Tắt QC

Trắc nghiệm tiếng việt 3 cánh diều bài đọc 3 Bàn tay cô giáo

Tổng hợp trắc nghiệm theo từng bài trong bộ sách tiếng việt lớp 3 bộ cánh diều có đáp án. Bộ đề trắc nghiệm giúp học sinh ôn luyện kiến thức rất tốt và làm quen với hình thức thi trắc nghiệm.

Câu 1: Ai là người cắt dán bức tranh trong bài thơ “Bàn tay cô giáo”?

  • A. Cô giáo
  • B. Học sinh
  • C. Cô giáo cùng học sinh
  • D. Phụ huynh học sinh

Câu 2: Trong bài thơ, cô giáo cắt dán với những tờ giấy màu gì?

  • A. Màu xanh, đỏ và vàng
  • B. Màu trắng, đỏ và xanh
  • C. Màu trắng, đỏ và đen
  • D. Màu vàng, tím và đen

Câu 3: Từ tờ giấy trắng, cô giáo đã gấp gì?

  • A. Một cánh chim
  • B. Bầu trời
  • C. Chiếc thuyền
  • D. Cả A, B, C

Câu 4: Tờ giấy màu đỏ cô cắt thành hình gì?

  • A. Mặt trời
  • B. Sóng lượn
  • C. Mặt nước
  • D. Mặt trăng

Câu 5: Tờ giấy màu xanh cô cắt gì?

  • A. Cây lá
  • B. Nước và sóng biển
  • C. Hoa quả
  • D. Cỏ

Câu  6: Hiện lên trước mắt các bạn nhỏ là phong cảnh gì?

  • A. Cảnh bình minh
  • B. Cảnh bình minh trên biển
  • C. Cảnh sóng biển
  • D. Cảnh hoàng hôn trên biển

Câu 7: Trong mắt các bạn nhỏ, đôi bàn tay cô trông như thế nào?

  • A. Rất đẹp
  • B. Rất mềm mại và khéo léo
  • C. Rất cẩn thận và tỉ mỉ
  • D. Rất nhanh nhẹn

Câu 8: Vì sao lại nói “Biết bao điều lạ/ Từ bàn tay cô.” ?

  • A. Vì đôi bàn tay cô khéo léo lạ thường
  • B. Vì các bạn nhỏ chưa được nhìn thấy cảnh biển nên rất lạ
  • C. Vì đôi bàn tay cô giáo đã giúp các bạn nhỏ thấy được bao điều lạ
  • D. Cả A, B, C

Câu 9: Cô giáo dạy các bạn nhỏ môn gì?

  • A. Cô giáo dạy bạn nhỏ môn thủ công
  • B. Cô giáo dạy bạn nhỏ môn mĩ thuật
  • C. Cô giáo dạy bạn nhỏ môn âm nhạc
  • D. Cô giáo dạy bạn nhỏ môn thể dục

Câu 10: Nội dung bài thơ nói lên điều gì?

  • A. Ca ngợi bàn tay kì diệu của cô giáo. Cô đã tạo ra biết bao điều kì lạ từ đôi bàn tay khéo léo
  • B. Bức tranh biển cả qua đôi bàn tay của cô giáo trở nên đẹp và lạ thường
  • C. Giờ học của các em thật thú vị, khám được biết bao điều mới mẻ
  • D. Cả A, B, C

Câu 11: Ý nào sau đây giải thích đúng nhất nghĩa của từ “phô”

  • A. Tô vẽ
  • B. Bày ra, để lộ ra
  • C. Trò chuyện với người khác
  • D. Khoe khoang, hống hách

Câu 12: Từ ngữ nào sau đây cho thấy cô giáo rất khéo tay?

  • A. Thoắt cái đã xong
  • B. Mềm mại tay cô
  • C. Cô cắt rất nhanh.
  • D. Cả A, B, C

Câu 13: Câu nào sau đây có hình ảnh nhân hóa?

  • A. Tối nào Kiến Mẹ cũng tất bật trong phòng ngủ của đàn con để vỗ về và thơm từng đứa
  • B. Trên đường đi công tác, Bác Hồ nghỉ chân ở một nhà bên đường
  • C. Trăng cuối tháng vàng và nhọn như một chiếc ngà của chú voi con
  • D. Cả A, B, C

Câu 14: Chọn vần phù hợp vào chỗ trống sau “x... vòng”

  • A. oay
  • B. ay
  • C. oáy
  • D. ảy

Câu 15: Chọn vần phù hợp vào chỗ trống sau “lốc x...”

  • A. oay
  • B. ay
  • C. oáy
  • D. ảy

Câu 16: Chọn vần phù hợp vào chỗ trống sau “l... hoay”

  • A. oay
  • B. ay
  • C. oáy
  • D. ảy

Câu 17: Điền vần phù hợp vào chỗ trống sau “ kh.... bột”

  • A. uấy
  • B. uây
  • C. ây
  • D. ấy

Câu 18: Từ nào sau đây chứa dấu hỏi và có nghĩa trái ngược với “đóng”?

  • A. mủ
  • B. mỏ
  • C. mổ 
  • D. mở

Câu 19: Từ nào sau đây chứa dấu hỏi và có nghĩa trái ngược với “chìm”?

  • A. nỉ
  • B. nỏ
  • C. nổi 
  • D. nể

Câu 20: Từ nào sau đây có nghĩa là làm chín vàng thức ăn trong dầu, mỡ sôi?

  • A. gián
  • B. rán
  • C. dán
  • D. bán

Câu 21: Từ nào sau đây có nghĩa là làm cho dính vào nhau bằng hồ, keo?

  • A. giấu
  • B. rán
  • C. dán
  • D. bán

Câu 22: Từ nào sau đây có nghĩa là cất kín, giữ kín, không để người khác nhìn thấy, tìm thấy hoặc biết?

  • A. giấu
  • B. rán
  • C. dán
  • D. bán

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác