Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều bài 16 Alcohol

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 16 Alcohol - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1:  Độ rượu là

  • A. Số ml rượu nguyên chất có trong 100 ml dung dịch rượu.
  • B. Số ml rượu nguyên chất có trong 100 gam dung dịch rượu.
  • C. Khối lượng rượu nguyên chất có trong 100 gam dung dịch rượu.
  • D. Khối lượng rượu nguyên chất có trong 100 ml dung dịch rượu.

Câu 2: Điều kiện của phản ứng tách nước :

CH3-CH2-OH → CH2 = CH2 + H2O là :

  • A. H2SO4 đặc, 120o
  • B. H2SO4 loãng, 140oC
  • C. H2SO4 đặc, 170o
  • D. H2SO4 đặc, 140oC

Câu 3: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 Alcohol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là :

  • A. 2,4 gam.
  • B. 1,9 gam. 
  • C. 2,85 gam.
  • D. 3,8 gam

Câu 4: Rượu pha chế dùng cồn công nghiệp có chứa hàm lượng metanol cao, có thể gây ngộ độc nguy hiểm đến tính mạng. Công thức phân tử của metanol là

  • A. C2H5OH
  • B. C3H5OH
  • C. CH3OH
  • D. C3H7OH

Câu 5:  Thực hiện phản ứng tách nước một rượu đơn chức X ở điều kiện thích hợp. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất hữu cơ Y có tỉ khối đối với X là 37/23. Công thức phân tử của X là 

  • A. CH3OH.
  • B. C3H7OH.
  • C. C4H9OH.
  • D. C2H5OH

Câu 6: Alcohol X khi phản ứng với Na cho số mol H2 tạo thành bằng số mol Alcohol tham gia phản ứng. X là chất nào trong các chất dưới đây :

  • A. metanol
  • B. etanol
  • C. etylen glicol
  • D. grixerol

Câu 7: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:

  • A. C2H5OH + CH3COOH
  • B. C2H5OH + HBr
  • C. C2H5OH + O2
  • D. C2H5OH + NaOH

Câu 8: Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 rượu no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là bao nhiêu ?

  • A. 0,1 mol.
  • B. 0,15 mol.
  • C. 0,4 mol.
  • D. 0,2 mol

Câu 9: Đi từ 150 gam tinh bột sẽ điều chế được bao nhiêu ml Alcohol etylic 46o bằng phương pháp lên men ancol ? Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 81% và d = 0,8 g/ml

  • A. 46,875 ml.
  • B. 93,75 ml.
  • C. 21,5625 ml.
  • D. 187,5 ml

Câu 10: 13,8 gam Alcohol A tác dụng với Na dư giải phóng 5,04 lít H2 ở đktc, biết MA < 100. Vậy A có công thức cấu tạo thu gọn là

  • A. CH3OH.
  • B. C2H5OH. 
  • C. C3H6(OH)2.
  • D. C3H5(OH)3

Câu 11: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là

  • A. 20,0.
  • B. 30,0.
  • C. 13,5.
  • D. 15,0

Câu 12: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành Alcohol etylic. Toàn bộ khí COsinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là

  • A. 60.
  • B. 58.
  • C. 30. 
  • D. 48

Câu 13: Cho 0,1 lít cồn etylic 95o tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 (đktc). Biết rằng ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml, khối lượng riêng của nước là 1 g/ml. Giá trị của V là

  • A. 43,23 lít.           
  • B. 37 lít.                
  • C. 18,5 lít.                       
  • D. 21,615 lít

Câu 14: Cho m gam một Alcohol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là

  • A. 0,92.
  • B. 0,32.
  • C. 0,64.
  • D. 0,46

Câu 15: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai Alcohol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai Alcohol đó là

  • A. C3H5OH và C4H7OH
  • B. C2H5OH và C3H7OH
  • C. C3H7OH và C4H9OH
  • D. CH3OH và C2H5OH

Câu 16: Oxi hóa 6 gam Alcohol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 8,4 gam hỗn hợp anđehit, Alcohol dư và nước. Phần trăm A bị oxi hóa là

  • A. 60%. 
  • B. 75%.
  • C. 80%.
  • D. 53,33%

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một Alcohol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là

  • A. 9,8 và propan-1,2-điol
  • B. 4,9 và propan-1,2-điol
  • C. 4,9 và propan-1,3-điol
  • D. 4,9 và glixerol

Câu 18: Công thức nào đúng với tên gọi tương ứng?

  • A. Alcohol sec-butylic: (CH3)2CH-CH2OH
  • B. Alcohol iso-amylic: (CH3)2CHCH2CH2CH2OH
  • C. Alcohol etylic: CH3OH
  • D. Alcohol anlylic: CH2=CHCH2OH

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai rượu no, đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 3,584 lít CO2 ở đktc và 3,96 gam H2O. Tính a và xác định CTPT của các rượu

  • A. 3,32 gam ; CH3OH và C2H5OH
  • B. 4,32 gam ; C2H5OH và C3H7OH
  • C. 2,32 gam ; C3H7OH và C4H9OH
  • D. 3,32 gam ; C2H5OH và C3H7OH

Câu 20: Có hai thí nghiệm sau :

Thí nghiệm 1: Cho 6 gam Alcohol, mạch hở, đơn chức A tác dụng với m gam Na, thu được 0,075 gam H2

Thí nghiệm 2: Cho 6 gam Alcohol, mạch hở, đơn chức A tác dụng với 2m gam Na, thu được không tới 0,1 gam H2.

A có công thức là

  • A. CH3OH.
  • B. C2H5OH.
  • C. C3H7OH.
  • D. C4H7OH

Câu 21: Đun nóng Alcohol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140oC thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X là 1,4375. X là

  • A. CH3OH.
  • B. C2H5OH.
  • C. C3H7OH.
  • D. C4H9OH

Câu 22: Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một rượu đơn chức, no A phản ứng với Na thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì hoà tan được 9,8 gam Cu(OH)2. Công thức của A là

  • A. C2H5OH.
  • B. C3H7OH.
  • C. CH3OH.
  • D. C4H9OH

Câu 23: Đun nóng Alcohol A với hỗn hợp NaBr và H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ B, 12,3 gam hơi chất B chiếm một thể tích bằng thể tích của 2,8 gam N2 ở cùng nhiệt độ 560oC, áp suất 1 atm. Oxi hoá A bằng CuO nung nóng thu được hợp chất hữu cơ có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom. CTCT của A là

  • A. CH3OH.
  • B. C2H5OH.
  • C. CH3CHOHCH3
  • D. CH3CH2CH2OH.

Câu 24: Trộn 20 ml cồn etylic 92o với 300 ml axit axetic 1M thu được hỗn hợp X. Cho H2SO4 đặc vào X rồi đun nóng, sau một thời gian thu được 21,12 gam este. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hiệu suất phản ứng este hoá là

  • A. 75%. 
  • B. 80%.
  • C. 85%.
  • D. Kết quả khác

Câu 25: Một rượu đơn chức A tác dụng với HBr cho hợp chất hữu cơ B có chứa C, H, Br trong đó Br chiếm 58,4% khối lượng. CTPT của rượu là

  • A. C2H5OH.                                                  
  • B. C3H7OH.                                                   
  • C. CH3OH.                                                    
  • D. C4H9OH

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác