Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều bài 5 Một số hợp chất quan trọng của nitrogen

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Một số hợp chất quan trọng của nitrogen - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dung dịch amoniac có thể hòa tan được Zn(OH)là do: 

  • A. Do Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan
  • B. Do Zn(OH)2 là một bazo lưỡng tính
  • C. Do Zn(OH)2 là một bazo ít tan
  • D. Do NH3 là một hợp chất có cực và là một bazo yếu

Câu 2: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng, khi đó, từ ống nghiệm đựng muối amoni sẽ thấy: 

  • A. Muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
  • B. Thoát ra chất khí không màu, không mùi
  • C. Thoát ra chất khí có màu nâu đỏ
  • D. Thoát ra chất khí không màu có mùi sốc

Câu 3: Khi có tia lửa điện hoặc ở nhiệt độ cao, nitrogen tác dụng trực tiếp với oxygen tạo ra hợp chất X. Công thức của X là

  • A. NO
  • B. N2O
  • C. NO2
  • D. N2O5

Câu 4: Dãy gồm các chất không bị hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là

  • A. Zn, Cu, Fe          
  • B.  Al, Zn, Cu    
  • C. Al, Cr, Fe   
  • D. Al, Fe, Mg

Câu 5: Hàm lượng nito trong loại phân đạm nào sau đây sẽ nhiều nhất? 

  • A. Ca(NO3)2
  • B. (NH4)2SO4
  • C. NH4NO3
  • D. (NH2)2CO

Câu 6: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng giải phóng khí X (không màu, dễ hoá nâu trong không khí). Khí X là

  • A. N2O. 
  • B. NO2
  • C. NO. 
  • D. NH3.

Câu 7:  Amoniac phản ứng được với nhóm chất nào sau đây? 

  • A. Cl2, HNO3, CuO, O2, dung dịch FeCl3
  • B. Cl2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, dung dịch FeCl2
  • C. Cl2, HNO3, KOH, O2, CuO
  • D. CuO, Fe(OH)3, O2, Cl2

Câu 8: Dinitrogen oxide có công thức là

  • A. NO2
  • B. NO
  • C. N2O4
  • D. N2O

Câu 9: HNO3 phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?

  • A. Cu(OH)2, BaCO3, Au, Fe2O3.
  • B. Fe(NO3)2, S, NH4HCO3, Mg(OH)2.
  • C. CuS, Pt, SO2, Ag.
  • D. NH3, Al2O3, Cu2S, BaSO4.

Câu 10: Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của đạm hai lá? 

  • A. CO(NH2)2
  • B. NH4Cl
  • C. Ba(NO3)2
  • D. NH4NO3

Câu 11: Khi hòa tan hoàn toàn một lượng CuO có màu đen vào dung dịch HNO3 thì dung dịch thu được có màu

  • A. không màu
  • B. da cam
  • C. vàng 
  • D. xanh  

Câu 12: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra khí NO?

  • A. FeO.  
  • B. Fe2O3.        
  • C. Fe(OH)3.    
  • D. Fe2(SO4)3.

Câu 13: Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa acid?

  • A. NH3
  • B. N2
  • C. NO2
  • D. CH4

Câu 14: Tính bazơ của NH3 do 

  • A. trên N còn cặp electron tự do
  • B. phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực
  • C. NH3 tan được nhiều trong nước
  • D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH

Câu 15: Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitrogen dioxde gây ô nhiễm không khí. Công thức của nitrogen dioxide là

  • A. NH3
  • B. NO
  • C. N2O
  • D. NO2

Câu 16: Nhận xét nào sau đây về NH3 là đủ nhất? 

  • A. NH3 là một bazo
  • B. NH3 vừa có tính khử của một chất khử vừa có tính chất của một bazo
  • C. NH3 là một chất khử
  • D. NH3 chỉ có tính bazo và tính khử mà không thể hiện tính oxi hóa

Câu 17: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 đóng vai trò là một chất oxi hóa? 

  • A. 2NH3+ 3Cl2 → N2 + 6HCl
  • B. 4NH3 + 5O2   →   4NO+ 6H2O
  • C. 2NH3 + 2Na  →   2NaNO3 + H2
  • D. 2NH3 + H2O2+ MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4

Câu 18: Cho phản ứng aFe + bHNO3  cFe(NO3)3 + dNO + eH2O

Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 19: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, người ta thường dùng muối nào sau đây trong quá trình làm bánh? 

  • A. (NH4)2SO4
  • B. CaCO3
  • C. NH4HCO3
  • D. NaCl

Câu 20: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

  • A. 9,15. 
  • B. 8,61.
  • C. 10,23. 
  • D. 7,36. 

Câu 21:  Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni? 

  • A. Các muối amoni đều bị thủy phân trong nước
  • B. Tất cả các muối amoni đều tan trong nước
  • C. Muối amoni bền với nhiệt
  • D. Các muối amoni đều là chất điện li cực mạnh

Câu 22:  Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03 mol Cu và 0,09 mol Mg vào dung dịch chứa 0,07 mol KNO3 và 0,16 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm các oxit của nitơ có tỉ khối so với H2 là x. Giá trị của x là

  • A. 19,6.
  • B. 18,2. 
  • C. 20,1. 
  • D. 19,5. 

Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 26,52 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 247 gam dung dịch X. Làm lạnh X đến 20oC thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở 20oC, cứ 100 gam H2O hòa tan được tối đa 75,44 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 90
  • B. 33
  • C. 14
  • D. 19

Câu 24: Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã: 

  • A. Cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư
  • B. Nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3
  • C. Cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc
  • D. Cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng

Câu 25: Chất nào sau đây có thể làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước

  • A. P2O5
  • B. H2SO4 đặc
  • C. CuO bột
  • D. NaOH rắn

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác