Đề số 2: Đề kiểm tra KHTN 8 Cánh diều bài 33 Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Môi trường trong cơ thể có vai trò chính là ?

  • A. Giúp tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài.
  • B. Giúp tế bào có hình dạng ổn định
  • C. Giúp tế bào không bị xâm nhập bởi các tác nhân gây hại
  • D. Sinh tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào

Câu 2: Quá trình trao đổi chất theo 2 cấp độ không thể hiện rõ ở hệ cơ quan nào dưới đây?

  • A. Hệ hô hấp
  • B. Hệ tiêu hoá
  • C. Hệ bài tiết             
  • D. Hệ tuần hoàn

Câu 3: Nước mô không bao gồm thành phần nào dưới đây? 

  • A. Huyết tương
  • B. Hồng cầu
  • C. Bạch cầu
  • D. Tiểu cầu

Câu 4: Chức năng của cầu thận là

  • A. lọc máu và hình thành nước tiểu đầu.
  • B. lọc máu và hình thành nước tiểu chính thức.
  • C. hình thành nước tiểu và thải nước tiểu.
  • D. lọc máu, hình thành nước tiểu và thải nước tiểu.

Câu 5: Đường dẫn nước tiểu của hệ bài tiết nước tiểu gồm có

  • A. Bóng đái, bể thận, ống đái
  • B. Thận, bể thận, bóng đái
  • C. Bóng đái, thận, ống dẫn nước tiểu
  • D. Ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái

Câu 6: Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết?

  • A. Ruột già      
  • B. Phổi
  • C. Thận      
  • D. Da

Câu 7: Loại thực phẩm nào sau đây giàu chất đạm?

  • A. Dứa gai
  • B. Trứng gà
  • C. Bánh đa
  • D. Cải ngọt

Câu 8: Ở người bị suy thận, phải lọc máu khi nào?

  • A. Khi vừa mới bị bệnh
  • B. 5 tháng sau khi mắc bệnh
  • C. 2 năm sau khi mắc bênh
  • D. Suy thận giai đoạn cuối

Câu 9: Nếu chỉ số glucose trong máu cao hơn bình thường trong thời gian dài thì cơ thể có thể có đã mắc loại bệnh nào?

  • A. Tiểu đường
  • B. Viên khớp, gout
  • C. Rối loạn chức năng gan
  • D. Không xác định được

Câu 10: Sau khi ăn quá mặn, chúng ta thường có cảm giác khát. Việc uống nhiều nước sau khi ăn quá mặn có ý nghĩa gì đối với cơ thể?

  • A. Đào thải muối ra ngoài cơ thể.
  • B. Pha loãng muối
  • C. Cân bằng lượng muối dư thừa trong cơ thể
  • D. Không có ý nghĩa gì


(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

A

C

B

A

D

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

A

B

D

A

A


Bình luận

Giải bài tập những môn khác