Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều học kì II (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 7 cánh diều học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong một ô ta gõ công thức =12/2 thì kết quả là:
A. 6
- B. 2
- C. 12
- D. 0
Câu 2: Kí hiệu các phép toán số học trong Excel nào đúng?
A. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (:)
- B. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia (/)
- C. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia (/)
- D. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia (:)
Câu 3: Sắp xếp các bước thao tác tự động điền công thức theo mẫu?
Ở ô B2 nhập 10, C2 nhập 1.
1. Gõ nhập “=B2-C2”, nhấn Enter, kết quả phép trừ là 9 xuất hiện ở ô D2.
2. Chọn ô D2, trỏ chuột vào tay nắm của ô D2, con trỏ chuột hình thành dấu (+)
3. Nháy chuột chọn ô D2.
4. Kéo thả chuột cho đến ô D6, kết quả phép trừ xuất hiện trong các ô từ D3 đến D6.
- A. 1 – 2 – 3 – 4.
- B. 2 – 1 – 3 – 4.
C. 3 – 1 – 2 – 4.
- D. 4 – 3 – 2 – 1.
Câu 4: Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
- A. Tính toán ra kết quả sai.
- B. Công thức nhập sai.
- C. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
D. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
Câu 5: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả?
- A. 0
- B. 5
- C. #VALUE!
D. #DIV/0!
Câu 6: Cho biết kết quả khi gõ dấu “=” và một chữ cái trên thanh công thức. Ví dụ gõ “=S”, gõ “=A”, điều gì sẽ sảy ra ở ô tính?
A. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “S” hoặc “A”.
- B. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “E” hoặc “D”.
- C. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “C” hoặc “V”.
- D. Ô tính hiện lên gợi ý các lệnh bắt đầu bằng chữ “H” hoặc “L”.
Câu 7: Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta gõ công thức =AVERAGE(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là:
- A. 50
- B. 40
- C. 30
D. 20
Câu 8: Danh sách đầu vào được đặt vào cặp dấu gì?
- A. Dấu nháy đơn
B. Dấu ngoặc đơn
- C. Dấu nháy kép
- D. Dấu mở ngoặc nhọn
Câu 9: Kết quả của công thức =AVERAGE(2,3,5) là:
- A. 3.4
- B. 3.3
- C. 3.33333…
D. B và C đều đúng
Câu 10: Quy tắc chung viết một hàm trong Excel có dạng :
- A. =Tên hàm[danh sách đầu vào].
B. =Tên hàm(danh sách đầu vào).
- C. Cả hai dạng trên.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 11: Lợi ích của việc xem trước khi in?
A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra
- B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào
- C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in
- D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 12: Trước khi in một trang tính hoặc một vùng trang tính, em phải làm gì?
A. Phải xem trước trên màn hình kết quả sẽ nhận được khi thực hiện lệnh in.
- B. Không cần xem trước khi in.
- C. Copy bảng cần in sang word.
- D. Tất cả đáp án trên đều sai.
Câu 13: Để in một vùng trang tính ta cần làm thế nào?
A. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Print.
- B. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Save.
- C. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Insert.
- D. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Layout.
Câu 14: Trong Powerpoint để thêm một slide ta dùng tổ hợp phím:
- A. Ctrl+N
B. Ctrl+M
- C. Ctrl+C
- D. Ctrl+O
Câu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào SAI?
- A. Bài trình chiếu gồm một chuỗi các trang chiếu có thứ tự.
- B. Thứ tự các trang chiếu trong một bài trình chiếu có thể thay đổi tùy ý.
C. Chỉ được chèn thêm trang chiếu vào đầu hoặc cuối bài trình chiếu.
- D. Nên đánh số thứ tự cho các trang chiếu của một bài trình chiếu để dễ theo dõi.
Câu 16: Để thoát khỏi chế độ trình chiếu ta nhấn phím:
A. esc
- B. end
- C. Backspace
- D. F5
Câu 17: Các phần mềm trình chiếu nói chung giúp em những việc gì?
- A. Tạo bài trình bày sinh động.
- B. Kết hợp văn bản, hình vẽ, hình ảnh, video trong bài trình chiếu.
- C. Trình chiếu bài trình chiếu lên màn hình máy chiếu.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 18: Khi soạn bài trình chiếu cần chú ý gì?
- A. Trên trang chiếu phải là một đoạn văn chi tiết đầy đủ thông tin về vấn đề trình bày.
B. Nội dung trên các trang chiếu phải ngắn gọn, nên trình bày dưới dạng các gạch đầu dòng và phân cấp theo mức độ chi tiết dần.
- C. Nên bỏ trang tiêu đề để trình bày bài được ngắn gọn.
- D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 19: Công việc nào trong các công việc sau cần sự trợ giúp của phần mềm trình chiếu:
- A. Soạn thảo một văn bản.
- B. Tính trung bình cộng của 1 dãy số.
- C. Xem video trên mạng.
D. Giới thiệu về trường của em.
Câu 20: Trong Powerpoint để chèn một hình ảnh vào trang trình chiếu ta chọn:
A. Insert/Picture.
- B. Insert/Clip Art.
- C. Insert/Shapes.
- D. Insert/Chart.
Câu 21: Cách xuất hiện hoặc biến mất các trang chiếu, cách đưa những đối tượng trên một trang chiếu xuất hiện hoặc biến mất ở những thời điểm khác nhau gọi là gì?
A. Hiệu ứng
- B. Hình ảnh
- C. Âm thanh
- D. Video
Câu 22: Trong nhóm Timing để thiết lập hiệu ứng cho tất cả các trang chiếu trong bài trình chiếu ta nháy chọn lệnh:
A. Apply To All
- B. Change
- C. After
- D. Transition speed
Câu 23: Hãy chọn các bước tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu?
- A. Chọn kiểu hiệu ứng, chọn Animations, chọn Effect Options và hướng xuất hiện của đối tượng, chọn đối tượng muốn tạo hiệu ứng.
- B. Chọn đối tượng muốn tạo hiệu ứng, chọn kiểu hiệu ứng, chọn Animations, chọn Effect Options và hướng xuất hiện của đối tượng.
C. Chọn đối tượng muốn tạo hiệu ứng, chọn Animations, chọn kiểu hiệu ứng, chọn Effect Options và hướng xuất hiện của đối tượng.
- D. Chọn Animations, chọn Effect Options và hướng xuất hiện của đối tượng, chọn đối tượng muốn tạo hiệu ứng, chọn kiểu hiệu ứng.
Câu 24: Để thiết lập thời gian cho hiệu ứng, ta dùng lệnh gì?
A. Chọn nhóm Timing
- B. Home
- C. Insert
- D. Layout
Câu 25: Sắp xếp cho đúng thứ tự các bước tạo hiệu ứng cho các đoạn văn bản:
1. Trong dải lệnh View, chế độ Normal, chọn cả đoạn văn bản hoặc cả hộp văn bản cần tạo hiệu ứng.
2. Chọn Animations, chọn nhóm hiệu ứng để mở danh mục các hiệu ứng.
3. Chọn kiểu hiệu ứng. Thứ tự chọn hiệu ứng sẽ tương ứng với thứ tự xuất hiện của đối tượng.
4. Nháy chọn Effects Options và chọn hướng xuất hiện của hiệu hứng khi diễn ra hiệu ứng.
5. Chọn nhóm Timing để thiết lập thời gian cho hiệu ứng.
- A. 4 – 3 – 5 – 2 – 1.
- B. 5 – 4 – 2 – 1 – 3.
C. 1 – 2 – 3 – 4 – 5.
- D. 2 – 3 – 5 – 4 – 1.
Câu 26: Phát biểu đúng về tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số?
A. Xuất phát từ đầu dãy số, nếu số đầu dãy không phải số cần tìm thì chuyển sang số tiếp theo trong dãy, cứ như thế cho đến khi hết dãy hoặc tìm được số.
- B. Xuất phát từ giữa dãy số, nếu số đầu dãy không phải số cần tìm thì chuyển sang số tiếp theo trong dãy, cứ như thế cho đến khi hết dãy hoặc tìm được số.
- C. Xuất phát từ cuối dãy số, nếu số đầu dãy không phải số cần tìm thì chuyển sang số tiếp theo trong dãy, cứ như thế cho đến khi hết dãy hoặc tìm được số.
- D. Xuất phát từ bất cứ vị trí nào trong dãy số, nếu số đầu dãy không phải số cần tìm thì chuyển sang số tiếp theo trong dãy, cứ như thế cho đến khi hết dãy hoặc tìm được số.
Câu 27: Cho một dãy số: 12, 13, 32, 45, 33. Kết quả của bài toán “Tìm xem số 33 có trong dãy này không” là:
A. Tìm thấy.
- B. Không tìm thấy.
- C. Không có kết quả.
- D. Kết quả sai.
Câu 28: Có thể thực hiện tìm kiếm tuần tự khi nào?
- A. Khi dãy sắp xếp thứ tự.
- B. Khi dãy không sắp xếp thứ tự.
- C. Tất cả ý A và B đều sai.
D. Tất cả ý A và B đều đúng.
Câu 29: Khi nào thì việc tìm kiếm tuần tự được kết thúc giữa chừng của dãy?
A. Khi đã tìm thấy số ở đó.
- B. Khi chưa tìm thấy số ở đó.
- C. Khi thuật toán kết thúc.
- D. Khi thuật toán tạm dừng.
Câu 30: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về thuật toán tìm kiếm tuần tự?
A. Dãy không có thứ tự ta áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự để: Không bỏ sót cho đến khi tìm thấy hoặc tìm hết dãy và không tìm thấy.
- B. Điều kiện lặp trong bài toán tìm kiếm tuần tự là kết quả= tìm thấy.
- C. Việc tìm kiếm tuần tự dò tìm đến phần tử cuối dãy khi tìm thấy kết quả mong muốn.
- D. Chỉ có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự cho bài toán đã được sắp xếp.
Câu 31: Phát biểu đúng nhất về “Thuật toán tìm kiếm nhị phân” (tìm x trong dãy số đã được sắp thứ tự không giảm)?
A. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia đôi để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.
- B. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia ba phần để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.
- C. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy với ý tưởng chia đôi để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.
- D. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia đôi để tăng nhanh phạm vi tìm kiếm.
Câu 32: Cho dãy số 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm vị trí của số 8 trong dãy”, có phạm vi tìm kiếm là:
- A. Nửa dãy đầu.
B. Nửa dãy sau.
- C. Tất cả dãy.
- D. Không có phạm vi.
Câu 33: Thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia đôi dần để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm được gọi là gì?
A. Thuật toán tìm kiếm nhị phân.
- B. Thuật toán tìm kiếm tuần tự.
- C. Thuật toán liệt kê.
- D. Các đáp án trên đều sai.
Câu 34: “Chọn số lớn nhất trong dãy nguồn còn lại” là một bài toán con khi thực hiện sắp xếp chọn dần. Giả sử dãy cần sắp xếp gồm 10 số. Hãy chọn câu đúng:
- A. Phải giải 10 bài toán con nói trên.
B. Phải giải 9 bài toán con nói trên.
- C. Phải giải 1 bài toán con nói trên.
- D. Tùy theo dãy đầu vào mà số lần giải bài toán con khác nhau.
Câu 35: Chọn phương án đúng
Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?
- A. Để thay đổi đầu vào của bài toán.
- B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán.
C. Để bài toán dễ giải quyết hơn.
- D. Để bài toán khó giải quyết hơn.
Câu 36: Nhận định nào đúng?
- A. Trong thuật toán sắp xếp chọn, khi am ≥ ai thì không cần thực hiện thao tác “Đổi chỗ am cho ai” mà kết quả sắp xếp vẫn đúng.
B. Trong thuật toán sắp xếp chọn, nếu thay “Tìm giá trị lớn nhất bằng” “Tìm giá trị nhỏ nhất” thì kết quả nhận được là dãy số có giá trị tăng dần.
- C. Muốn sắp xếp được các que tính theo thứ tự ngắn dần, ta không phải đổi chỗ các que tính.
- D. Không cần đổi chỗ các phần tử trong dãy để dãy có thứ tự tăng hoặc giảm dần.
Câu 37: Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 15, 72, 24, 36, 79, 54, 45, 4. Ở bước đầu tiên của sắp xếp chọn ta cần đổi chỗ phần tử 80 cho phần tử:
A. 15
- B. 72
- C. 4
- D. 36
Câu 38: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt khi có cặp phần tử trái thứ tự mong muốn thì đổi chỗ cho nhau, trái lại thì:
A. Không cần làm gì.
- B. Chuyển xuống cuối dãy.
- C. Đổi chỗ cho nhau.
- D. Tất cả đều sai.
Câu 39: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt thì dấu hiệu để biết dãy chưa sắp xếp xong là gì?
A. Dãy sẽ còn cặp phần tử liền kề mà không đúng thứ tự tăng dần.
- B. Dãy sẽ không còn cặp phần tử liền kề mà không đúng thứ tự tăng dần.
- C. Dãy sẽ còn cặp phần tử liền kề mà đúng thứ tự tăng dần.
- D. Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 40: Cho dãy 3, 6, 5, 9, 1. Để sắp xếp dãy tăng dần theo thuật toán sắp xếp nổi bọt, ở bước đầu tiên hai phần tử đổi chỗ cho nhau là:
A. 6 và 5
- B. 3 và 6
- C. 9 và 1
- D. 3 và 1
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm tin học 7 cánh diều học kì II
Bình luận