Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 12 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 12 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng:

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. 1.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 2: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có bảng biến thiên trên đoạn TRẮC NGHIỆM như sau:

TRẮC NGHIỆM

Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn TRẮC NGHIỆM bằng: 

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 3: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM là đường thẳng có phương trình:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 4: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM.
  • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM.
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM.
  • D. Hàm số nghịch biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM.
  • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM.
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM.
  • D. Hàm số nghịch biến trên khoảng TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có đạo hàm TRẮC NGHIỆM. Giá trị nhỏ nhất của hàm số TRẮC NGHIỆM trên đoạn TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 7: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM có tọa độ điểm là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 8:  Cho hàm số TRẮC NGHIỆM xác định, liên tục trên TRẮC NGHIỆM và có bảng biến thiên như hình bên dưới:

TRẮC NGHIỆM

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 9: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

TRẮC NGHIỆM

  • A. TRẮC NGHIỆM.                                               
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.                                  
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 10: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

TRẮC NGHIỆM

                                         Hình 1                             Hình 2

  • A. TRẮC NGHIỆM                              
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.                 
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 11: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM xác định trên TRẮC NGHIỆM, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

TRẮC NGHIỆM

Khẳng định nào sau đây đúng:

  • A. Đồ thị hàm số chỉ có 1 tiệm cận.
  • B. Hàm số có 2 cực trị.
  • C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
  • D. hàm số đạt cực tiểu tại TRẮC NGHIỆM.

Câu 12: Cho hàm số TRẮC NGHIỆM liên tục trên TRẮC NGHIỆM và có đồ thị như hình vẽ:

TRẮC NGHIỆM

Hàm số TRẮC NGHIỆM nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 13: Cho hình hộp TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM lần lượt là trung điểm của TRẮC NGHIỆMTRẮC NGHIỆM. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A. TRẮC NGHIỆM 
  • B. TRẮC NGHIỆM 
  • C. TRẮC NGHIỆM 
  • D. TRẮC NGHIỆM 

Câu 14: Cho hình hộp TRẮC NGHIỆM. Tìm giá trị thực của TRẮC NGHIỆM thỏa mãn đẳng thức TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 15: Cho tứ diện TRẮC NGHIỆM. Gọi TRẮC NGHIỆM là trọng tâm tam giác TRẮC NGHIỆM. Chọn mệnh đề đúng.

  • A. TRẮC NGHIỆM.                       
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.                         
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 16: Cho hình hộp TRẮC NGHIỆM. Xác định vị trí của điểm TRẮC NGHIỆM sao cho: TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM là trung điểm của TRẮC NGHIỆM.                        
  • B. TRẮC NGHIỆMlà tâm của TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM là trung điểm của TRẮC NGHIỆM.                        
  • D. TRẮC NGHIỆM là tâm của TRẮC NGHIỆM.

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho điểm TRẮC NGHIỆM. Tìm tọa độ của vectơ TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 18:  Trong không gian TRẮC NGHIỆM, hình chiếu vuông góc của điểm TRẮC NGHIỆM trên  trục TRẮC NGHIỆM có tọa độ là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. (0TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 19: Trong không gian TRẮC NGHIỆM cho điểm TRẮC NGHIỆM. Hình chiếu vuông góc của điểm TRẮC NGHIỆM trên mặt phẳng TRẮC NGHIỆM là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, tam giác TRẮC NGHIỆM với TRẮC NGHIỆM nhận điểm TRẮC NGHIỆM làm trọng tâm của nó thì giá trị của TRẮC NGHIỆM bằng:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ TRẮC NGHIỆM, cho vectơ TRẮC NGHIỆM. Tìm tất cả giá trị của TRẮC NGHIỆM để góc giữa TRẮC NGHIỆM bằng TRẮC NGHIỆM.

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 22: Giá trị TRẮC NGHIỆM được gọi là giá trị ngoại lệ nếu: 

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 23: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một công ty như sau:

Thời gian[15;20)[20;25)[25;30)[30;35)[35;40)[40;45)[45;50)
Số nhân viên614253721139

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm gần nhất với số nào sau đây là:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Câu 24: Kết quả đo chiều cao của 200 cây keo 3 năm tuổi ở một nông trường được biểu diễn ở biểu đồ dưới dây. 

TRẮC NGHIỆM

Phương sai của mẫu số liệu trên là:

  • A. 9,31TRẮC NGHIỆM
  • B. 0,13.
  • C. 6,6.
  • D. 3,6.

Câu 25: Người ta đếm số xe ô tô đi qua một trạm thu phí mỗi phút trong khoảng thời gian từ 9 giờ đến 9 giờ 30 phút sáng. Kết quả được ghi lại ở bảng sau:

1516132117231521611
1223192511257291028
296112311219271524

Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên:

  • A. TRẮC NGHIỆM.
  • B. TRẮC NGHIỆM.
  • C. TRẮC NGHIỆM.
  • D. TRẮC NGHIỆM.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác