Tắt QC

Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 44 Hệ sinh thái

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 4 Bài 44 Hệ sinh thái - Sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Lưới thức ăn là

  • A. Gồm một chuỗi thức ăn
  • B. Gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ sinh dưỡng với nhau
  • C. Gồm các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung
  • D. Gồm ít nhất là 1 chuỗi thức ăn trở lên

Câu 2: Thành phần hữu sinh của hệ sinh thái gồm

  • A. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ
  • B. sinh vật tiêu thụ bậc 1, sinh vật tiêu thụ bậc 2, sinh vật phân giải
  • C. sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải
  • D. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải

Câu 3: Sinh vật tiêu thụ bao gồm

  • A. Vi khuẩn, nấm và động vật ăn cỏ
  • B. Động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt
  • C. Động vật ăn thịt và cây xanh
  • D. Vi khuẩn và cây xanh

Câu 4: Hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc ổn định và hoàn chỉnh vì

  • A. có cấu trúc lớn nhất
  • B. có chu trình tuần hoàn vật chất
  • C. có nhiều chuỗi và lưới thức ăn
  • D. có sự đa dạng sinh học

Câu 5: Hệ sinh thái bao gồm

  • A. quần xã sinh vật và sinh cảnh
  • B. tác động của các nhân tố vô sinh lên các loài
  • C. các loài quần tụ với nhau tại 1 không gian xác định
  • D. các sinh vật luôn luôn tác động lẫn nhau

Câu 6: Hệ sinh thái là

  • A. hệ mở
  • B. khép kín
  • C. tự điều chỉnh
  • D. Cả A và C

Câu 7: Một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm những thành phần chủ yếu nào sau đây

  • A. Thành phần vô sinh, thành phần hữu cơ, thành phần vô cơ
  • B. Thành phần động vật, thành phần thực vật, thành phần vi sinh vật
  • C. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
  • D. Thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải

Câu 8: Hệ sinh thái tự nhiên khác hệ sinh thái nhân tạo ở

  • A. thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng, chuyển hóa năng lượng
  • B. thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng
  • C. chu trình dinh dưỡng, chuyển hóa năng lượng
  • D. thành phần cấu trúc, chuyển hóa năng lượng

Câu 9: Khi nói về hệ sinh thái, nhận định nào sau đây sai?

  • A. Hệ sinh thái là 1 hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định
  • B. Một giọt nước ao cũng được coi là 1 hệ sinh thái
  • C. Ở hệ sinh thái nhân tạo, con người không phải thường xuyên bổ sung thêm cho hệ sinh thái nguồn vật chất và năng lượng để nâng cao năng suất của hệ
  • D. Một hệ sinh thái gồm hai thành phần cấu trúc là thành phần vô sinh và quần xả sinh vật

Câu 10: Hãy chọn câu trả lời đúng về trật tự của các dạng sinh vật trong một chuỗi thức ăn? 

  • A. Sinh vật phân giải → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất
  • B. Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất → Sinh vật phân giải
  • C. Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật phân giải 
  • D. Sinh vật phân giải → Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ

Câu 11: Hãy chọn câu có nội dung đúng trong các câu sau đây

  • A. Sinh vật sản xuất luôn sử dụng sinh tiêu thụ làm thức ăn
  • B. Sinh vật phân giải luôn là nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụ
  • C. Chất hữu cơ do sinh vật sản xuất tổng hợp được là nguồn thức ăn cho các dạng sinh vật trong hệ sinh thái
  • D. Vi khuẩn và nấm không phải là sinh vật phân giải

Câu 12: Câu nào sau đây là không đúng?

  • A. Hệ sinh thái là 1 cấu trúc hoàn chỉnh của tự nhiên, là 1 hệ thống mở tự điều chỉnh
  • B. Hệ sinh thái là sự thống nhất của quần xã sinh vật với môi trường mà nó tồn tại
  • C. Các hệ sinh thái nhân tạo có nguồn gốc tự nhiên
  • D. Các hệ sinh thái nhân tạo do con người tạo ra và phục vụ cho mục đích của con người

Câu 13: Tại sao có thể coi một giọt nước lấy từ ao hồ là 1 hệ sinh thái?

  • A. Vì nó có hầu hết các yếu tố của một hệ sinh thái.
  • B. Vì thành phần chính là nước.
  • C. Vì nó chứa nhiều động vật thủy sinh.
  • D. Vì nó chứa nhiều động vật, thực vật và vi sinh vật.

Câu 14: Năm sinh vật là: Trăn, cỏ, châu chấu, gà rừng và vi khuẩn có thể có quan hệ dinh dưỡng theo sơ đồ nào dưới đây

  • A. Cỏ → châu chấu → trăn → gà rừng → vi khuẩn
  • B. Cỏ → trăn →châu chấu → vi khuẩn →gà rừng
  • C. Cỏ → châu chấu → gà rừng→ trăn →vi khuẩn
  • D. Cỏ → châu chấu → vi khuẩn → gà rừng → trăn

Câu 15: Cho chuỗi thức ăn đơn giản còn để chỗ trống sau:

Cây gỗ → (...........) → Chuột → Rắn → Vi sinh vật

Loài nào sau đây điền vào chỗ trống là hợp lí nhất

  • A. Mèo
  • B. Sâu ăn lá cây
  • C. Bọ ngựa
  • D. Ếch

Câu 16: Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ

  • A. giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
  • B. dinh dưỡng
  • C. động vật ăn thịt và con mồi
  • D. giữa thực vật với động vật

Câu 17: Tại sao có thể coi một giọt nước lấy từ ao hồ là 1 hệ sinh thái?

  • A. Vì nó có hầu hết các yếu tố của một hệ sinh thái.
  • B. Vì thành phần chính là nước.
  • C. Vì nó chứa nhiều động vật thủy sinh.
  • D. Vì nó chứa nhiều động vật, thực vật và vi sinh vật.

Câu 18: Thành phần vô sinh của hệ sinh thái bao gồm những yếu tố nào sau đây

  • A. Các chất vô cơ: Nước, khí carbonic, khí oxygen...., các loài virus, vi khuẩn...
  • B. Các chất mùn, bã, các loài rêu, địa y.
  • C. Các nhân tố khí hậu như: Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm...các loại nấm, mốc.
  • D. Ánh sáng, khí hậu, đất, nước, xác sinh vật

Câu 19: Sinh vật nào là mắt xích cuối cùng trong chuỗi thức ăn hoàn chỉnh?

  • A. Vi sinh vật phân giải
  • B. Động vật ăn thực vật
  • C. Động vật ăn thịt
  • D. Thực vật

Câu 20: Cho các phát biểu sau về hệ sinh thái: 

(1) Trong hệ sinh thái, sinh vật sản xuất là nhóm có khả năng truyền năng lượng từ quần xã đến môi trường vô sinh

(2) Bất ki sự gắn kết nào giữa các sinh vật với sinh cảnh đủ để tạo thành một chu trình sinh học hoàn chỉnh đều được xem là một hệ sinh thái

(3) Trong hệ sinh thái, sinh vật phân giải gồm chủ yếu các loài sống dị dưỡng như vi khuẩn, nấm và 1 số vi sinh vật hóa tự dưỡng

(4) Hệ sinh thái tự nhiên thường có tính ổn định cao hơn nhưng thành phần loài kém đa dạng hơn hệ sinh thái nhân tạo

Số phát biểu đúng là

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác