Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 12 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có bảng biến thiên như sau

TRẮC NGHIỆM

Hàm số TRẮC NGHIỆM đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.                              
  • B. TRẮC NGHIỆM.                              
  • C. TRẮC NGHIỆM.                                  
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có bảng xét dấu TRẮC NGHIỆM như sau:

TRẮC NGHIỆM

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

  • A. TRẮC NGHIỆM.                                       
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.                                       
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.                             
  • B. TRẮC NGHIỆM.                             
  • C. TRẮC NGHIỆM.                            
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Hàm số đồng biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM.
  • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM.
  • C. Hàm số đồng biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM.
  • D. Hàm số đồng biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM.

Câu 5: Mệnh đề nào sau đây là đúng về hàm số TRẮC NGHIỆM trên tập xác định của nó.

  • A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
  • B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.
  • C. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
  • D. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.

Câu 6: Gọi TRẮC NGHIỆM là giá trị nhỏ nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM trên khoảng TRẮC NGHIỆM. Tìm TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM và các trục tọa độ giới hạn một hình vuông có chu vi bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8:  v

Câu 9: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.                                               
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.                                  
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM xác định trên TRẮC NGHIỆM, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

TRẮC NGHIỆM

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực TRẮC NGHIỆM sao cho phương trình TRẮC NGHIỆM có ba nghiệm thực phân biệt.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM                             
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.                             
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM liên tục trên đoạn TRẮC NGHIỆM và có đồ thị như hình bên dưới:

Tìm giá trị của tham số TRẮC NGHIỆM để giá trị nhỏ nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM bằng 5.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Cho hình hộp TRẮC NGHIỆM. Hãy xác định vectơ (khác TRẮC NGHIỆM) có điểm đầu, điểm cuối là đỉnh của hình hộp TRẮC NGHIỆM và cùng phương với TRẮC NGHIỆM. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 14: Cho tứ diện TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM lần lượt là trung điểm của TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Chọn mệnh đề đúng.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C.TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho hình hộp chữ nhật TRẮC NGHIỆM có đỉnh TRẮC NGHIỆM trùng với gốc TRẮC NGHIỆM, các vectơ TRẮC NGHIỆM theo thứ tự cùng hướng với TRẮC NGHIỆM và có TRẮC NGHIỆM. Tìm tọa độ vectơ TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. (TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, tọa độ điểm đối xứng của TRẮC NGHIỆM qua mặt phẳng TRẮC NGHIỆM là: 

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho các điểm TRẮC NGHIỆM. Tìm tọa độ điểm TRẮC NGHIỆM trên trục hoành sao cho TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18:  Trong không gian TRẮC NGHIỆM cho hai điểm TRẮC NGHIỆM. Tọa độ điểm TRẮC NGHIỆM thuộc mặt phẳng TRẮC NGHIỆM sao cho ba điểm TRẮC NGHIỆM thẳng hàng là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho ba điểm TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Tìm tọa độ điểm TRẮC NGHIỆM sao cho tứ giác TRẮC NGHIỆM là hình bình hành.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 20: Trong không gian TRẮC NGHIỆM, cho các vectơ TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của TRẮC NGHIỆM để góc giữa hai vectơ TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM là góc tù?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21: Mẫu số liệu nào có độ phân tán lớn hơn thì:

  • A. Khoảng biến thiên nhỏ hơn.
  • B. Khoảng biến thiên nhỏ hơn 1.
  • C. Khoảng biến thiên lớn hơn.
  • D. Khoảng biến thiên bằng 1.

Câu 22: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một công ty như sau:

Thời gian[15;20)[20;25)[25;30)[30;35)[35;40)[40;45)[45;50)
Số nhân viên614253721139

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM0.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 23: Chiều cao của hai loài hoa được một người thống kê theo bảng sau: 

Chiều cao (mm)[100;200)[200;300)[300;400)[400;500)
Loài A20181410
Loài B 35302015

Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm của loài hoa B:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 206.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 24: Thời gian chạy tâp luyện cự li 100m của hai vận động viên được cho trong biểu đồ sau:

Thời gian chạy tập luyện cự li 100m của hai vận động viên

TRẮC NGHIỆM

TRẮC NGHIỆM

Dựa trên độ lệch chuẩn của các mẫu số liệu ghép nhóm, hãy cho biết vận động viên nào có thành tích luyện tập ổn định hơn.

  • A. Vận động viên A.
  • B. Vận động viên B.
  • C. Cả hai vận động viên có thành tích như nhau.
  • D. Không so sánh được.

Câu 25: Cân nặng của một số lợn con mới sinh thuộc hai giống A và B được cho ở biểu đồ dưới đây (đơn vị: kg).

Cân nặng của một số lợn con mới sinh

TRẮC NGHIỆM

Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm đối với giống B là:

  • A. 0,103TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. 1TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác