Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều học kì II (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 7 cánh diều học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hãy cho biết nội dung hiển thị ở trong ô E5:
STT | Giá trị số trong ô C5 | Giá trị số trong ô D5 | Công thức trong ô E5 |
1 | 9 | 7 | =(C5+D5)/2 |
- A. 2
B. 8
- C. 16
- D. 1
Câu 2: Ví dụ: Trong ô D3 cần viết công thức “=B3 - C3”, tiếp theo trong ô D4 là công thức “=B4 - C4”. Tuy nhiên, ta không phải gõ nhập đi lặp lại từng ô công thức tương tự nhau như vậy. Đó là tính năng gì của Excel?
A. Tự động điền công thức.
- B. Tự động cho ra kết quả.
- C. Tự động tính toán.
- D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 3: Để viết phép 82 trong một ô tính ta viết công thức:
A. =8^2
- B. 8^2
- C. 8^2=
- D. 8x2
Câu 4: Danh sách đầu vào có thể là gì?
- A. Dãy số liệu trực tiếp
- B. Địa chỉ một ô
- C. Dãy địa chỉ ô, khối ô
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 5: Viết (C3:D7) có nghĩa là gì?
A. Địa chỉ khối ô
- B. Tên hàng
- C. Tên cột
- D. Tên hàm
Câu 6: Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm (…) trong câu:
Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tính trung bình cộng.
- A. MAX
- B. MIN
- C. SUM
D. AVERAGE
Câu 7: Một bài trình chiếu thường gồm các có các trang nào?
- A. Trang tiêu đề.
- B. Trang nội dung.
- C. Trang kết thúc.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
Câu 8: Để tạo một bài trình chiếu, em sẽ lựa chọn các bước theo thứ tự nào sau đây?
- A. Nhập nội dung cho từng slide, tạo tệp trình chiếu, lập dàn ý nội dung cho bài trình chiếu, lưu bài trình chiếu.
- B. Tạo tệp trình chiếu, lập dàn ý nội dung cho bài trình chiếu, lưu bài trình chiếu, nhập nội dung cho từng slide.
C. Lập dàn ý nội dung cho bài trình chiếu, tạo tệp trình chiếu, nhập nội dung cho từng slide, lưu bài trình chiếu.
- D. Tạo tệp trình chiếu, nhập nội dung cho từng slide, nhập nội dung cho bài trình chiếu, lưu bài trình chiếu.
Câu 9: Điền vào chỗ chấm (….)
“Trong lúc trình bày, trang chiếu có thể xuất hiện với các … khác nhau khi chuyển tiếp các phần nội dung, nhằm thu hút sự chú ý từ người xem”.
- A. chuyển động
B. hiệu ứng
- C. màu sắc
- D. màu nền
Câu 10: Trong Page Setup, chúng ta chọn thẻ Margins để làm gì?
- A. Chỉnh cỡ giấy khi in.
- B. Chỉnh hướng giấy in.
C. Căn chỉnh lề đoạn văn cần in.
- D. In trang tính.
Câu 11: Có thể chọn hiệu ứng cho những đối tượng nào sau đây?
- A. Từng dòng chữ
- B. Từng chữ
- C. Từng kí tự
D. Tất cả các ý trên
Câu 12: Để căn dữ liệu sang phải ta sử dụng nút lệnh:
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 13: Để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, em chọn dải lệnh nào sau đây?
- A. Animations
B. Tranisitions
- C. Insert
- D. Design
Câu 14: Sắp xếp các bước tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu:
1. Chọn trang chiếu cần tạo hiệu ứng (ở cột bên trái màn hình)
2. Chọn Transitions, trong nhóm Transition to this Slide chọn 1 kiểu hiệu ứng trong danh mục.
3. Chọn lệnh Effect Options và tùy chọn thêm cho kiểu hiệu ứng vừa chọn ở Bước 2 (chọn Horizontal hoặc Vertical).
4. Chọn nhóm Timinng để thiết lập thời gian cho hiệu ứng.
- A. 1 – 3 – 2 – 4.
- B. 4 – 3 – 2 – 1.
C. 1 – 2 – 3 – 4.
- D. 4 – 1 – 2 – 3.
Câu 15: Mục đích của việc tạo hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu và hiệu ứng chuyển trang chiếu?
- A. Làm cho bài trình chiếu nhiều màu sắc.
- B. Làm cho bài trình chiếu dễ nhìn.
C. Làm cho bài trình chiếu sinh động và hấp dẫn hơn.
- D. Làm cho bài trình chiếu có nội dung hay hơn.
Câu 16: Khả năng xảy ra khi thực hiện tìm kiếm tuần tự là:
- A. Tìm được số.
- B. Không tìm được số khi kết thúc dãy số.
- C. Hai ý A và B đều sai.
D. Hai ý A và B đều đúng.
Câu 17: Có 2 loại bài toán tìm kiếm, đó là:
- A. Tìm kiếm dãy không sắp xếp tứ tự.
- B. Tìm kiếm dãy đã sắp xếp thứ tự.
C. Cả A và B đều đúng.
- D. Cả A và B đều sai.
Câu 18: Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự thao tác được lặp đi lặp lại là:
A. Thao tác so sánh.
- B. Thao tác thông báo.
- C. Thao tác đếm số lần lặp.
- D. Tất cả đều đúng.
Câu 19: Trong các bài toán sau bài toán nào có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự:
- A. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 34 có trong dãy này không.
- B. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 45 ở vị trí nào trong dãy.
- C. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tính tổng các phần tử trong dãy.
D. Cả A và B
Câu 20: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
- A. Tìm kiếm nhị phân chia dãy làm hai nửa dài xấp xỉ bằng nhau và chỉ cần tìm kiếm trong một nửa dãy.
B. Tìm kiếm nhị phân chia dãy làm hai nửa dài đúng bằng nhau và chỉ cần tìm kiếm trong một nửa dãy.
- C. Tìm kiếm nhị phân lặp lại việc chia đôi dãy cho đến khi dãy chỉ còn một phần tử.
- D. Tìm kiếm nhị phân nhanh hơn tìm kiếm tuần tự.
Câu 21: Bài toán nào sau đây áp dụng được thuật toán tìm kiếm nhị phân:
- A. Cho dãy 1, 3, 5, 6. Tìm vị trí của số 5 trong dãy.
- B. Cho dãy 1, 5, 3, 6. Tìm vị trí của số 5 trong dãy.
- C. Cho dãy 6, 5, 4, 3, 2, 1. Hãy tìm xem số 3 có trong dãy này không.
D. Cả A và C.
Câu 22: Ý nghĩa của việc chia một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?
A. Dễ thực hiện và nhanh cho ra kết quả.
- B. Cho kết quả chính xác hơn.
- C. Cho kết quả cụ thể hơn.
- D. Cho kết quả khái quát hơn.
Câu 23: Trong các bài toán sau, đâu là bài toán sắp xếp:
- A. Sắp xếp bảng điểm môn tin của lớp 7C theo thứ tự tăng dần.
- B. Tìm ra bạn có điểm cao nhất trong bảng điểm môn tin của lớp 7C.
- C. Sắp xếp bảng điểm môn tin của lớp 7C theo thứ tự giảm dần.
D. Cả A và C
Câu 24: Bài toán sắp xếp cần xác định rõ những gì?
- A. Dãy đầu vào: Cần sắp xếp những gì?
- B. Tiêu chí: Sắp xếp theo cái gì? Thứ tự tăng dần hay giảm dần?
C. Cả A và B đều đúng.
- D. Cả A và B đều sai.
Câu 25: Cho dãy số 2, 5, 4, 19, 3, 7. Sắp xếp dãy số theo thứ tự giảm dần theo cách chọn dần thì sau khi sắp xếp ta được dãy số:
- A. 19, 5, 4, 2, 3, 7
B. 19, 7, 5, 4, 3, 2
- C. 19, 5, 4, 2, 3, 7
- D. 2, 5, 4, 19, 3, 7
Câu 26: Cho dãy 3, 6, 4, 9, 1. Để sắp xếp dãy tăng dần theo thuật toán sắp xếp nổi bọt, phần tử 9 có bao nhiêu lần đổi chỗ?
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 27: Làm thế nào để cho máy tính biết một dãy đã có thứ tự tăng dần?
- A. Máy tính phải so sánh lần lượt các cặp số không liền kề cho đến khi không còn cặp liền kề nào trái thứ tự mong muốn.
B. Máy tính phải so sánh lần lượt các cặp số liền kề cho đến khi không còn cặp liền kề nào trái thứ tự mong muốn.
- C. Máy tính phải so sánh lần lượt các cặp số tùy ý cho đến khi không còn cặp tùy ý nào trái thứ tự mong muốn.
- D. Máy tính phải so sánh lần lượt các cặp số định sẵn cho đến khi không còn cặp này nào trái thứ tự mong muốn.
Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 28 - 29
Chọn cụm từ còn thiếu vào chỗ trống
Thuật toán sắp xếp nổi bọt
Lặp khi (…....(1)....... = đúng):
a) Thực hiện một lượt so sánh các cặp phần tử liền kề và đổi chỗ khi trái thứ tự tăng dần.
b) Nếu trong lượt vừa thực hiện xong không có đổi chỗ:
........(2)......… = sai
Hết nhánh
Hết lặp
Câu 28: Từ thích hợp để điền vào vị trí (1) là:
- A. dãy chưa ban đầu
B. dãy chưa sắp xếp xong
- C. dãy đã sắp xếp xong
- D. đáp án khác
Câu 29: Từ thích hợp để điền vào vị trí (2) là:
- A. dãy chưa ban đầu
B. dãy chưa sắp xếp xong
- C. dãy đã sắp xếp xong
- D. đáp án khác
Câu 30: Để viết phép toán 12+3 trong một ô tính ta viết công thức:
A. =12+3
- B. 12+3
- C. 12+3=
- D. :=12+3
Câu 31: Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu công (+), gọi là tay nắm. Kéo thả chuột từ điểm này sẽ thực hiện được điều gì?
- A. Sẽ không điền dữ liệu tự động cho một dãy ô liền kề.
- B. Sẽ copy các nội dung khác vào ô tiếp theo.
C. Sẽ điền dữ liệu tự động cho một dãy ô liền kề.
- D. Sẽ di chuyển các nội dung khác vào ô tiếp theo.
Câu 32: Để kẻ đường viền cho các ô tính ta dùng:
A. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home.
- B. Lệnh Fill Color trong nhóm Font trên dải Home.
- C. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Insert.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 33: Nút lệnh này dùng để làm gì?
- A. Chữ gạch chân
- B. Tô chữ đậm
C. Tô màu chữ
- D. Tô màu nền cho ô tính
Câu 34: Phải xem trước trên màn hình kết quả sẽ nhận được khi thực hiện lệnh in vì:
- A. Có thể nội dung không chính xác.
B. Phần mềm bảng tính đã tự động phân chia các trang in, có thể không phù hợp với ý định của em.
- C. Cả A và B đều đúng.
- D. Cả A và B đều sai.
Câu 35: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy Thailand trong danh sách tên các nước sau:
Brunei, Campodia, Laos, Myanmar, Singpore, Thailand, Vietnam
- A. 1
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 36: Trong các câu sau, câu nào đúng?
- A. Tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy đã sắp xếp thứ tự tăng dần.
- B. Tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy đã sắp xếp thứ tự giảm dần.
C. Tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy đã sắp thứ tự.
- D. Tìm kiếm nhị phân áp dụng được cho dãy bất kì.
Câu 37: Cho dãy số 0, 1, 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm vị trí của số 8 trong dãy” có phần tử giữa là:
A. 4
- B. 2
- C. 6
- D. 8
Câu 38: Có một bó que tính dài ngắn khác nhau, muốn sắp xếp các que tính thành dãy từ trái qua phải theo thứ tự ngắn dần em phải làm thao tác gì?
- A. Đổi chỗ các số.
- B. Không cần chỗ các que tính.
C. Đổi chỗ các que tính.
- D. Đổi chỗ các điểm số.
Câu 39: Trong mỗi bước của thuật toán sắp xếp chọn theo thứ tự tăng dần ta cần tìm:
- A. Phần tử âm lớn nhất.
B. Phần tử nhỏ nhất
- C. Phần tử lớn nhất.
- D. Phần tử bằng 0.
Câu 40: Thao tác “đổi chỗ” là một việc làm khi thực hiện sắp xếp chọn dần. Giả sử dãy sắp xếp gồm 10 số. Hãy chọn câu đúng (nhiều đáp án)
- A. Phải thực hiện 10 lần đổi chỗ.
- B. Phải thực hiện 9 lần đổi chỗ.
C. Tùy theo dãy đầu vào mà số lần đổi chỗ khác nhau.
D. Không phải đổi chỗ lần nào nếu dãy cần sắp xếp đã đúng thứ tự mong muốn.
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều học kì II
Bình luận