Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản kết nối tri thức học kì 2 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thức ăn thủy sản tự nhiên gồm những loại nào?

  • A. Phytoplankton và động vật phù du
  • B. Cây cỏ và mùn bã hữu cơ
  • C. Động vật đáy và vi sinh vật
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 2: Phương pháp nào sau đây được dùng để bảo quản thức ăn thủy sản?

  • A. Phơi khô
  • B. Đông lạnh
  • C. Tẩm muối
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 3: Công nghệ sinh học giúp cải thiện giá trị thức ăn thủy sản thông qua:

  • A. Enzyme phân giải
  • B. Chế phẩm vi sinh
  • C. Cả hai đáp án trên
  • D. Không đáp án nào đúng

Câu 4: Bảo quản ngắn hạn tinh trùng của động vật thuỷ sản ở nhiệt độ

  • A. -10 đến 0oC.
  • B. 0 đến 4oC.
  • C. 4 đến 10oC.
  • D. 10 đế 15oC.

Câu 5: Điều khiển giới tính động vật nhằm mục đích 

  • A. tạo hiệu quả tối ưu trong sản xuất, mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn.
  • B. tạo ra các giống vật nuôi có chất lượng vượt trội.
  • C. mang lại năng suất cao hơn.
  • D. Tăng khả năng sinh sản cho giống thuỷ sản.

Câu 6: Đâu không phải thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn thuỷ sản?

  • A. nước.
  • B. chất kích thích tăng trưởng.
  • C. chất vô cơ.
  • D. chất hữu cơ.

Câu 7: Thức ăn trong hình dưới đây thuộc nhóm thức ăn nào cho thuỷ sản?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Thức ăn hỗn hợp.
  • B. Thức ăn tươi sống.
  • C. Chất bổ sung.
  • D.  Nguyên liệu.

Câu 8: Đâu không phải điều kiện bảo quản chất bổ sung?

  • A. Đóng gói, phân loại và dán nhãn.
  • B. Có ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp.
  • C. Bảo quản nơi thoáng mát.
  • D. Xếp trên kệ, cách mặt đất một khoảng.

Câu 9: Trong chế biến thức ăn thuỷ sản, chế biến thức ăn công nghiệp có đặc điểm

  • A. thực hiện ở quy mô nhỏ hoặc hộ gia đình.
  • B. thức ăn có thời gian bảo quản ngắn.
  • C. thực hiện ở quy mô hớn, thời gian bảo quản dài.
  • D. thức ăn chỉ cần cắt, thái, xay, nghiền nhỏ,…

Câu 10: Trong quá trình chế biến thức ăn thuỷ sản giàu lysine từ phụ phẩm cá tra, bước thứ ba là

  • A. làm nhỏ nguyên liệu.
  • B. thuỷ phân.
  • C. xử lí nguyên liệu.
  • D. ép viên, sấy khô.

Câu 11: Đâu không phải nhược điểm của protein thực vật?

  • A. Độ tiêu hoá thấp.
  • B. Chứa các chất kháng dinh dưỡng và độc tố.
  • C. giá thành rẻ.
  • D. Không cân đối về amino acid, thiếu lisine và methionine.

Câu 12: Trước khi thả giống, bãi cần được

  • A. dọn rác, khử trùng bằng vôi bột, chlorine.
  • B. sản phẳng sau đó tạo các rãnh nhỏ cho nước rút.
  • C. rải thêm đá nhỏ.
  • D. dọn rác , làm tơi xốp đáy, san phẳng sau đó tạo các rãnh nhỏ cho nước rút.

Câu 13: Theo tiêu chuẩn VietGAP, trong lựa chọn và thả giống

  • A. con giống phải có nguồn gốc rõ ràng, được sản xuất từ cơ sơ có kiểm soát chất lượng theo đúng quy định.
  • B. con giống không có dấu hiệu bệnh nên không cần kiểm dịch.
  • C. không khử trùng con giống trước khi thả vào nơi nuôi.
  • D. có thể thả giống vào bất cứ mùa nào trong năm.

Câu 14: Theo tiêu chuẩn VietGAP, trong thu gom, xử lí chất thải

  • A. xác thuỷ sản chất có thể làm thức ăn cho vật nuôi khác.
  • B. các chất thải rắn ( vỏ thuốc, chai lọ,…) có thể rửa sạch và tái sử dụng.
  • C. các hoạt động thu gom , xử lí chất thải phải được ghi ché, lưu trữ theo đúng quy định.
  • D. dùng vôi, hoá chất để khử trùng, tránh ô nhiễm môi trường và lây lan dịch bệnh

Câu 15: Cho sơ đồ thành phần và nguyên lí của hệ thống nuôi thuỷ sản tuần hoàn dưới đây. Số 1 là bể nuôi thuỷ sản.

TRẮC NGHIỆM

Vị trí số 4 trong sơ đồ là

  • A. Bể chứa nước thải hoà tan.
  • B. Bể chứa nước sạch sau xử lí.
  • C. Bể lọc cơ học.
  • D. Bể lọc sinh học.

Câu 16: Cá sau khi được khai thác ngoài biển, trên đường trở về đất liền, ta nên bảo quản cá như thế nào?

  • A. Chế biến cá đóng hộp.
  • B. Bảo quản bằng cách làm khô cá.
  • C. Bảo quản bằng cách ướp muối.
  • D. Bảo quản lạnh trong hầm polyurethane.

Câu 17: Phòng và trị bệnh thuỷ sản tốt sẽ hạn chế được

  • A. việc lây lan mầm bệnh ra diện rộng.
  • B. năng suất nuôi trồng thuỷ sản.
  • C. chất lượng động vật thuỷ sản.
  • D. sự sinh trưởng và phát triển của thuỷ sản.

Câu 18: Đâu không phải tác hại của bệnh thuỷ sản?

  • A. Gây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng hệ sinh thái.
  • B. Ảnh hưởng đến kinh tế.
  • C. Ảnh hưởng đến tiến hoá và chọn lọc tự nhiên.
  • D. Ảnh hưởng đến năng suất và chất lượng sản phẩm.

Câu 19: Bệnh gan thận mủ có tỉ lệ chết là

  • A. 60% đến 70%, có thể lên đến 100%.
  • B. 100% ngay cả khi phát hiện bệnh từ sớm.
  • C. 60% đến 70%.
  • D. 50%.

Câu 20: Phòng bệnh gan thận mủ cho thuỷ sản bằng cách

  • A. thường xuyên thay nước nuôi thuỷ sản.
  • B. lắp thêm quạt nước.
  • C. sát khuẩn, khử trùng ao, nguồn nước trước và trong khi nuôi; định kì kiểm tra sức khoẻ cá.
  • D. trồng nhiều loại cây thuỷ sinh và che chắn mặt ao hồ bằng lưới đen.

Câu 21: Kít chẩn đoán phát hiện tác nhân gây bệnh một cách

  • A. định tính.
  • B. định lượng.
  • C. định hình.
  • D. định dạng.

Câu 22: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản giúp 

  • A. giảm tỉ lệ mắc bệnh ở thủy sản.
  • B. bảo vệ đa dạng sinh học.
  • C. nâng cao giá trị thủy sản.
  • D. giảm hiệu ứng nhà kính.

Câu 23: Tại sao cần phải thiết lập các khu bảo tồn biển?

  • A. Để hạn chế lây lan mầm bệnh thủy sản trong môi trường tự nhiên.
  • B. Để bảo vệ các loài thủy sản và môi trường sống của chúng.
  • C. Để đảm bảo quá trình nhân bản vô tính diễn ra thuận lợi.
  • D. Để quá trình phiên mã không bị gián đoạn.

Câu 24: Thời gian ngâm lưới trong phương pháp lưới rê là

  • A. 1-2 giờ.
  • B. 2-4 giờ.
  • C. 3-5 giờ.
  • D. 4-6 giờ.

Câu 25: A muốn khai thác thủy sản có tính chọn lọc cao, ngư cụ khai thác đơn giản, chi phí thấp. A nên sử dụng phương pháp

  • A. lưới kéo.
  • B. lưới rê.
  • C. câu.
  • D. lưới vây.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác