Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản cánh diều học kì 2 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Lưới rê trôi có chiều dài khoảng:

  • A. 1 – 15km.
  • B. 2 – 16km.
  • C. 3 – 17km.
  • D. 4 – 18km.

Câu 2: Bệnh hoại tử thần kinh trên cá biển do đâu?

  • A. Một loại nấm.
  • B. Một loại vi khuẩn.
  • C. Một loại virus.
  • D. Một loại kí sinh trùng. 

Câu 3: Ở tôm, túi chứa tinh nằm ở đâu?

  • A. trên lưng tôm cái.
  • B. Trên lưng tôm đực.
  • C. dưới bụng tôm cái.
  • D. dưới bụng tôm đực.

Câu 4: Bể ương nuôi tôm không nên là chất liệu nào sau đây?

  • A. Xi măng
  • B. Đất nung.
  • C. Composite
  • D. Bể lót bạt

Câu 5: Nhận định nào sau đây thể hiện nhiệm vụ bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản?

  • A. Tuân theo quy định của pháp luật khi tiến hành hoạt động thuỷ sản hoặc các hoạt động ảnh hưởng trực tiếp đến môi trường sống, đường di cư, sinh sản của loài thuỷ sản.
  • B. Bảo vệ môi trường sống của các loài thuỷ sản.
  • C. Nhân rộng mô hình đồng quản lí nguồn lợi thuỷ sản.
  • D. Tuyên truyền, phổ biến các kiến thức pháp luật về bảo vệ nguồn lợi hải sản. 

Câu 6: Bảo quản dài hạn tinh trùng của động vật thuỷ sản bằng

  • A. hydrogen lỏng.
  • B. nitrogen lỏng.
  • C. oxygen lỏng.
  • D. nước đá khô.

Câu 7: Nhận định nào sau đây là sai về các biện pháp bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản?

  • A. Bảo vệ khu bảo tồn biển.
  • B. Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản nguy cấp, quý, hiếm.
  • C. Tái tạo nguồn lợi thuỷ sản.
  • D. Thực hiện nhiệm vụ bảo vệ và khai thác thuỷ sản theo quy định của pháp luật.

Câu 8: Đâu không phải thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn thuỷ sản?

  • A. nước.
  • B. chất kích thích tăng trưởng.
  • C. chất vô cơ.
  • D. chất hữu cơ.

Câu 9: Có các bước chính sau trong quy trình phát hiện bệnh bằng kĩ thuật PCR:

(1) Thu mẫu.

(2) Tách chiết DNA

(3) Thực hiện phản ứng PCR đặc hiệu

(4) Điện di và kiểm tra sản phẩm PCR.

Thứ tự đúng của các bước là:

  • A. (1), (4), (2), (3).
  • B. (1), (2), (3), (4)
  • C. (4), (3), (1), (2)
  • D. (2), (3), (1), (4)

Câu 10: Lợi ích của sử dụng chất kích thích sinh sản trong nhân giống thuỷ sản là

  • A. giúp chọn lọc được giới tính của con giống.
  • B. giúp chọn lọc được các gene mong muốn.
  • C. giúp sản xuất cá giống trên quy mô lớn và chủ động.
  • D. giúp loại bỏ các con giống yếu ớt, bệnh tật.

Câu 11: Loại thuốc nào có thể được sử dụng để điều trị bệnh gan thận mủ trên cá tra?

  • A. Thuốc điều trị nấm phù hợp.
  • B. Thuốc điều trị virus phù hợp.
  • C. Kháng sinh phù hợp.
  • D. Thuốc điều trị kí sinh trùng phù hợp.

Câu 12: Trong số loài thực vật sau, loại nào là kháng sinh thảo dược thường được sử dụng trong thuỷ sản?

  • A. Tỏi.
  • B. Hành.
  • C. Riềng.
  • D. Gừng.

Câu 13: Tuổi thành thục sinh dục ở tôm thẻ chân trắng là

  • A. 8 tháng tuổi.
  • B. 10 tháng tuổi.
  • C. 24 tháng tuổi.
  • D. 36 tháng tuổi.

Câu 14: Thức ăn tươi sống phải bảo quản ở nhiệt độ

  • A. từ - 10 oC đến 0 oC, nhưng không quá 6 tháng.
  • B. từ - 20 oC đến 1 oC, nhưng không quá 6 tháng.
  • C. từ - 30 oC đến -10  oC, nhưng không quá 6 tháng.
  • D. từ - 20 oC đến 0 oC, nhưng không quá 6 tháng. 

Câu 15: Có các nhận định về vai trò của phòng, trị bệnh thuỷ sản như sau:

(1) Bảo vệ các loại thuỷ sản.

(2) Loại trừ mầm bệnh, tạo sản phẩm sạch, an toàn cho người tiêu dùng.

(3) Giảm thiểu thiệt hại kinh tế cho người nuôi.

(4) Ngăn chặn sự xâm nhập và lây lan mầm bệnh vào môi trường tự nhiên.

(5) Ổn định các thông số môi trường nuôi.

Các nhận định đúng là: 

  • A. (5), (2), (3), (4).
  • B. (1), (2), (3), (4).
  • C. (1), (5), (3), (4).
  • D. (1), (2), (3), (5).

Câu 16: Nguyên liệu có vai trò là

  • A. chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng để phì hợp với từng loài, từng giai đoạn sinh trưởng và phát triển thuỷ sản.
  • B. tăng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phẩn ăn, động vật tiêu hoá, hấp thu chất dinh dưỡng tốt hơn.
  • C. cung cấp chất dinh dưỡng (protein hàm lượng cao) cho động vật thuỷ sản, phù hợp với đặc tính bắt mồi chủ động.
  • D. phối chế thức ăn, cung cấp protein, năng lượng và chất phụ gia.

Câu 17: Việc lựa chọn giống trong VietGAP có ý nghĩa gì?

  • A. Để tăng năng suất
  • B. Để giảm chi phí
  • C. Để đảm bảo chất lượng và sức khỏe của vật nuôi
  • D. Để tạo giống mới

Câu 18: Mục đích của việc sục khí trong lồng nuôi cá rô phi là gì?

  • A. Làm mát nước
  • B. Tăng lượng oxy hòa tan trong nước
  • C. Giảm độ mặn của nước
  • D. Tạo màu cho nước

Câu 19: Nguồn gốc giống thủy sản sử dụng trong nuôi trồng theo VietGAP phải:

  • A. Được nhập khẩu từ nước ngoài.
  • B. Được nuôi tự nhiên.
  • C. Được lai tạo từ nhiều giống khác nhau.
  • D. Được kiểm dịch và đảm bảo chất lượng.

Câu 20: Vì sao bảo quản nhóm nguyên liệu cung cấp protein ở dạng bột sấy khô còn bảo quản nhóm nguyên liệu cung cấp năng lượng dạng hạt hoặc miếng khô?

  • A. Nguyên liệu cung cấp năng lượng dạng bột dễ bị mốc hơn dạng hạt và miếng.
  • B. Dạng hạt và miếng dễ bảo quản hơn.
  • C. Nhóm nguyên liệu cung cấp năng lượng dạng bột dễ hút ẩm hơn dạng hạt và miếng.
  • D. Dạng hạt và miếng dễ chế biến hơn.

Câu 21: Nếu hệ thống lọc sinh học trong hệ thống nuôi thủy sản tuần hoàn bị tắc nghẽn, điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Chất lượng nước giảm, tăng nguy cơ dịch bệnh.
  • B. Tăng năng suất nuôi.
  • C. Giảm chi phí vận hành.
  • D. Không ảnh hưởng đến quá trình nuôi.

Câu 22: Một hộ gia đình muốn bảo quản cá trắm cỏ tươi trong tủ lạnh gia đình. Nên thực hiện các bước nào sau đây để tăng thời gian bảo quản?

  • A. Rửa sạch cá, để ráo nước rồi cho vào túi nilon kín.
  • B. Rửa sạch cá, để nguyên vảy, cho vào hộp kín.
  • C. Rửa sạch cá, cắt khúc, ướp muối rồi cho vào tủ lạnh.
  • D. Rửa sạch cá, làm sạch nội tạng, để ráo nước, bọc kín bằng màng bọc thực phẩm rồi cho vào ngăn mát tủ lạnh.

Câu 23: Tại sao công nghệ BFT lại có thể ngăn ngừa sự xâm nhập của mầm bệnh?

  • A. Vì các vi sinh vật có lợi trong hệ thống BFT cạnh tranh với vi khuẩn gây bệnh.
  • B. Vì hệ thống BFT luôn được khử trùng.
  • C. Vì hệ thống BFT không tạo điều kiện cho vi khuẩn sinh sôi.
  • D. Vì hệ thống BFT có khả năng tự động tiêu diệt vi khuẩn.

Câu 24: Tại sao cần lựa chọn giống nghêu sáng màu, không bị đóng rêu và há miệng?

  • A. Vì giống nghêu này dễ nuôi
  • B. Vì giống nghêu này lớn nhanh
  • C. Vì giống nghêu này khỏe mạnh
  • D. Vì giống nghêu này có giá trị kinh tế cao

Câu 25: Phương pháp bảo quản nào sau đây phù hợp nhất để bảo quản cá sống trong thời gian ngắn trước khi chế biến?

  • A. Làm khô
  • B. Ướp muối
  • C. Bảo quản lạnh bằng đá
  • D. Đông lạnh sâu

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác