Đề số 1: Đề kiểm tra khoa học tự nhiên 8 Kết nối bài 11 Muối

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Muối là

  • A. hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+)
  • B. hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại và ion anion 
  • C. hợp chất trong phân tử có ion kim loại hoặc ion cation
  • D. hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên hoặc gốc acid

Câu 2: Đâu không phải tính chất hóa học của muối

  • A. phản ứng với kim loại
  • B. phản ứng với phi kim
  • C. phản ứng với base
  • D. phản ứng với acid

Câu 3: Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối calcium carbonate

  • A. 2CaCO3 → 2CaO + CO + O2
  • B. 2CaCO3 → 3CaO + CO2
  • C. CaCO3 → CaO + CO2
  • D. 2CaCO3 → 2Ca + CO2 + O2

Câu 4: Dung dịch tác dụng được với các dung dịch Fe(NO3)2, CuCl2 là

  • A. dung dịch NaOH
  • B. dung dịch HCl
  • C. dung dịch AgNO3
  • D. dung dịch BaCl2

Câu 5: Tên của muối Na2SO4

  • A. sodium sulfate
  • B. sodium sulfua
  • C. disodium tetrasufur
  • D. sodium(I) sulfate

Câu 6: Cho dãy các dung dịch: MgCl2, NaOH, H2SO4, CuSO4, Fe(NO3)3. Khi cho dung dịch trên tác dụng với nhau từng đôi một thì số phản ứng không xảy ra là

  • A. 6.
  • B. 4.
  • C. 5
  • D. 3

Câu 7: Cho dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với muối sodium sulfate (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra?

  • A. Khí hydrogen
  • B. Khí oxygen
  • C. Khí lưu huỳnh đioxide
  • D. Khí hydrogensulfuric 

Câu 8: Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là

  • A. Có kết tủa trắng xanh
  • B. Có khí thoát ra
  • C. Có kết tủa đỏ nâu
  • D. Kết tủa màu trắng

Câu 9: Cho 50 gam CaCOvào dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc?

  • A. 11,2 lít
  • B. 1,12 lít
  • C. 2,24 lít
  • D. 22,4 lít

Câu 10: Khi cho 200 gam dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra là

  • A. 4,6 gam
  • B. 8 gam
  • C. 8,8 gam
  • D. 10


GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

A

B

C

A

A

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

A

C

C

A

C


Bình luận

Giải bài tập những môn khác