Đề số 1: Đề kiểm tra KHTN 8 Cánh diều bài 14 Khối lượng riêng

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng

  • A. Khối lượng riêng của một chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
  • B. Khối lượng riêng của nhiều chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
  • C. Khối lương riêng của một chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị diện tích chất đó
  • D. Khối lương riêng của nhiều chất cho ta biết khối lượng của một đơn vị diện tích chất đó

Câu 2: công thức nào sau đây là công thức tính khối lượng riêng?

  • A. $D= \frac{m}{V}$
  • B. $D=\frac{V}{m}$
  • C.$D = m.V$
  • D. Không có đáp án đúng

Câu 3: Đơn vị của khối lượng 

  • A. $kg$
  • B. $g/lít$
  • C. $lít$
  • D. $kg/m^3$

Câu 4: Đơn vị của thể tích

  • A. $kg$
  • B. $g/lít$
  • C. $lít$
  • D. $kg/m^3$

Câu 5: Đơn vị của khối lượng riêng

  • A. $kg$
  • B. $g/lít$
  • C. $lít$
  • D. $kg/m^3$

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?

  • A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó
  • B. Nói khối lượng riêng của sắt là $7800 kg/m^3$ có nghĩa là 1 cm sắt có khối lượng 7800 kg
  • C. Công thức tính khối lượng riêng là $D = m.V$
  • D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng

Câu 7: Dựa vào đại lượng nào người ta nói sắt nặng hơn nhôm?

  • A. Thể tích
  • B. Khối lượng
  • C. Khối lượng riêng
  • D. Không phụ thuộc vào đại lượng 

Câu 8: Công thức tính trọng lượng riêng

  • A. $d=\frac{V}{p}$
  • B. $d=\frac{p}{V}$
  • C. $D=\frac{V}{p}$
  • D. $D=\frac{p}{V}$

Câu 9: Điền từ thích hợp chỗ chấm: Tính được … của vật khi biết khối lượng riêng và thể tích.

  • A. Trọng lượng riêng
  • B. Khối lượng 

  • C. Cả A và B đều đúng

  • D. Cả A và B đều sai

Câu 10: Tính khối lượng của một đá hoa cương dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 2m x 3m x 1,5m. Biết khối lượng riêng của đá hoa cương là $D = 2750 kg/m^3$

  • A. 2475 kg
  • B. 24750 kg

  • C. 275 kg

  • D. 2750 kg

 


(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

A

A

A

C

D

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

A

C

B

B

B

 

Bình luận

Giải bài tập những môn khác