Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 33 Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 4 Bài 33 Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người - Sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Máu là
A. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu
- B. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu
- C. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu
- D. Phần dịch lỏng trong cơ thể, gồm huyết tương và hồng cầu, tiểu cầu
Câu 2: Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính?
A. 3 loại
- B. 4 loại
- C. 5 loại
- D. 6 loại
Câu 3: Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính?
- A. 5 loại
- B. 4 loại
C. 3 loại
- D. 2 loại
Câu 4: Huyết tương chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trong máu
- A. 35%
- B. 40%
C. 55%
- D. 60%
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
- A. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại nước mô.
- B. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.
C. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh.
- D. Nước mô khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.
Câu 6: Ở tim người, tại vị trí nào dưới đây không xuất hiện van?
A. Giữa tĩnh mạch chủ và tâm nhĩ phải
- B. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái
- C. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải
- D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ
Câu 7: Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào?
- A. Pha thất co – pha dãn chung – pha nhĩ co
- B. Pha dãn chung – pha thất co – pha nhĩ co
- C. Pha thất co – pha nhĩ co – pha dãn chung
D. Pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung
Câu 8: Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào?
- A. Tâm thất phải
B. Tâm nhĩ trái
- C. Tâm nhĩ phải
- D. Tâm thất trái
Câu 9: Thành phần nào dưới đây có ở cả máu và dịch bạch huyết?
- A. Huyết tương
- B. Bạch cầu
- C. Tiểu cầu
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 10: Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào?
- A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm
- B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
- C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào
D. Tất cả các phương án trên
Câu 11: Ở Việt Nam, số lượng hồng cầu trung bình của nam giới là
A. 4,4 – 4,6 triệu/ml máu.
- B. 3,9 – 4,1 triệu/ml máu.
- C. 5,4 – 5,6 triệu/ml máu.
- D. 4,8 – 5 triệu/ml máu.
Câu 12: Trong hệ mạch máu của con người, tại vị trí nào người ta đo được huyết áp lớn nhất?
- A. Động mạch cảnh ngoài.
B. Động mạch chủ.
- C. Động mạch phổi.
- D. Động mạch thận.
Câu 13: Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá?
A. Kháng nguyên – kháng thể
- B. Kháng nguyên – kháng sinh
- C. Kháng sinh – kháng thể
- D. Vi khuẩn – protein độc
Câu 14: Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào sau đây?
- A. Tiêu chảy
- B. Lao động nặng
- C. Sốt cao
D. Tất cả các phương án trên
Câu 15: Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu?
- A. 0,6 giây
- B. 0,4 giây
C. 0,5 giây
- D. 0,3 giây
Câu 16: Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần?
- A. 85 lần
B. 75 lần
- C. 60 lần
- D. 90 lần
Câu 17: Khi được tiêm phòng vacxin thuỷ đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào?
- A. Miễn dịch tự nhiên
B. Miễn dịch nhân tạo
- C. Miễn dịch tập nhiễm
- D. Miễn dịch bẩm sinh
Câu 18: Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu?
A. Nhóm máu O
- B. Nhóm máu A
- C. Nhóm máu B
- D. Nhóm máu AB
Câu 19: Nhịp tim sẽ tăng lên trong trường hợp nào sau đây?
- A. Khi bị khuyết tật tim (hẹp hoặc hở van tim, xơ phổi, mạch máu xơ cứng…)
- B. Khi sử dụng các chất kích thích như thuốc lá, rượu, heroin,…
- C. Khi cơ thể trải qua cú sốc nào đó: sốt cao, mất máu, mất nước hoặc lo lắng, sợ hãi kéo dài
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 20: Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là
- A. chất kháng sinh.
- B. kháng thể.
C. kháng nguyên.
- D. protein độc.
Bình luận