Trắc nghiệm Lịch sử 12 cánh diều Ôn tập Chủ đề 4: Lịch sử đối ngoại của Việt Nam thời cận - hiện đại
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Lịch sử 12 cánh diều Ôn tập Chủ đề 4: Lịch sử đối ngoại của Việt Nam thời cận - hiện đại có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đường lối đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam được đề ra từ Đại hội mấy?
- A. Đại hội V.
B. Đại hội VI.
- C. Đại hội VII.
- D. Đại hội VIII.
Câu 2: Mục tiêu tổng quát của công cuộc Đổi mới giai đoạn 1986-1995 là
A. Xóa bỏ cơ chế bao cấp, xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
- B. Giải quyết khủng hoảng kinh tế - xã hội.
- C. Mở rộng quan hệ đối ngoại, hội nhập quốc tế.
- D. Tăng trưởng kinh tế, cải thiện đời sống nhân dân.
Câu 3: Đặc điểm đối ngoại về nội dung cơ bản của đường lối đổi mới giai đoạn 1996-2006 là
- A. Xây dựng và tăng cường an ninh – quốc phòng.
B. Đặt trọng tâm chủ trương “hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực” nhằm mục tiêu phục vụ sự nghiệp phát triển đất nước.
- C. Nhấn mạnh phát triển giáo dục – đào tạo và khoa học – công nghệ.
- D. Xây dựng nền kinh tế mở, hội nhập với khu vực và thế giới.
Câu 4: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng Cộng sản Việt Nam (2006) đã chủ trương
A. đẩy mạnh toàn diện công cuộc Đổi mới, sớm đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển.
- B. đảm bảo đời sống nhân dân ổn định, ấm no.
- C. đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
- D. xây dựng chủ nghĩa xã hội, phù hợp với xu thế chung của thời đại.
Câu 5: Giai đoạn khởi đầu công cuộc Đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam diễn ra trong khoảng thời gian nào?
- A. 2006 đến nay.
- B. 1996-2006.
C. 1986-1995.
- D. 1975-1986.
Câu 6: Đến trước khi công cuộc đổi mới đất nước được tiến hành (1986), tình hình kinh tế – xã hội Việt Nam có đặc điểm gì?
A. Khủng hoảng trầm trọng.
- B. Phát triển nhanh.
- C. Phát triển không ổn định.
- D. Chậm phát triển.
Câu 7: Ý nghĩa của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (tháng 12-1986) là gì?
- A. Xác định rõ hơn quan niệm về xã hội xã hội chủ nghĩa mà Đảng, Nhà nước, nhân dân ta xây dựng, về con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
B. Đánh dấu bước ngoặt lịch sử, đề ra đường lối đổi mới.
- C. Đánh dấu thắng lợi của cuộc đấu tranh khôi phục hệ thống tổ chức của Đảng.
- D. Xác định rõ khái niệm, nguồn gốc, nội dung, giá trị tư tưởng Hồ Chí Minh.
Câu 8: Theo quan điểm đối mới của Đảng Cộng sản Việt Nam, giữa đổi mới kinh tế và chính trị có mối quan hệ như thế nào?
- A. Tách bạch với nhau.
B. Gắn liền với nhau.
- C. Chính trị quyết định hơn.
- D. Chính trị là trọng tâm.
Câu 9: Nội dung nào dưới đây không phải là đổi mới về quốc phòng – an ninh giai đoạn từ năm 2006 đến nay?
A. Xây dựng vững chắc thế trận quốc phòng toàn dân.
- B. Tăng cường tuyên truyền, giáo dục tinh thần yêu nước.
- C. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp quốc phòng, an ninh.
- D. Tăng cường cơ sở vật chất – kĩ thuật, bảo đảm cho các lực lượng vũ trang từng bước được trang bị hiện đại.
Câu 10: Nội dung nào dưới đây không phải là đổi mới về đối ngoại giai đoạn từ năm 2006 đến nay?
- A. Đẩy mạnh hội nhập quốc tế, đẩy mạnh ngoại giao đa phương.
- B. Chủ động tham gia, phát huy vai trò của mình thúc đẩy định hình.
C. Bước đầu hội nhập kinh tế quốc tế.
- D. Cải tổ các thể chế quốc tế đa phương, gắn sự phát triển của Việt Nam và thế giới.
Câu 11: Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2011-2020 là chú trọng đẩy mạnh phát triển
- A. kinh tế bền vững.
B. ứng dụng khoa học, công nghệ.
- C. công nghệ xanh.
- D. môi trường xanh.
Câu 12: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI (12-1986) đã bầu ai làm Tổng Bí thư Đảng?
A. Nguyễn Văn Linh.
- B. Trần Phú.
- C. Nguyễn Phú Trọng.
- D. Lê Hồng Phong.
Câu 13: “Đại hội của trí tuệ - đổi mới, dân chủ - kỷ cương - đoàn kết, đánh dấu bước trưởng thành về nhận thức và tư duy sáng tạo của Đảng” là nhận định của đại hội đại biểu lần thứ mấy?
A. Đại hội VII.
- B. Đại hội VI.
- C. Đại hội X.
- D. Đại hội XV.
Câu 14: Mô hình tăng trưởng kinh tế giai đoạn 1998-2006 là
- A. khắc phục khủng hoảng của mô hình kế hoạch hóa tập trung.
B. tận dụng thời cơ hướng tới xuất khẩu.
- C. mô hình tam giác phát triển: kinh tế - bảo vệ môi trường - đảm bảo an sinh xã hội.
- D. đẩy mạnh công tác cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước.
Câu 15: Hoàn cảnh lịch sử chủ quan nào khiến Đảng ta phải thực hiện Đổi mới năm 1986?
- Kế hoạch Nhà nước 5 năm (1976-1985) gặp không ít khó khăn, đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng nặng.
- Ta mắc phải sai lầm về chủ trương chính sách, chỉ đạo chiến lược và tổ chức thực hiện.
- Cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng của Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa khác.
Ý đúng là?
- A. (2) và (3).
- B. (1).
- C. (1), (2) và (3).
D. (1) và (2).
Câu 16: Trong thời kì Đổi mới, tốc độ tăng trưởng của Việt Nam có biểu hiện
- A. thấp và có xu hướng chững lại.
- B. cao và có xu hướng phát triển nhanh.
- C. trung bình và tương đối bền vững.
D. khá cao và tương đối bền vững.
Câu 17: Thành tựu đổi mới về kinh tế trong công cuộc Đổi mới là
- A. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc.
B. Hình thành nền kinh tế nhiều thành phần, vận hành theo cơ chế thị trường có sự quản lí của nhà nước.
- C. Hình thành một số ngành công nghiệp có quy mô lớn.
- D. Phát triển theo hướng bền vững.
Câu 18: Tính đến năm 2023, Việt Nam đã thiết lập quan hệ ngoại giao với
- A. 142 quốc gia và vùng lãnh thổ.
- B. 126 quốc gia và vùng lãnh thổ.
C. 193 quốc gia và vùng lãnh thổ.
- D. 186 quốc gia và vùng lãnh thổ.
Câu 19: Một trong những nguyên tắc hàng đầu được thực hiện trong quá trình đổi mới ở Việt Nam là
- A. coi nội lực là nhân tố quyết định.
B. đảm bảo độc lập dân tộc và kiên định con đường xã hội chủ nghĩa.
- C. tiến hành đồng bộ toàn diện trên tất cả các lĩnh vực.
- D. đảm bảo giữ vững ổn định chính trị, xã hội.
Câu 20: Đâu không phải nội dung của hội nhập kinh tế quốc tế ở Việt Nam?
- A. Kinh tế đối ngoại phát triển.
- B. Thị trường xuất, nhập khẩu mở rộng.
C. Thị trường xuất khẩu giảm.
- D. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh chóng.
Câu 21: Đâu không phải là thành tựu cơ bản về văn hóa – xã hội trong công cuộc đổi mới ở Việt Nam?
- A. Tỉ lệ hộ có thu nhập trung bình và thu nhập cao ngày càng tăng.
- B. Tỉ lệ hộ nghèo giảm.
- C. Y tế đạt được nhiều tiến bộ khi mức sống ngày càng cải thiện.
D. Tỉ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh tăng, tuổi thọ trung bình giảm.
Câu 22: Đổi mới vì lợi ích của nhân dân, phát huy vai trò chủ động, sáng tạo của nhân dân được thể hiện ở
A. Những ý kiến, nguyện vọng và sáng kiến của nhân dân nảy sinh từ thực tiễn là nguồn gốc hình thành đường lối đổi mới.
- B. Đổi mới sự lãnh đạo của Đảng và quản lí của Nhà nước, cả hệ thống chính trị.
- C. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác Lê-nin và tư tưởng Hồ Chí Minh vào thực tiễn Việt Nam trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- D. Phát huy, khai thác các nguồn lực trong nước.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về thành tựu của công cuộc đổi mới ở nước ta hiện nay?
- A. Lạm phát được kiểm soát tốt.
- B. Cơ cấu kinh tế chuyển biến.
C. Mức sống của dân cư rất cao.
- D. Tăng trưởng kinh tế khá cao.
Câu 24: Quan sát biểu đồ dưới đây và nêu nhận xét về thu nhập bình quân đầu người của Việt Nam giai đoạn 1995-2022:
Biểu đồ thu nhập bình quân đầu người của Việt Nam (1995-2022)
(Nguồn: Niên giám thống kê)
A. Tỉ lệ thu nhập bình quân đầu người ngày càng tăng.
- B. Tỉ lệ thu nhập bình quân đầu người ngày càng giảm.
- C. Tỉ lệ thu nhập bình quân đầu người tăng không đồng đều.
- D. Tỉ lệ thu nhập bình quân đầu người giảm mạnh.
Câu 25: Thành tựu lớn nhất của Việt Nam trong lĩnh vực nông nghiệp khi tiến hành công cuộc đổi mới là
- A. Tự túc được một phần lương thực.
B. Trở thành nước xuất khẩu nông sản hàng đầu thế giới.
- C. Trở thành nước xuất khẩu gạo lớn nhất Đông Nam Á.
- D. Đa dạng hóa các sản phẩm nông nghiệp xuất khẩu.
Câu 26: : Trong công cuộc Đổi mới ở Việt Nam, nền kinh tế nước ta cần phải vượt qua những thách thức nào?
- A. Đang trong quá trình hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới.
B. Sự chênh lệch trong trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng.
- C. Thúc đẩy hoạt động ngoại thương và thu hút đầu tư nước ngoài.
- D. Kinh tế tăng trưởng tương đối vững chắc.
Câu 27: Tại sao năm 2020 và 2021, mức tăng trưởng kinh tế GDP chỉ đạt 2,91% và 2,59%?
A. Do ảnh hưởng nặng nề của đại dịch COVID-19.
- B. Do khủng hoảng tài chính châu Á.
- C. Do khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933.
- D. Do người tiêu dùng chuyển sang mua hàng online.
Câu 28: Trách nhiệm của học sinh đối với đất nước trong xã hội hiện đại ngày nay là gì?
A. Yêu tổ quốc, yêu đồng bào; luôn giữ mối quan hệ gắn bó với gia đình, bạn bè, địa phương và luôn hướng về cội nguồn.
- B. Ủng hộ những hành vi tệ nạn xã hội.
- C. Mê tín đồng bóng, bói toán,...
- D. Có lối sống xa đọa trụy lạc.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận