Đề số 1: Đề kiểm tra khoa học tự nhiên 8 Kết nối bài 16 Áp suất chất lỏng - Áp suất khí quyển

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng?

  • A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
  • B. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép.
  • C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu.
  • D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau.

Câu 2: Công thức tính áp suất chất lỏng là:

  • A. p = d/h      
  • B. p = d.h      
  • C. p = d.V       
  • D. p = h/d

Câu 3: Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc:

  • A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên.
  • B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên.
  • C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên.
  • D. Độ cao lớp chất lỏng phía trên.

Câu 4: Kết luận nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng:

  • A. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc khối lượng lớp chất lỏng phía trên.
  • B. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc trọng lượng lớp chất lỏng phía trên.
  • C. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc thể tích lớp chất lỏng phía trên.
  • D. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc độ cao lớp chất lỏng phía trên.

Câu 5: Trong các kết luận sau, kết luận nào không đúng đối với bình thông nhau?

  • A. Bình thông nhau là bình có 2 hoặc nhiều nhánh thông nhau.
  • B. Tiết diện của các nhánh bình thông nhau phải bằng nhau.
  • C. Trong bình thông nhau có thể chứa 1 hoặc nhiều chất lỏng khác nhau.
  • D. Trong bình thông nhau chứa cùng 1 chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở cùng 1 độ cao.

Câu 6:  Phát biểu nào sau đây đúng về áp suất chất lỏng?

  • A. Chất lỏng chỉ gây áp suất lên đáy bình.
  • B. Chất lỏng chỉ gây áp suất lên đáy bình và thành bình.
  • C. Chất lỏng gây áp suất lên cả đáy bình, thành bình và các vật ở trong chất lỏng.
  • D. Chất lỏng chỉ gây áp suất lên các vật nhúng trong nó.

Câu 7: Một cục nước đá đang nổi trong bình nước. Mực nước trong bình thay đổi như thế nào khi cục nước đá tan hết:

  • A. Tăng
  • B. Giảm
  • C. Không đổi
  • D. Không xác định được

Câu 8: Một bình hình trụ cao 1m đựng đầy nước. Biết khối lượng riêng của nước là 1000kg/$m^{3}$. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là:

  • A.10000Pa
  • B. 400Pa
  • C. 250Pa
  • D. 25000Pa

Câu 9: Một thùng đựng đầy nước cao 80cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20cm là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/$m^{3}$. Hãy chọn đáp án đúng.

A. 8000 N/$m^{2}$

B. 2000N/$m^{2}$

C. 6000N/$m^{2}$

D. 60000N/$m^{2}$

Câu 10: Cho khối lượng riêng của thủy ngân là 13600kg/m3. Trọng lượng riêng của nước là 10000N/$m^{3}$. Ở cùng một độ sâu, áp suất của thủy ngân lớn hơn áp suất của nước bao nhiêu lần?

  • A. 13,6 lần
  • B. 1,36 lần
  • C. 136 lần
  • D. 1360 lần


GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

A

B

D

D

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

C

C

A

C

A


Bình luận

Giải bài tập những môn khác