Đề số 2: Đề kiểm tra khoa học tự nhiên 8 Kết nối bài 10 Oxide

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Hợp chất nào sau đây không phải là oxide

  • A. CO2
  • B. SO2
  • C. CuO
  • D. CuS 

Câu 2: Chọn đáp án đúng

  • A. CO- carbon(II) oxide
  • B. CuO- copper(II) oxide
  • C. FeO- iron(III) oxide
  • D. CaO- calcium trioxide

Câu 3: Oxide là hợp chất tạo nên từ mấy nguyên tố?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 4: Oxide là gì?

  • A. Hỗn hợp của nguyên tố oxygen với một nguyên tố khác.
  • B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hóa học khác.
  • C. Hợp chất của oxygen với một nguyên tố hóa học khác.
  • D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hóa học khác.

Câu 5: Khẳng định nào đúng về định nghĩa của Oxide acid?

  • A. Oxide acid thường tạo bởi một phi kim với nguyên tố oxygen.
  • B. Oxide acid thường tạo bởi một kim loại với nguyên tố oxygen.
  • C. Oxide acid thường tạo bởi một hợp chất với nguyên tố oxygen.
  • D. Oxide acid khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch base tương ứng.

Câu 6: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là

  • A. Tin pentaoxide                            
  • B. Tin oxide         
  • C. Tin(II) oxide                                
  • D. Tin (IV) oxide

Câu 7: Công thức hóa học của oxide tạo bởi C và oxygen, trong đó C có hóa trị IV là

  • A. CO
  • B. C2O
  • C. CO3
  • D. CO2

Câu 8: Công thức hóa học của oxide tạo bởi Al và oxygen, trong đó Al có hóa trị III là

  • A. Al2O3
  • B. Al3O2
  • C. AlO
  • D. AlO3

Câu 9: Tỷ lệ khối lượng của nitrogen và oxygen trong một oxide là 7: 20. Công thức của oxide là

  • A. N2O
  • B. N2O3
  • C. NO2
  • D. N2O5

Câu 10: Một oxide của phosphorus có thành phần phần trăm của P bằng 43,66% . Biết phân tử khối của oxit bằng 142 đvC. Công thức hóa học của oxide là

  • A. P2O3
  • B. P2O5
  • C. PO2
  • D. P2O4


GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

D

B

B

C

A

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

D

D

A

D

B


Bình luận

Giải bài tập những môn khác