Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Lĩnh vực chuyên nghiên cứu về năng lượng thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên?

  • A. Hoá học.
  • B. Vật lí.
  • C. Sinh học.
  • D. Thiên văn học.

Câu 2: Việc làm nào dưới đây bị cấm khi học trong phòng thực hành?

  • A. Sử dụng các dụng cụ bảo hộ (kính, găng tay, khẩu trang,…) khi làm thí nghiệm.
  • B. Chỉ làm các thí nghiệm và các bài thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
  • C. Thực hiện đúng nguyên tác khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị.                                               
  • D. Dùng tay trần để sờ vào các vật dụng hóa học.

Câu 3: Để quan sát con kiến, người ta sử dụng:

  • A. Kính hiển vi quang học.
  • B. Kính viễn vọng.
  • C. Kính lúp.
  • D. Kính thiên văn.

Câu 4: Hệ thống chiếu sáng của kính hiển vi gồm:

  • A. Vật kính, thị kính.
  • B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu.
  • C. Đèn, gương, màn chắn sáng.
  • D. Ốc to, ốc nhỏ.

Câu 5: Đơn vị đo chiều dài của một vật là:

  • A. m2.
  • B. m.
  • C. kg.                                               
  • D. l.

Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:... là khối lượng của một quả cân mẫu đặt ở viện đo lường quốc tế Pháp.

  • A. Khối lượng.
  • B. Cân.
  • C. Kilôgam (kg).
  • D. Độ chia nhỏ nhất

Câu 7: Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian?

  • A. Cân đồng hồ.
  • B. Điện thoại.
  • C. Đồng hồ.
  • D. Máy tính.

Câu 8: Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo nhiệt độ?

  • A. Nhiệt kế.
  • B. Tốc kế.
  • C. Cân.
  • D. Đồng hồ.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng:

  • A. Vật không sống có khả năng trao đổi chất với môi trường nhưng không có khả năng sinh sản và phát triển.
  • B. Vật sống có khả năng trao đổi chất với môi trường, sinh sản và phát triển còn vật không sống không có các khả năng trên.
  • C. Vật không sống là vật thể nhân tạo.
  • D. Vật thể tự nhiên là vật sống.

Câu 10: Chất nào sau đây ở thể rắn?

  • A. Chì.
  • B. Khí oxygen.
  • C. Nước.
  • D. Thuỷ ngân.

Câu 11: Những loại khí nào có trong không khí và tỷ lệ phần trăm của chúng?

  • A. 21% Nitơ, 78% Oxygen, 1% khí khác.
  • B. 100% Nitơ.
  • C. 78% Nitơ, 21% Oxygen, 1% khí khác.
  • D. 100% Oxygen.

Câu 12: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt?

  • A. Thủy tinh.         
  • B. Nhôm.           
  • C. Cao su.           
  • D. Gốm.

Câu 13: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong phát biểu sau: "Gỗ vừa là ... để làm nhà, vừa là ... sản xuất giấy, vừa là ... để đun nấu”.

  • A. Vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu.
  • B. Nguyên liệu, nhiên liệu.
  • C. Vật liệu, nguyên liệu.
  • D. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu.

Câu 14: Nhiên liệu hóa thạch là:

  • A. Là nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm.
  • B. Là nguồn nhiên liệu tái tạo.
  • C. Chỉ bao gồm dầu mỏ, than đá.
  • D. Là đá chứa ít nhất 50% xác động và thực vật.

Câu 15: Các lương thực - thực phẩm giàu chất bột, đường là gì?

  • A. Đường.
  • B. Bánh mì.
  • C. Cơm.
  • D. Thịt.

Câu 16: Cho các vật thể: áo sơ mi, bút chì, đôi giày, viên kim cương. Vật thể chỉ chứa một chất duy nhất là

  • A. Viên kim cương.                          
  • B. Áo sơ mi.                                         
  • C. Bút chì.
  • D. Đôi giày.

Câu 17: Phương pháp cô cạn là:

  • A. Sự tách chất dựa vào sự khác nhau về kích thước hạt.
  • B. Sự tách chất dựa vào sự khác nhau ở mức độ nặng nhẹ.
  • C. Sự tách chất dựa vào sự khác nhau về tính bay hơi.
  • D. Sự tách chất dựa vào sự khác nhau về khả năng tan trong các dung môi khác nhau.

Câu 18: Có thể phân biệt các loại tế bào khác nhau nhờ đặc điểm bên ngoài nào?

  • A. Hình dạng và màu sắc.                   
  • B. Thành phần và cấu tạo.
  • C. Kích thước và chức năng.               
  • D. Hình dạng và kích thước.

Câu 19: Quan sát hình và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Màng tế bào.               
  • B. Chất tế bào.
  • C. Nhân tế bào.               
  • D. Vùng nhân.

Câu 20: Khi tế bào lớn lên, đâu không phải là sự thay đổi của tế bào

  • A. Tế bào tăng lên về kích thước.                   
  • B. Màng tế bào dãn ra.
  • C. Nhân tế bào chia đôi.               
  • D. Chất tế bào tăng lên.

Câu 21: Cơ thể đơn bào là cơ thể có cấu tạo:

  • A. Một tế bào.                       
  • B. Hai tế bào.
  • C. Hàng trăm tế bào.           
  • D. Hàng nghìn tế bào.

Câu 22: Cơ quan nào sau đây thuộc hệ thần kinh ở người?

  • A. Não.                 
  • B. Phổi.                 
  • C. Tim.                 
  • D. Dạ dày.

Câu 23: Đâu là trình từ sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?

  • A. Tế bào - cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể - mô.
  • B. Mô - tế bào - hệ cơ quan - cơ quan - cơ thể.
  • C. Tế bào - mô - cơ quan - hệ cơ quan - cơ thể.
  • D. Cơ thể - hệ cơ quan - cơ quan - tế bào – mô.

Câu 24: Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Tất cả các sinh vật đều là cơ thể đa bào.
  • B. Mô là cấp độ nhỏ hơn để xây dựng lên cấp độ lớn hơn là hệ cơ quan.
  • C. Cơ thể người chỉ có một hệ cơ quan duy nhất duy trì toàn bộ hoạt động sống của cơ thể.
  • D. Thực vật có hai hệ cơ quan là hệ chồi và hệ rễ.

Câu 25: Những cơ quan nào dưới đây có ở hệ chồi ở thực vật?

  • A. Cành, lá, hoa, quả.
  • B. Rễ, thân, lá.                 
  • C. Hoa, quả, hạt.             
  • D. Rễ, cành, lá, hoa.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo