Tắt QC

Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều học kì II (P5)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 7 cánh diều học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hãy cho biết nội dung hiển thị ở trong ô E5:

STT

Giá trị số trong ô C5

Giá trị số trong ô D5

Công thức trong ô E5

1

9

7

=(C5+D5)/2

  • A. 2

  • B. 8
  • C. 16

  • D. 1

Câu 2: Để viết phép 8trong một ô tính ta viết công thức:

  • A. =8^2
  • B. 8^2

  • C. 8^2=

  • D. 8x2

Câu 3: Để viết phép toán 12+3 trong một ô tính ta viết công thức:

  • A. =12+3
  • B. 12+3

  • C. 12+3=

  • D. :=12+3

Câu 4: Kết quả hiển thị trong ô có công thức =13% là:

  • A. 13

  • B. 0.13
  • C. 1300

  • D. 13%

Câu 5: Trong một ô ta gõ công thức =12/2 thì kết quả là:

  • A. 6
  • B. 2

  • C. 12

  • D. 0

Câu 6: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả?

  • A. 0

  • B. 5

  • C.  #VALUE!

  • D. #DIV/0!

Câu 7: Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính?

  • A. = (12+8)/2^2 + 5 * 6
  • B. = (12+8):22 + 5 × 6

  • C.  = (12+8):2^2 + 5 * 6

  • D. (12+8)/22 + 5 * 6       

Câu 8: Cho ô A1 có công thức là =B1 + C1 - D1 * E1. Khi dùng chức năng tự động điền dữ liệu từ A1 đến A3. Hỏi ô A3 sẽ có giá trị tương ứng với công thức nào?

  • A. =B1 + C1 - D1 * E1.

  • B. =B2 + C2 – D2 * E2.

  • C. =B3 + C3 – D3 * E3.

  • D. Lỗi dữ liệu, không có công thức nào.

Câu 9: Cho ô tính A1 có dữ liệu bằng 6, ô B1 có dữ liệu bằng 10. Nhập công thức vào ô C1 là: =A1 + 5. Hỏi khi thay đổi ô A1 thành 10 thì kết quả của ô C1 cho ra bao nhiêu?

  • A. 11.

  • B. 15.

  • C. 21.

  • D. Không ra kết quả, bị lỗi dữ liệu.

Câu 10: Để tính tổng các giá trị từ ô A1 đến ô A5 ta gõ công thức là:

  • A. SUM(A1,A5)

  • B. =SUM(A1,A5)

  • C. =SUM(A1:A5)
  • D. SUM(A1:A5)

Câu 11: Kết quả của công thức =MIN(2,5)+MAX(3,7) là:

  • A. 10

  • B. 9
  • C. 8

  • D. 12

Câu 12: Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta gõ công thức =MAX(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là:

  • A. 12

  • B. 20

  • C. 28
  • D. 0

Câu 13: Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta gõ công thức =AVERAGE(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là:

  • A. 50

  • B. 40

  • C. 30

  • D. 20

Câu 14: Kết quả của công thức =AVERAGE(2,3,5) là:

  • A. 3.4

  • B. 3.3

  • C. 3.33333…
  • D. B và C đều đúng

Câu 15: Cho các giá trị của cột A như sau:

Tại ô A7 ta gõ công thức: =MAX(A1,A3). Kết quả là:

  • A. 2

  • B. 8
  • C. 4

  • D. 12

Câu 16: Cho các giá trị của cột A như sau:

Tại ô A7 ta gõ công thức: =MAX(A1,A6). Kết quả là:

  • A. 2

  • B. 8

  • C. 4

  • D. 12

Câu 17: Kết quả của ô tính A7 là gì nếu ô A7 là hàm SUM(A1:A6), biết giá trị của ô A1 đến A6 lần lượt từ 1 đến 6?

  • A. 1.

  • B. 6.

  • C. 21.
  • D. 25.

Câu 18: Cách viết tên hàm tính trung bình cộng của các ô tính A1, A2, A3, A4 là:

  • A. =AVERAGE(A1, A2, A3, A4)

  • B. =AVERAGE(A1: A4)

  • C. =AVERAGE(A1+A2+A3+A4)/4

  • D. Cả A và B

Câu 19: Trong bảng điểm môn Tin học, để tính điểm trung bình môn Tin cho mỗi học sinh và tìm ra học sinh có điểm trung bình cao nhất, thấp nhất ta cần sử dụng lần lượt các hàm nào?

  • A. AVERAGE, SUM, COUNT

  • B. AVERAGE, MAX, MIN
  • C. MAX, MIN, COUNT

  • D. SUM, MAX, MIN

Câu 20: Một ô tính được nhập nội dung =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6). Vậy kết quả là bao nhiêu sau khi em nhấn Enter?

  • A. 11

  • B. 12
  • C. 13

  • D. Kết quả khác

Câu 21: Cho dữ liệu các ô tính như sau: A1=20, B2=18, C9=15. Tại ô D2 có công thức =MIN(A1,B2,C9), thì ô D2 sẽ có giá trị là bao nhiêu?

  • A. 53

  • B. 20

  • C. 15
  • D. 3

Câu 22: Trước khi in một trang tính hoặc một vùng trang tính, em phải làm gì?

  • A. Phải xem trước trên màn hình kết quả sẽ nhận được khi thực hiện lệnh in.
  • B. Không cần xem trước khi in.

  • C. Copy bảng cần in sang word.

  • D. Tất cả đáp án trên đều sai.

Câu 23: Để in một vùng trang tính ta cần làm thế nào?

  • A. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Print.
  • B. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Save.

  • C. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Insert.

  • D. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Layout.

Câu 24:  Để in một trang bảng tính nằm ngang hoặc thẳng đứng, ta chọn thao tác:

  • A. Page Preview - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.

  • B. Vào Format - Borders and Shading - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.

  • C. Page Layout- Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang trong Orientation
  • D. Vào Insert - Page Number - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang.

Câu 25: Để gộp và căn giữa khối ô A1:C5, ta thực hiện như thế nào?

  • A. Chọn khối ô tính A1:C4; Chọn Merge & Center để gộp và căn giữa.

  • B. Chọn khối ô tính A1:C5; Chọn Page Layout > Merge & Center để gộp và căn giữa.
  • C. Chọn khối ô tính A1:C5; Chọn Merge & Center để gộp và căn giữa.

  • D. Chọn khối ô tính A1:C5; Chọn View > Merge & Center để gộp và căn giữa.

Câu 26: Để định dạng màu nền cho ô tính ta thực hiện lần lượt theo các bước:

  • A. Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền; Nháy chuột vào nút Color; Bấm màu nền thích hợp

  • B. Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền; Nháy chuột vào nút Fill Color; Bấm chọn màu nền thích hợp
  • C. Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền; Bấm chọn màu nền thích hợp

  • D. Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền; Nháy chuột phải vào nút Fill Color; Bấm chọn màu nền thích hợp

Câu 27: Để thiết lập xuống dòng cho ô tính, ta sử dụng nhóm lệnh nào?

  • A. Home > Font > Merge and Center

  • B. Home > Font > Wrap Text

  • C. Home > Alignment > Merge and Center

  • D. Home > Alignment > Wrap Text

Câu 28: Thứ tự đúng khi thực hiện in trang tính?

1. Đánh dấu vùng dữ liệu muốn in

2. Thực hiện lệnh File/Print

3. Chọn, nhập các thông số in, nháy nút Print để in.

Thứ tự đúng là:

  • A. 1 – 2 – 3
  • B. 3 – 2 – 1

  • C. 2 – 3 – 1

  • D. 2 – 1 – 3

Câu 29: Trong Powerpoint để chèn một hình ảnh vào trang trình chiếu ta chọn:

  • A. Insert/Picture.
  • B. Insert/Clip Art.

  • C. Insert/Shapes.

  • D. Insert/Chart.

Câu 30: Trong Powerpoint để lưu lại bài trình chiếu ta dùng tổ hợp phím nào?

  • A. Ctrl +N

  • B. Ctrl + S
  • C. Ctrl + C

  • D. Ctrl + M

Câu 31: Trong Powerpoint để mở một bài trình chiếu đã có trên ổ đĩa ta dùng tổ hợp phím nào?

  • A. Ctrl+O
  • B. Ctrl+M

  • C. Ctrl+C

  • D. Ctrl+S

Câu 32: Cho một dãy số: 12, 13, 32, 45, 33. Số lần so sánh trong bài toán “Tìm xem số 13 có trong dãy này không” là:

  • A. 1

  • B. 2
  • C. 3

  • D. 4

Câu 33: Trong các bài toán sau bài toán nào có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự:

  • A. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 34 có trong dãy này không.

  • B. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 45 ở vị trí nào trong dãy.

  • C. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tính tổng các phần tử trong dãy.

  • D. Cả A và B

Câu 34: Cho một dãy số: 12, 14, 32, 45, 33. Kết quả của bài toán “Tìm xem số 13 có trong dãy này không” là:

  • A. Không tìm thấy.
  • B. Tìm thấy.

  • C. Tìm thấy ở đầu dãy.

  • D. Tìm thấy ở cuối dãy.

Câu 35: Cho một dãy số: 12, 13, 32, 45, 33. Kết quả của bài toán “Tìm xem số 33 có trong dãy này không” là:

  • A. Tìm thấy.
  • B. Không tìm thấy.

  • C. Không có kết quả.

  • D. Kết quả sai.

Câu 36: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, thẻ số ở giữa dãy có số thứ tự là phần nguyên của phép chia nào?

  • A. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 2.
  • B. Số lượng thẻ của dãy +1 : 2.

  • C. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 3.

  • D. Số lượng thẻ của dãy : 2.

Câu 37: Cho dãy số sau: 15, 20, 10, 18.  Bạn Minh sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt từ phần tử cuối đến phần tử đầu tiên. Em hãy chọn phương án mô tả đúng dãy số sắp xếp sau mỗi vòng lặp.

  • A. 15, 20, 10, 18 → 10, 15, 18, 20 → 10, 15, 18, 20.

  • B. 15, 20, 10, 18 → 10, 20, 15, 18 → 10, 15, 20, 18 → 10, 15, 18, 20.

  • C. 15, 20, 10, 18 → 15, 10, 20, 18 → 10, 15, 18, 20.

  • D. 15, 20, 10, 18 → 10, 15, 20, 18 → 10, 15, 18, 20.

Câu 38: Em hãy sắp xếp các bước sau đây theo đúng thứ tự để hoàn thành công việc hoán đổi chất lỏng đựng trong hai cốc A và B (sử dụng cốc C không đựng gì là cốc trung gian).

a) Đỗ chất lỏng từ cốc B sang cốc A.

b) Đỗ chất lỏng từ cốc C sang cốc B.

c) Đổ chất lỏng trong cốc A sang cốc C.

  • A. a → c → b

  • B. b → c → a

  • C. c → a → b
  • D. c → b → a

Câu 39: Đâu là bài toán sắp xếp trong thực tế?

  • A. Tính tổng thu nhập bình quân của các hộ dân theo thứ tự giảm dần.

  • B. Sắp xếp chiều cao của các bạn trong lớp theo thứ tự giảm dần.
  • C. Tính điểm trung bình môn Tin của từng bạn trong lớp.

  • D. Tính chi tiêu trong một tháng của một hộ gia đình.

Câu 40: Để tìm số lớn nhất của dãy 3, 7, 9, 2, 1, nằm ở vị trí nào ở bước 1 tạm thời ghi nhận vị trí của số lớn nhất là vị trí của số:

  • A. 9

  • B. 7

  • C. 3
  • D. 1


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác