Tắt QC

Trắc nghiệm Ngữ văn 12 kết nối tập 1 Ôn tập bài 4: Yếu tố kì ảo trong truyện kể

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Ngữ văn 12 kết nối tri thức Ôn tập bài 4: Yếu tố kì ảo trong truyện kể có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Điển tích, điển cố được sử dụng trong văn bản của người Việt có nguồn gốc từ đâu?

  • A. Trung Quốc và từ văn học cổ nước ngoài.
  • B. Ấn Độ và từ văn học cổ trong nước.
  • C. Trung Quốc và từ văn học cổ trong nước.
  • D. Nhật Bản và từ văn học cổ nước ngoài.

Câu 2: Tìm điển tích, điển cố trong hai câu thơ dưới đây:

Đội trời đạp đất ở đời,

Họ Từ tên Hải vốn người Việt Đông.

  • A. Họ từ tên Hải.
  • B. Vốn người Việt Đông.
  • C. Đội trời đạp đất.
  • D. Đội trời đạp đất ở đời.

Câu 3: Tác dụng của điển tích, điển cố là gì?

  • A. Làm cho câu văn, câu thơ thêm hài hước, thú vị.
  • B. Làm cho câu văn, câu thơ cô đúc, hàm súc, uyên bác, giữ cho lời văn sự trang nhã.
  • C. Làm cho câu văn, câu thơ thêm dài, thêm hay.
  • D. Làm cho câu văn, câu thơ cô đúc, hàm súc, uyên bác, tránh nói thẳng những điều thô tục, sỗ sàng, giữ cho lời văn sự trang nhã.

Câu 4: Đâu là dấu hiện nhận biết một điển tích, điển cố?

  • A. Gắn với một sự kiện lịch sử. 
  • B. Gắn với một danh lam thắng cảnh.
  • C. Gắn với một nhân vật lịch sử.
  • D. Đằng sau là một câu chuyện hay sự việc, câu kinh, câu thơ nào đó.

Câu 5: Tìm điển tích, điển cố trong hai câu thơ dưới đây:

Nhớ ơn chín chữ cao sâu,

Ba thu dọn lại một ngày dài ghê.

  • A. Chín chữ, ba thu.
  • B. Một ngày dài ghê.
  • C. Chín chữ cao sâu.
  • D. Ba thu dọn lại.

Câu 6: Tìm điển tích, điển cố trong hai câu thơ dưới đây:

Vân Tiên tả đột hữu xung

Khác gì Trương Tử mở vòng Đương Dương.

  • A. Vân Tiên.
  • B. Trương Tử mở vòng Đương Dương.
  • C. Tả đột hữu xung.
  • D. Vân Tiên tả đột hữu xung

Câu 7: Tìm điển tích, điển cố trong hai câu thơ dưới đây:

Công danh nam tử còn vương nợ

Luống thẹn tai nghe chuyện Vũ Hầu.

  • A. Nam tử còn vương nợ.
  • B. Chuyện Vũ Hầu.
  • C. Luống thẹn tai nghe.
  • D. Công danh nam tử.

Câu 8: Tìm điển tích, điển cố trong hai câu thơ dưới đây:

Còn chi nữa cánh hoa tàn

Tơ lòng đã đứt, dây đàn Tiểu Lân.

  • A. Cánh hoa tàn.
  • B. Dây đàn Tiểu Lân.
  • C. Tơ lòng đã đứt.
  • D. Tơ lòng đã đứt, dây đàn Tiểu Lân.

Câu 9: Tìm điển tích, điển cố trong hai câu thơ dưới đây:

Lỡ làng nước đục bụi trong

Trăm năm để một tấm lòng từ đây.

  • A. Nước đục bụi trong.
  • B. Trăm năm để một tấm lòng.
  • C. Lỡ làng.
  • D. Một tấm lòng.

Câu 10: Tìm điển tích, điển cố trong hai câu thơ dưới đây:

Xắn tay mở khóa Động Đào

Rẽ mây trông tỏ lối vào Thiên Thai.

  • A. Lối vào Thiên Thai.
  • B. Rẽ mây trông tỏ.
  • C. Động Đào, Thiên Thai.
  • D. Xắn tay mở khóa.

Câu 11: Đoạn trích Hải Khẩu Linh từ là của tác giả nào?

  • A. Đoàn Thị Điểm
  • B. Đặng Trần Côn
  • C. Nguyễn Dữ
  • D. Nguyễn Du

Câu 12: Biệt hiệu của Đoàn Thị Điểm là gì?

  • A. Bà chúa Thơ Nôm
  • B. Ái Lan nữ sĩ
  • C. Hà Loan nữ sĩ
  • D. Hồng Hà nữ sĩ

Câu 13: Dòng nào nói đúng nhất về Đoàn Thị Điểm?

  • A. Đoàn Thị Điểm (1705 – 1748) biệt hiệu Hồng Hà nữ sĩ, người huyện Văn Giang tỉnh Hưng Yên.
  • B. Đoàn Thị Điểm (1705 – 1748) biệt hiệu Ái Lan nữ sĩ, người huyện Tiên Điền tỉnh Thừa Thiên Huế. 
  • C. Đoàn Thị Điểm (1705 – 1748) biệt hiệu Hà Loan nữ sĩ, người huyện Can Lộc tỉnh Hà Tĩnh.
  • D. Đoàn Thị Điểm (1705 – 1748) biệt hiệu Thanh Loan nữ sĩ, người huyện Văn Giang Tỉnh Hưng Yên. 

Câu 14: Đoàn Thị Điểm sóng dưới thời nhà nào?

  • A. Vua Lê
  • B. Chúa Trịnh
  • C. Lê Sơ
  • D. Hậu Lê

Câu 15: Tác phẩm tiêu biểu của Đoàn Thị Điểm bao gồm có:

  • A. Truyền kì tân phả và Chinh phụ ngâm khúc
  • B. Truyền kì mạn lục và Chinh phụ ngâm khúc 
  • C. Tân cổ kì bút và Truyện kì mạn lục
  • D. Truyện Truyền kì và Chinh phụ ngâm khúc

Câu 16: Đoạn trích Hải Khẩu linh từ trích từ tập nào?

  • A. Truyện kì mạn lục
  • B. Truyện kì tân phả
  • C. Chinh phụ ngâm khúc 
  • D. Truyện truyền kì

Câu 17: Truyền kì tân phả còn có tên gọi khác là:

  • A. Tục truyền kì lục
  • B. Truyện kì mạn lục
  • C. Truyện cổ kì bút
  • D. Thiên bút kì tích

Câu 18: Nhân vật chính của Hải khẩu linh từ là ai?

  • A. Vũ Nương
  • B. Bích Châu
  • C. Trương Sinh
  • D. Vua Dụ Tông

Câu 19: Tác phẩm Muối của rừng của tác giả nào?

  • A. Nguyễn Huy Tưởng
  • B. Nguyễn Huy Thiệp
  • C. Nguyễn Duy
  • D. Nguyễn Minh Châu

Câu 20: Nguyễn Huy Thiệp sinh và mất năm nào?

  • A. 1950 -2021
  • B. 1960-2021
  • C. 1951-2021
  • D. 1951-2020

Câu 21: Nguyễn Huy Thiệp sinh ra ở đâu?

  • A. Thái Bình
  • B. Hà Tĩnh
  • C. Nghệ An
  • D. Thái Nguyên

Câu 22: Theo em, đâu là tác dụng lớn nhất của việc sử dụng những điển tích, điển cố trong nền văn học Việt Nam là gì?

  • A. Tăng cường sự giao thoa văn hóa giữa các quốc gia.
  • B. Làm giàu, làm đẹp khả năng diễn đạt của ngôn ngữ dân tộc.
  • C. Khiến tác phẩm càng thêm bác học, sâu sắc.
  • D. Giúp tác giả và tác phẩm có sức sống lâu bền trong nền văn học Việt Nam.

Câu 23: Câu thơ nào dưới đây chứa điển tích, điển cố?

  • A. Thúy Kiều là chị, em là Thúy Vân.
  • B. Mai cốt cách, tuyết tinh thần. 
  • C. Trăm năm trong cõi người ta.
  • D. Những điều trông thấy mà đau đớn lòng.

Câu 24: Giải thích điển cố được in đậm trong câu thơ dưới đây:

Non Yên dầu chẳng tới miền

Nhớ chàng thăm thẳm đường lên bằng trời.

(Chinh phụ ngâm – Đặng Trần Côn)

  • A. Là một ngọn núi ở phía Bắc Việt Nam.
  • B. Là tứ núi Yên Nhiên ở vùng ngoại Mông, gắn với việc Đậu Hiến thời Hậu Hán đuổi giặc Thiều Vu lên núi Yên Nhiên liền khắc đá ghi công ở đó rồi trở về.
  • C. Là một danh lam thắng cảnh nổi tiếng ở Trung Quốc gắn với công cuộc mở mang bờ cõi của Đại Thanh.
  • D. Là ngọn núi nơi Khổng Tử thường đến ngắm cảnh.

Câu 25: Tìm điển tích, điển cố trong đoạn thơ sau:

Trộm nhớ thuở gây hình tạo hoá,

Vẻ phù dung một đoá hoa tươi.

Nụ hoa chưa mỉm miệng cười,

Gấm nàng Ban đã nhạt mùi thu dung.

(Chinh phụ ngâm – Đặng Trần Côn)

  • A. Gấm nàng Ban.
  • B. Gây hình tạo hóa.
  • C. Nụ hoa chưa mỉm miệng cười.
  • D. Nhạt mùi thu dung.

Câu 26: Giải thích điển cố được in đậm trong câu thơ dưới đây:

Trải qua một cuộc bể dâu

Những điều trông thấy mà đau đớn lòng

(Chinh phụ ngâm – Đặng Trần Côn)

  • A. Bể dâu là một biến thể của điển cố nguyên gốc “thương hải tang điền”, chỉ sự thay đổi của cuộc đời. Điển này được mượn từ sách Liệt tiên truyện. 
  • B. Bể dâu là một hồ nước, xung quanh trồng rất nhiều cây dâu, chỉ sự trôi nổi, lênh đênh.
  • C. Bể dâu là một biến thể của điển cố nguyên gốc “thương hải tang điền”, chỉ sự mới mẻ, thay đổi của thiên nhiên, đất trời.
  • D. Bể dâu chỉ sự lận đận, vất vả khi phải thay đổi môi trường sống của con người.

Câu 27: Điển cố nào dưới đây nói về địa thế núi non hiểm trở?

  • A. Bách nhị sơn hải.
  • B. Bách nhị sơn hà.
  • C. Bát nhị sơn hà.
  • D. Bách nhị hoặc bách nhị sơn hà.

Câu 28: Loài hoa được mệnh danh là Muối của rừng có tên là gì?

  • A. Hoa tử huyền
  • B. Hoa ban 
  • C. Hoa xuyến chi
  • D. Hoa muồng

Câu 29: Nguyễn Cơ đã dâng bài biểu gì lên Vua?

  • A. Kê minh thất sách
  • B. Kê minh thập sách 
  • C. Kê minh bát sách
  • D. Kê minh cửu sách

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác