Tắt QC

Trắc nghiệm Tiếng Việt 3 cánh diều học kì I

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng việt 3 cánh diều kỳ 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Ngày khai trường được diễn ra vào mùa nào trong năm?

  • A. Mùa xuân.
  • B. Mùa hè.
  • C. Mùa thu.
  • D. Mùa đông.

Câu 2: Các bạn nhỏ đi khai trường trong tâm thế như thế nào?

  • A. Hớn hở.
  • B. Mếu máo.
  • C. Buồn bã.
  • D. Kích động.

Câu 3: Các bạn học sinh tới ngày khai trường mang theo cái gì?

  • A. Máy tính.
  • B. Cặp sách.
  • C. Đồ ăn.
  • D. Mèo máy.

Câu 4: Điền từ còn thiếu vào ô trống: Đi đón ngày khai trường/ Vui như là ...

  • A. Đi chơi.
  • B. Đi chợ.
  • C. Đi hội.
  • D. Đi tham quan.

Câu 5: Âm thanh báo hiệu năm học mới bắt đầu là gì?

  • A. Tiếng trống.
  • B. Tiếng chuông.
  • C. Tiếng kèn.
  • D. Tiếng sáo.

Câu 6: Hoạt động diễn ra vào thứ hai hằng tuần là gì?

  • A. Văn nghệ.
  • B. Nhảy dây.
  • C. Chào cờ.
  • D. Ca hát.

Câu 7: Quốc kì Việt Nam có hình như thế nào?

  • A. Lá cờ đỏ sang trắng.
  • B. Lá cờ vàng sao đỏ.
  • C. là cờ trắng sao vàng.
  • D. Lá cờ đỏ sao vàng.

Câu 8: Dải đất Việt Nam có hình gì?

  • A. Hình chữ S.
  • B. Hình chữ V.
  • C. Hình chữ D.
  • D. Hình chức O.

Câu 9: Chủ đề của buổi chào cờ trong bài Lễ chào cơ đặc biệt là gì?

  • A. Tìm hiểu về môi trường quanh em.
  • B. Tìm hiểu về ô nhiễm môi trường.
  • C. Tìm hiểu về nguồn nước sạch.
  • D. Tìm hiểu về biển, đảo quê hương.

Câu 10: Tại buổi lễ chào cờ, học sinh xếp thành hình gì?

  • A. Bản đồ Việt Nam với hai quần đảo lớn: Hoàng Sa và Trường Sa.
  • B. Hình những bông hoa năm cánh đỏ thắm.
  • C. Hình những chú chim ca hát líu lo.
  • D. Hình ngọn hải đăng hướng về biển lớn.

Câu 11: Vào giờ ra chơi, A-i-a thấy các bạn học sinh đang chơi trò chơi nào?

  • A. Nhảy dây.
  • B. Xếp hình.
  • C. Đuổi bắt.
  • D. Kéo co.

Câu 12: Khi thấy A-i-a thơ thẩn ngoài sân, thầy giáo đã làm gì?

  • A. Bảo các bạn chơi cùng A-i-a.
  • B. Khích lệ, động viên để A-i-a dũng cảm hơn.
  • C. Phạt các bạn vì không chơi với A-i-a.
  • D. Gọi A-i-a vào làm bài tập.

Câu 13: Vì sao A-i-a không tham gia chơi cùng nhóm nào?

  • A. Vì A-i-a vừa mới chuyển tới nên chưa quen được bạn nào.
  • B. Vì A-i-a vừa mới chuyển tới nên còn phải học nhiều hơn các bạn.
  • C. Vì A-i-a không thích chơi với bạn nào trong lớp cả.
  • D. Vì A-i-a thấy mệt trong người nên đã xuống phòng y tế.

Câu 14: Các bạn trong lớp cư xử với A-i-a như thế nào?

  • A. Các bạn không muốn chơi với A-i-a vì cô bé thông minh quá.
  • B. Các bạn không muốn chơi với A-i-a vì cô bé chạy nhanh quá.
  • C. Các bạn không muốn chơi với A-i-a vì cô bé chạy chậm quá.
  • D. Các bạn không muốn chơi với A-i-a vì cô bé láu cá quá

Câu 15: Khi nhìn thấy các bức tranh A-i-a, các bạn trong trường đã làm gì?

  • A. Chỉ trích bức tranh.
  • B. Chê bai bức tranh.
  • C. Sao chép bức tranh.
  • D. Bàn tán xôn xao.

Câu 16: Đoạn thơ dưới nhắc đến mùa nào trong năm?

Mùa gì dịu nắng

Mây nhẹ nhàng bay

Gió khẽ rung cây

Lá vàng rơi rụng

  • A. Mùa xuân.
  • B. Mùa hạ,.
  • C. Mùa thu.
  • D. Mùa đông.

Câu 17: Mùa thu được  tả với những màu sắc nào?

  • A. Mùa đỏ và màu hồng.
  • B. Màu tính và màu đen.
  • C. Màu vàng và màu xanh.
  • D. Màu trắng và màu cam.

Câu 18: Hoa cúc trong bài thơ có màu sắc như thế nào?

  • A. Vàng.
  • B. Trắng.
  • C. Hồng.
  • D. Nâu.

Câu 19: Màu xanh gắn liền với hình ảnh nào?

  • A. Râu cải.
  • B. Lá cây.
  • C. Cốm mới.
  • D. Chuối chín.

Câu 20: Hình ảnh lá sen có màu sắc như thế nào?

  • A. Màu lục.
  • B. Màu đen.
  • D. Màu nâu.
  • D. Màu xanh.

Câu 21: Vần âc hay ât? - Chiếc t...

  • A. âc
  • B. ât

Câu 22: Vần âc hay ât - Nh... bổng

  • A. âc
  • B. ât

Câu 23: Chữ l hay n? - Quả thanh ...ong

  • A. l
  • B. n

Câu 24: Chữ l hay n? - No ...ê

  • A. l
  • B. n

Câu 25: Chữ l hay n? - Vươn ...ên

  • A. l
  • B. n

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác