Câu hỏi tự luận mức độ thông hiểu Toán 9 kntt bài 24: Bảng tần số, tần số tương đối ghép nhóm và biểu đồ

2. THÔNG HIỂU (6 CÂU)

Câu 1: Bảng sau ghi lại thời gian một bác sĩ khám cho một số bệnh nhân (đơn vị: phút):

10,0

7,7

9,4

9,1

6,7

5,9

6,7

11,7

6,9

5,4

6,0

5,8

8,7

6,4

5,3

12,3

7,4

9,1

11,8

6,5

a) Hãy chia số liệu thành 5 nhóm, với nhóm thứ nhất là các bệnh nhân có thời gian khám từ 5 phút đến dưới 6,5 phút và lập bảng tần số ghép nhóm.
b) Xác định nhóm có tần số cao nhất và nhóm có tần số thấp nhất.

Câu 2: hỉ số phát triển con người (HDI) là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh các mặt thu nhập, sức khỏe, giáo dục của người dân trong một quốc gia. Các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới được chia thành 4 nhóm theo HDI: Nhóm 1(rất cao) có HDI từ 0,8 trở lên; Nhóm 2(cao) có HDI từ 0,7 đến dưới 0,8; Nhóm 3(trung bình) có HDI từ 0,55 đến dưới 0,7; Nhóm 4(thấp) có HDI dưới 0,55. Năm 2021, chỉ số HDI của 11 quốc gia Đông Nam Á như sau:

0,939

0,834

0,823

0,8

0,742

0,701

0,699

0,623

0,623

0,594

0,523

Dựa vào dữ liệu trên., hãy hoàn thành bảng tần số ghép nhóm sau:

Chỉ số HDI

[0;0,55)

[0,55;0,7]

[0,7;0,8)

[0,8;1)

Tần số

 

 

 

 

Câu 3: Giáo viên chủ nhiệm lớp 9C đã thu được kết quả như sau: Thời gian tự học dưới 1 giờ có 10 bạn; từ 1 giờ đến dưới 2 giờ có 15 bạn; từ 2 giờ đến dưới 3 giờ có 8 bạn; từ 3 giờ đến dưới 4 giờ có 7 bạn. Dựa vào dữ liệu trên, hãy hoàn thành các bảng sau vào vở:

Bảng tần số ghép nhóm :

Thời gian (giờ)

[0;1)

[1;2]

[2;3)

[3;4)

Tần số

 

 

 

 

Bảng tần số tương đối :

Thời gian (giờ)

[0;1)

[1;2]

[2;3)

[3;4)

Tần số tương đối

 

 

 

 

Câu 4: Ông Thành ghi lại chiều cao (đơn vị: cm) của các cây bạch đàn giống vừa được chuyển đến nông trường ở bảng sau:

2. THÔNG HIỂU (6 CÂU)

Hãy chia dữ liệu trên thành 5 nhóm, với nhóm đầu tiên gồm các cây có chiều cao từ 15 cm đến dưới 18 cm, nhóm thứ hai gồm các cây có chiều cao từ 18 cm đến dưới 21 cm, nhóm thứ ba gồm các cây có chiều cao từ 21 cm đến dưới 24 cm, nhóm thứ tư gồm các cây có chiều cao từ 24 cm đến dưới 27 cm, nhóm thứ năm gồm các cây có chiều cao từ 27 cm đến dưới 30 cm và bảng tần số tương đối ghép nhóm tương ứng.

Câu 5: Sau khi điều tra về số học sinh trong 100 lớp học (đơn vị: học sinh), người ta có bảng tần số ghép nhóm như ở bảng sau:

Nhóm

[36;38)

[38;40)

[40;42)

[42;44)

[44;46)

Tần số

20

15

25

30

10

 

a) Lập bảng tần số tương đối ghép nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm đó.

b) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ cột và biểu đồ đoạn thẳng của mẫu số liệu ghép nhóm đó.

Câu 6: Biểu đồ hình bên dưới, cho biết tỉ lệ cân nặng của 62 trẻ sơ sinh tại một bệnh viện. 

2. THÔNG HIỂU (6 CÂU)

a) Đọc và giải thích số liệu biểu diễn trên biểu đồ. 

b) Lập bảng thống kê cho số liệu được biểu diễn trên biểu đồ. Bảng thống kê đó phải là bảng tần số tương đối ghép nhóm không? 


Câu 1: 

a) Ta chia số liệu thành 5 nhóm theo thời gian (X): [5; 6,5), [6,5; 8), [8; 9,5), [9,5; 11), [11; 12,5).

Thời gian (X) (phút)

[5; 6,5)

[6,5; 8)

[8; 9,5)

[9,5; 11)

[11; 12,5).

Số bệnh nhân

6

6

4

1

3

b) Từ bảng tần số ghép nhóm trên ta có:

- Nhóm có tần số cao nhất là: [5; 6,5) và [6,5; 8).

- Nhóm có tần số thấp nhất là nhóm [9,5; 11).

Câu 2:

Chỉ số HDI

[0;0,55)

[0,55;0,7]

[0,7;0,8)

[0,8;1)

Tần số

0

5

2

4

 

Câu 3: 

Ta có bảng tần số tương đối sau: 

Thời gian (giờ)

[0;1)

[1;2)

[2;3]

[3;4)

Tần số

10

15

8

7

Và bảng tần số tương đối :

Thời gian (giờ)

[0;1)

[1;2]

[2;3)

[3;4)

Tần số tương đối

25%

37,5%

20%

17,5%

 

Câu 4:

Ta có bảng tần số sau: 

chiều cao (X) cm

[15,18)

[18,21)

[21,24)

[24,27)

[27,30)

Tần số

8

9

11

3

9

Ta có bảng tần số tương đối sau: 

Chiều cao (X) cm

[15,18)

[18,21)

[21,24)

[24,27)

[27,30)

Tần số tương đối

20.0%

22.5%

 

 

27,5%

7.5%

22.5%

Câu 5:

a) Ta có bảng tần số tương đối như sau: 

Nhóm

[36;38)

[38;40)

[40;42)

[42;44)

[44;46)

Tần số

20.0%

 

15.0%

 

 

 

 

25.0%

 

 

 

30.0%

10.0%

 

b) Từ đó ta có thể vẽ biểu đồ tần số tương đối như sau :

Tech12h

Câu 6:

a) Cân nặng được chia thành 8 nhóm với các tần số tương đối tương ứng. 

b) Bảng thống kê: 

Cân nặng (kg)[2,5; 2,7)[2,7; 2,9)[2,9;3,1)[3,1; 3,3)[3,3; 3,5)[3,5; 3,7)[3,7;3,9)[3,9; 4,1)
Tần số tương đối3,2%6,5%11,3%19,4%24,2%16,1%12,9%6,4%

Bình luận

Giải bài tập những môn khác