Tắt QC

Trắc nghiệm Sinh học 8 Kết nối Bài 35 Hệ bài tiết ở người

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 4 Bài 35 Hệ bài tiết ở người - Sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cơ quan bài tiết là?

  • A. Da bài tiết mồ hôi.
  • B. Thận bài tiết nước tiểu,
  • C. Phổi thải khí carbonic.
  • D. Cả A, B và C

Câu 2: Cấu tạo của thận gồm

  • A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận
  • B. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng cùng ống góp, bể thận,
  • C. Phần vỏ, phần tủy, ống dẫn nước tiểu.
  • D. Phần vỏ, phần tủy, bọng đái.

Câu 3: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm có

  • A. Nang cầu thận, ống thận.
  • B. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận,
  • C. Cầu thận, nang cầu thận.
  • D. Ống thận, cầu thận.

Câu 4: Chức năng của cầu thận là

  • A. lọc máu và hình thành nước tiểu đầu.
  • B. lọc máu và hình thành nước tiểu chính thức,
  • C. hình thành nước tiểu và thải nước tiểu.
  • D. lọc máu, hình thành nước tiểu và thải nước tiểu.

Câu 5: Vai trò chính của quá trình bài tiết?

  • A. Làm cho môi trường trong cơ thể ổn định
  • B. Thanh lọc cơ thê, loại bỏ chất dinh dưỡng dư thừa
  • C. Đảm bảo các chất dinh dưỡng trong cơ thể luôn được đổi mới
  • D. Giúp giảm cân.

Câu 6: Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái?

  • A. Ống dẫn nước tiểu
  • B. Ống thận
  • C. Ống đái
  • D. Ống góp

Câu 7: Bộ phận nào dưới đây nằm liền sát với ống đái?

  • A. Bàng quang
  • B. Thận
  • C. Ống dẫn nước tiểu
  • D. Tất cả các phương án trên

Câu 8: Nước tiểu đầu được tạo ra ở quá trình nào?

  • A. Quá trình lọc máu ở cầu thận
  • B. Quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết ở ống thận
  • C. Quá trình bài tiết tiếp chất thừa, chất thải ở ống thận
  • D. Phối hợp tất cả các quá trình trên

Câu 9: Thứ tự đúng của quá trình thải nước tiểu là?

  • A. Nước tiểu chính thức -> Bể thận -> Tích trữ ở bóng đái -> Ống dẫn nước tiểu -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái.
  • B. Nước tiểu chính thức -> Ống dẫn nước tiểu -> Bể thận -> Tích trữ ở bóng đái -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái.
  • C. Nước tiểu chính thức -> Tích trữ ở bóng đái -> Ống dẫn nước tiểu -> Bể thận -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái.
  • D. Nước tiểu chính thức -> Bể thận -> Ống dẫn nước tiểu -> Tích trữ ở bóng đái -> Thải ra ngoài nhờ hoạt động cơ bụng,cơ vòng bóng đái, cơ bóng đái.

Câu 10: Trong quá trình lọc máu ở thận, các chất đi qua lỗ lọc nhờ

  • A. sự vận chuyển chủ động của các kênh ion trên màng lọc.
  • B. sự chênh lệch áp suất giữa hai bên màng lọc.
  • C. sự co dãn linh hoạt của các lỗ lọc kèm hoạt động của prôtêin xuyên màng.
  • D. lực liên kết của dòng chất lỏng cuốn các chất đi qua lỗ lọc.

Câu 11: Nước tiểu đầu khác nước tiểu chính ở chỗ

  • A. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước ít hơn
  • B. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và lượng nước nhiều hơn
  • C. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có protein
  • D. Không có chất dinh dưỡng, các ion cần thiết và có các tế bào máu

Câu 12: Các sản phẩm thải được lấy từ?

  • A. Các hoạt động trao đổi chất của tế bào
  • B. Các hoạt động trao đổi chất của cơ thể
  • C. Từ các hoạt động tiêu hóa đưa vào cơ thể một số chất quá liều lượng
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 13: Ý nghĩa của sự bài tiết là

  • A. Làm cho các chất cặn bã, chất độc không kịp gây hại cho cơ thể
  • B. Đảm bảo sự ổn định các thành phần của môi trường trong
  • C. Giúp cho sự trao đổi chất của cơ thể diễn ra bình thường
  • D. Cả ba ý trên đều đúng

Câu 14: Quá trình lọc máu có đặc điểm?

  • A. Diễn ra ở cầu thận và tạo ra nước tiểu đầu.
  • B. Diễn ra ở ống thận và tạo nước tiểu chính thức,
  • C. Diễn ra ở ống thận và tạo nước tiểu đầu.
  • D. Diễn ra ở cầu thận và tạo ra nước tiểu chính thức.

Câu 15: Cầu thận được tạo thành bởi

  • A. một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau.
  • B. hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau.
  • C. một búi mao mạch dày đặc.
  • D. một búi mạch bạch huyết có kích thước bé.

Câu 16: Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau: Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí carbonic).

  • A. 80%
  • B. 70%
  • C. 90%
  • D. 60%

Câu 17: Người nào thường có nguy cơ chạy thận nhân tạo cao nhất?

  • A. Những người hiến thận
  • B. Những người bị tại nạn giao thông
  • C. Những người hút nhiều thuốc lá
  • D. Những người bị suy thận

Câu 18: Thông thường, lượng nước tiểu trong bóng đái đạt đến thể tích bao nhiêu thì cảm giác buồn đi tiểu sẽ xuất hiện?

  • A. 50 ml
  • B. 1000 ml
  • C. 200 ml
  • D. 600 ml

Câu 19: Quá trình lọc máu có đặc điểm?

  • A. Diễn ra ở cầu thận và tạo ra nước tiểu đầu.
  • B. Diễn ra ở ống thận và tạo nước tiểu chính thức,
  • C. Diễn ra ở ống thận và tạo nước tiểu đầu.
  • D. Diễn ra ở cầu thận và tạo ra nước tiểu chính thức.

Câu 20: Quá trình trao đổi chất của tế bào tạo ra sản phẩm nào dưới đây?

  • A. Chỉ tạo ra các chất cần thiết cho tế bào
  • B. Chỉ tạo ra các chất cặn bã và dư thừa
  • C. Tạo ra các chất cần thiết cho tế bào và các chất cạn bã dư thừa để loại ra khỏi cơ thể
  • D. Tạo ra CO2 cung cấp cho các hoạt động của cơ thể và tế bào, loại bỏ các chất thải không hòa tan trong máu

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác