Trắc nghiệm ôn tập Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 4)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đâu là bậc phân loại lớn nhất?
A. Giới.
- B. Giống.
- C. Ngành.
- D. Họ.
Câu 2: Cho các đặc điểm sau:
(1) Lựa chọn đặc điểm đối lập để phân chia các loài sinh vật thành hai nhóm.
(2) Lập bảng các đặc điểm đối lập.
(3) Tiếp tục phân chia các nhóm nhỏ cho đến khi xác định được từng loài.
(4) Liệt kê các đặc điểm đặc trưng của từng loài.
(5) Lập sơ đồ phân loại (khóa lưỡng phân).
Xây dựng khóa lưỡng phân cần trải qua các bước nào?
- A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (5).
- C. (5), (2), (4).
- D. (5), (1), (4).
Câu 3: Ba loại hình dạng điển hình của vi khuẩn là?
- A. Hình cầu, hình khối, hình que.
- B. Hình lăng trụ, hình khối, hình xoắn.
C. Hình que, hình xoắn, hình cầu.
- D. Hình khối, hình que, hình cầu.
Câu 4: Hình dạng nào không đặc trưng ở virus?
A. Dạng hình cầu.
- B. Dạng xoắn.
- C. Dạng hình khối.
- D. Dạng hỗn hợp.
Câu 5: Những triệu chứng nào sau đây là của bệnh kiết lị?
A. Đau bụng, đi ngoài, mất nước, nôn ói.
- B. Da tái, đau họng, khó thở.
- C. Sốt, rét run, đổ mồ hôi.
- D. Đau tức ngực, đau họng, đau cơ.
Câu 6: Đặc điểm của người bị bệnh hắc lào là?
- A. Xuất hiện những vùng da phát ban đỏ, gây ngứa.
- B. Xuất hiện các mụn nước nhỏ li ti, ngây ngứa.
C. Xuất hiện vùng da có dạng tròn, đóng vảy, có thể sưng đỏ và gây ngứa.
- D. Xuất hiện những bọng nước lớn, không ngứa, không đau nhức.
Câu 7: Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu?
A. Mặt dưới của lá.
- B. Mặt trên của lá.
- C. Thân cây.
- D. Rễ cây.
Câu 8: Trong số các nhóm động vật dưới đây, nhóm nào có số lượng loài lớn nhất?
A. Nhóm chân khớp.
- B. Nhóm cá.
- C. Nhóm giun.
- D. Nhóm ruột khoang.
Câu 9: Động vật nào sau đây không nằm trong Sách Đỏ Việt Nam?
A. Cá heo.
- B. Sóc đen Côn Đảo.
- C. Rắn lục mũi hếch.
- D. Gà lôi lam đuôi trắng.
Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Lực của lực sĩ cử tạ tác dụng lên quả tạ, đưa quả tạ lên cao là một … .
- A. Lực kéo.
B. Lực nâng.
- C. Lực đẩy.
- D. Lực nén.
Câu 11: Lực được biểu diễn bằng:
- A. Đường thẳng
B. Mũi tên
- C. Tia
- D. Đoạn thẳng
Câu 12: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với…
- A. Độ biến dạng của lò xo.
- B. Độ cứng của lò xo.
C. Khối lượng vật treo.
- D. Độ cao vật treo.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là phát biểu không đúng về đặc điểm của lực hấp dẫn?
- A. Lực hút của Trái Đất có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
- B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật.
C. Trọng lượng tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
- D. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
Câu 14: Khi nào thì xuất hiện lực ma sát nghỉ?
- A. Khi một vật đứng yên trên bề mặt một vật khác
B. Khi một vật chịu tác dụng của một lực nhưng vẫn đứng yên trên bề mặt của vật khác.
- C. Khi một vật trượt trên bề mặt của vật khác.
- D. Khi một vật lăn trên bề mặt của vật khác.
Câu 15: Chọn phát biểu sai?
- A. Các chất lỏng khác nhau tác dụng lực cản khác nhau lên cùng một vật.
- B. Lực cản của nước muối lớn hơn lực cản của nước lọc.
C. Các chất lỏng khác nhau tác dụng lực cản như nhau lên cùng một vật.
- D. Lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí.
Câu 16: Chọn đáp án sai:
A. Một số quá trình biến đổi tự nhiên không nhất thiết phải cần tới năng lượng.
- B. Đơn vị của năng lượng trong hệ SI là jun (J).
- C. Năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.
- D. Năng lượng từ gió truyền lực lên diều, nâng diều bay cao. Gió càng mạnh, lực nâng diều lên càng cao.
Câu 17: Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có đặc điểm gì?
A. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn liên tục được coi là vô hạn.
- B. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn không liên tục được coi là vô hạn.
- C. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ nguồn nhiên liệu.
- D. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có thế tái chế.
Câu 18: Pin mặt trời có sự chuyển hoá:
- A. Nhiệt năng thành cơ năng.
- B. Nhiệt năng thành điện năng.
- C. Quang năng thành nhiệt năng.
D. Quang năng thành điện năng.
Câu 19: Cho các nhận định dưới đây:
1, Ở các máy cơ và máy điện năng lượng thường hao phí dưới dạng nhiệt năng
2, Ở nồi cơm điện, nhiệt năng là năng lượng hao phí
3, Máy bơm nước biến đổi hoàn toàn điện năng tiêu thụ hành động năng của dòng nước
4, Năng lượng hao phí càng lớn thì máy móc hoạt động càng hiệu quả
5, Không thể chế tạo loại máy móc nào sử dụng năng lượng mà không hao phí
Số nhận định đúng là:
- A. 1.
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 20: Nguồn năng lượng trong tự nhiên gồm:
- A. Nguồn năng lượng hữu ích.
- B. Nguồn năng lượng tái tạo.
C. Nguồn năng lượng tái tạo và không tái tạo.
- D. Nguồn năng lượng hữu ích và hao phí.
Câu 21: Dạng năng lượng nào là năng lượng không tái tạo?
- A. Năng lượng thuỷ triều.
- B. Năng lượng gió.
- C. Năng lượng mặt trời.
D. Năng lượng khí đốt.
Câu 22: Nguồn năng lượng gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất trong số những nguồn sau là:
- A. Năng lượng gió.
- B. Năng lượng địa nhiệt.
C. Năng lượng từ khí tự nhiên.
- D. Năng lượng thủy triều.
Câu 23: Cho các nguồn năng lượng: khí tự nhiên, địa nhiệt, năng lượng Mặt Trời, sóng, thủy điện, dầu mỏ, gió, than đá. Có bao nhiêu trong số các nguồn năng lượng này là nguồn năng lượng tái tạo?
A. 5
- B. 4
- C. 3
- D. 2
Câu 24: Đâu không phải lý do cho việc các nguồn năng lượng thuỷ điện và nhiệt điện được sử dụng phổ biến ở nước ta?
- A. Nguồn năng lượng dồi dào có sẵn trong thiên nhiên.
- B. Khai thác dễ dàng.
- C. Giá thành rẻ.
D. Quá trình khai thác tốn kém.
Câu 25: Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có đặc điểm gì?
A. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn liên tục được coi là vô hạn.
- B. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn không liên tục được coi là vô hạn.
- C. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ nguồn nhiên liệu.
- D. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có thế tái chế.
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận