Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Vật lí 10 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Vật lí 10 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Lực cản của chất lưu phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Khối lượng của vật.
  • B. Hình dạng của vật.
  • C. Thể tích của vật.
  • D. Độ đàn hồi của vật.

Câu 2: Cánh tay đòn của lực bằng

  • A. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
  • B. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật.
  • C. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
  • D. khoảng cách từ trọng tâm của vật đến giá của trục quay.

Câu 3: Đơn vị của công suất

  • A. J.s.
  • B. kg.m/s.
  • C. J.m.
  • D. W.

Câu 4: Động năng là đại lượng

  • A. vô hướng, luôn dương.
  • B. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
  • C. véc tơ, luôn dương.
  • D. véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.

Câu 5: Một người đẩy một vật trượt thẳng đều trên sàn nhà nằm ngang với một lực có phương ngang với độ lớn 300 N. Khi đó, độ lớn của lực ma sát trượt tác dụng lên vật sẽ

  • A. lớn hơn 300 N.
  • B. nhỏ hơn 300 N.
  • C. bằng 300 N.
  • D. bằng trọng lượng

Câu 6: Một vật trượt được một quãng đường s = 48 m thì dừng lại. Biết lực ma sát trượt bằng 0,06 lần trọng lượng của vật và TRẮC NGHIỆM. Cho chuyển động của vật là chuyển động thẳng chậm dần đều. Vận tốc ban đầu của vật

  • A. = 7,589 m/s.
  • B. = 75,89 m/s.
  • C. = 0,7589 m/s.
  • D. = 5,3666m/s.

Câu 7: Gió tác dụng vào buồm một lực có:

  • A. phương song song với mạn thuyền, cùng chiều với chiều chuyển động của thuyền.
  • B. phương song song với mạn thuyền, ngược chiều với chiều chuyển động của thuyền.
  • C. phương vuông góc với mạn thuyền, chiều từ trên xuống.
  • D. phương vuông góc với mạn thuyền, chiều từ dưới lên.

Câu 8: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5,0 kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2,0 m/s đến 8,0 m/s trong 3,0 s. Hỏi lực tác dụng vào vật bằng

  • A. 15 N.
  • B. 10 N.
  • C. 1,0 N.
  • D. 5,0 N.

Câu 9: Công của lực thế có đặc điểm

  • A. không phụ thuộc vào độ lớn quãng đường, chỉ phụ thuộc và sự chênh lệch độ cao của vị trí đầu và vị trí cuối.
  • B. phụ thuộc vào độ lớn quãng đường đi được.
  • C. không phụ thuộc vào sự chênh lệch độ cao của vị trí đầu và vị trí cuối.
  • D. phụ thuộc vào vận tốc chuyển động.

Câu 10: Một vật khối lượng 500 g chuyển động thẳng dọc trục Ox với vận tốc 18 km/h. Động lượng của vật bằng

  • A. 9 kg.m/s.
  • B. 2,5 kg.m/s.
  • C. 6 kg.m/s.
  • D. 4,5 kg.m/s.

Câu 11: Chọn đáp án đúng. Nội dung định luật Hooke?

  • A. Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
  • B. Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo.
  • C. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn, giá trị của lực đàn hồi là không có giới hạn.
  • D. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi càng nhỏ, giá trị của lực đàn hồi là không có giới hạn.

Câu 12: Một ô tô có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt (coi là cung tròn) với tốc độ 36 km/h. Hỏi áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất (hình 14.7) bằng bao nhiêu? Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50 m. Lấy TRẮC NGHIỆM

TRẮC NGHIỆM

  • A. 11 950 N.
  • B. 11 760 N.
  • C. 1 410 N.
  • D. 9 600 N.

Câu 13: Khi nói về phép phân tích lực, phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Phân tích lực là thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó.
  • B. Khi phân tích một lực thành hai lực thành phần thì phải tuân theo quy tắc hình bình hành.
  • C. Khi phân tích một lực thành hai lực thành phần thì hai lực thành phần làm thành hai cạnh của hình bình hành.
  • D. Phân tích lực là phép thay thế các lực tác dụng đồng thời vào vật bằng một lực như các lực đó.

Câu 14: Một viên bi thép 0,1 kg rơi từ độ cao 5 m xuống mặt phẳng ngang. Tính độ biến thiên động lượng trong trường hợp: Sau khi chạm sàn bi nằm yên trên sàn.

  • A. 1 kg.m/s.
  • B. 2 kg.m/s.
  • C. 4 kg.m/s.
  • D. 5 kg.m/s.

Câu 15: Một hợp lực 2 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2 kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2 s. Đoạn đường mà vật đó đi được trong khoảng thời gian đó là

  • A. 8 m.
  • B. 2 m.
  • C. 1 m.
  • D. 4 m.

Câu 16: Một đĩa tròn bán kính 60 cm, quay đều với chu kì là 0,02 s. Tìm tốc độ của một điểm nằm trên vành đĩa.

  • A. 188,4 m/s.
  • B. 200 m/s.
  • C. 150 m/s.
  • D. 160 m/s.

Câu 17: Một kim đồng hồ treo tường có kim phút dài 10 cm. Cho rằng kim quay đều. Tính tốc độ góc và tốc độ của điểm đầu kim phút.

  • A. 1,74.TRẮC NGHIỆM rad/s ; 1,74 . TRẮC NGHIỆM m/s.
  • B. 1,74 rad/s; 1,74 .TRẮC NGHIỆM m/s.
  • C. 1,74.TRẮC NGHIỆM rad/s; 1,74 m/s.
  • D. 1,74 rad/s; 1,74 m/s.

Câu 18: Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5 kW kéo một vật có trọng lượng 12 kN lên cao 30 m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90 s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ bằng

  • A. 100%.
  • B. 80%.
  • C. 60%.
  • D. 40%.

Câu 19: Một máy bơm nước mỗi giây có thể bơm được 15 lít nước lên bể ở độ cao 10 m. Hiệu suất của máy bơm là 70%. Lấy TRẮC NGHIỆM. Biết khối lượng riêng của nước là TRẮC NGHIỆM. Sau nửa giờ máy bơm đã thực hiện một công bằng

  • A. 1500 kJ.
  • B. 3875 kJ.
  • C. 1890 kJ.
  • D. 7714 kJ.

Câu 20: Vật đang chuyển động với vận tốc 25 m/s thì trượt lên dốc. Biết dốc dài 50 m, đỉnh dốc cao 14 m, hệ số ma sát giữa vật và mặt dốc là TRẮC NGHIỆM. Cho TRẮC NGHIỆM. Vận tốc của vật ở đỉnh dốc là

  • A. 33,80 m/s.
  • B. 10,25 m/s.
  • C. 25,20 m/s.
  • D. 9,75 m/s.

Câu 21: Hòn đá có khối lượng m = 50 g được ném thẳng đứng từ mặt đất lên trên với vận tốc TRẮC NGHIỆM.  Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng bằng TRẮC NGHIỆM động năng khi vật có độ cao

  • A. 16 m.
  • B. 5 m.
  • C. 4 m.
  • D. 20 m.

Câu 22: Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy TRẮC NGHIỆM. Công suất trung bình của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2 s là

  • A. 230,5 W.
  • B. 250 W.
  • C. 180,5 W.
  • D. 115,25 W.

Câu 23: Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 5 tấn. Lấy TRẮC NGHIỆM. Vật có gia tốc không đổi là TRẮC NGHIỆM. Công mà cần cẩu thực hiện được trong thời gian 3 s là:

  • A. 110050 J.
  • B. 128400 J.
  • C. 15080 J.
  • D. 115875 J.

Câu 24: Một người nâng một tấm gỗ đồng chất, tiết diện đều, có trọng lượng P = 200 N. Người ấy tác dụng một lực F vào đầu trên của tấm gỗ (vuông góc với tấm gỗ) để giữ cho nó hợp với mặt đất một góc a = 30°. Độ lớn lực F bằng

TRẮC NGHIỆM

  • A. 86,6 N.
  • B. 100 N
  • C. 50 N.
  • D. 50,6 N.

Câu 25: Một người đang đi xe máy với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy chướng ngại vật cách đó 10m. Biết khối lượng tổng cộng của người và xe máy là 130 kg. Coi chuyển động của xe là chuyển động thẳng biến đổi đều sau khi hãm. Để không đâm phải chướng ngại vật thì độ lớn lực hãm tổng cộng tác dụng lên xe thỏa mãn

  • A. ≤ 600 N .
  • B. ≤ 650 N .
  • C. ≥ 650 N .
  • D. ≥ 600 N .

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác