Tắt QC

Trắc nghiệm Sinh học 7 kết nối bài 37 Ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở sinh vật vào thực tiễn (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 7 bài 37 Ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở sinh vật vào thực tiễn - sách Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nhiệt độ môi trường cực thuận đối với sinh vật là gì?

  • A. Mức nhiệt cao nhất mà sinh vật có thể chịu đựng.
  • B. Mức nhiệt thích hợp nhất đối với sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
  • C. Mức nhiệt thấp nhất mà sinh vật có thể chịu đựng.
  • D. Mức nhiệt ngoài khoảng nhiệt độ mà sinh vật có thể sinh trưởng và phát triển.

Câu 2: Nước chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong cơ thể và đóng vai trò gì đối với con người.

  • A. 80%
  • B. 60%
  • C. 70%
  • D. 50%

Câu 3: Nhiệt độ thuận lợi nhất cho sự sinh trưởng và phát triển của cá rô phi là

  • A. từ 5,6oC đến 37oC.
  • B. từ 23oC đến 37oC.
  • C. từ 5,6oC đến 42oC.
  • D. từ 37oC đến 42o.

Câu 4: Đâu không phải đối tượng sử dụng hormone sinh trưởng

  • A. Cây quất cảnh
  • B. Tỏi
  • C. Hành
  • D. Khoai tây

Câu 5: Đâu là đối tượng sử dụng hormone ức chế

  • A. Cây lấy gỗ
  • B. Câu lấy sợi
  • C. Khoai tây
  • D. Cây quất cảnh

Câu 6: Khi sử dụng các chất kích thích sinh trưởng trong chăn nuôi, chúng ra cần chú ý điều gì?

  • A. Không cần tuân thủ nguyên tắc về liều lượng, thời điểm.
  • B. Cho ăn kèm với thức ăn chứa nhiều tinh bột.
  • C. Xem xét kĩ đối tượng sử dụng chất kích thích sinh trưởng.
  • D. Chỉ cho ăn vào buổi sáng, không ăn vào buổi tối.

Câu 7: Đâu là nhân tố thuộc nhóm các yếu tố bên ngoài

  • A. Hormone
  • B. Di truyền
  • C. Chất dinh dưỡng
  • D. Giới tính

Câu 8: Đâu là không phải nhân tố thuộc nhóm yếu tố bên trong

  • A. Nhiệt độ
  • B. Hormone
  • C. Di truyền
  • D. Giới tính

Câu 9: Nhiệt độ không ảnh hưởng lớn đến sự sinh trưởng và phát triển của loài sinh vật nào?​

  • A. Thực vật. 
  • B. Động vật biến nhiệt.
  • C. Động vật hằng nhiệt. 
  • D. Tảo và các loại nấm. 

Câu 10: Loài vật hoạt động vào ban ngày là

  • A. Chuột
  • B. Cú mèo
  • C. Thỏ
  • D. Trăn

Câu 11: Loài thực vật nào dưới đây chịu hạn kém?​

  • A. Cây rêu.
  • B. Cây cam.
  • C. Cây xương rồng.
  • D. Cây rau muống. 

Câu 12: Động vật nào dưới đây thuộc động vật ưa ẩm?​

  • A. Thằn lằn.
  • B. Tắc kè.
  • C. Ếch nhái.
  • D. Chim bói cá. 

Câu 13: Loài vật hoạt động về đêm là

  • A. Thỏ
  • B. Đại bang
  • C. Tắc kè
  • D. Báo hoa mai

Câu 14: Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta trồng xen các loại cây theo trình tự nào?​

  • A. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau. 
  • B. Trồng đồng thời cả hai loại cây. 
  • C. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau. 
  • D. Tuỳ theo mùa mà trồng cây ưa sáng hoặc cây ưa bóng trước. ​

Câu 15: Thực vật sinh trưởng nhờ có

  • A. mô phân sinh. 
  • B. tế bào chuyên hoá. 
  • C. chồi.
  • D. tế bào gốc.

Câu 16: Nhân tố nào không ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở sinh vật?​

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Ánh sáng.
  • C. Nước.
  • D. Khí carbon dioxide.

Câu 17: Nước ảnh hướng tới quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật như thế nào?

  • A. Thiếu nước cây sẽ thu hút sâu bệnh và tác nhân gây bệnh. 
  • B. Nước chỉ ảnh hưởng ít hoặc thậm chí không ảnh hưởng đến quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
  • C. Quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật sẽ bị chậm hoặc ngừng lại, thậm chí là chết nếu thiếu nước.
  • D. Sinh vật sẽ sinh trưởng nhanh đột biến, kích thước tăng lên nhiều lần. 

Câu 18: Vì sao nên cho trẻ nhỏ tắm nắng vào sáng sớm hoặc chiều muộn?

  • A. Giúp trẻ đều màu da và tốt cho mắt.
  • B. Thời điểm hoàng hôn và bình minh đẹp nên trẻ có thể ngắm nhìn quang cảnh bên ngoài.
  • C. Giúp trẻ cao lớn và khoẻ mạnh, tăng sức đề kháng.
  • D. Ánh sáng thời điểm này yếu, giúp trẻ hấp thụ được vitamin D đẩy mạnh quá trình hình thành xương ở trẻ.

Câu 19: Ở động vật, ánh sáng là nhân tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến bao nhiêu quá trình dưới đây?

a) Hấp thụ calcium.

b) Chuyển hoá protein.

c) Hình thành xương.

d) Ổn định thân nhiệt.

e) Hấp thụ nước.

g) Chuyển hoá năng lượng.

h) Bài tiết chất thải.

  • A.6.
  • B.4.
  • C.7.
  • D.5.

Câu 20: Ở thực vật, ánh sáng không ảnh hưởng đến quá trình nào?​

  • A. Sinh trưởng.
  • B. Phát triển.
  • C. Thụ phấn.
  • D. Quang hợp.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác