Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều bài 4 Đơn chất nitrogen

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Đơn chất nitrogen - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho các phát biểu sau về tính chất vật lí của nitrogen. Phát biểu không đúng là

  • A. Nitrogen là chất khí không màu
  • B. Nhẹ hơn không khí
  • C. Tan nhiều trong nước
  • D. Không duy trì sự cháy và sự hô hấp

Câu 2: Nitrogen nằm ở ô thứ…trong bảng tuần hoàn

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9

Câu 3: “Lúa chiêm lấp ló đầu bờ

Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên”

Hai câu trên mô tả cho phương trình hóa học nào sau đây?

  • A. N2+ O2→ 2NO       
  • B. 2NH3+ CO2→ (NH2)2CO + H2O
  • C. 2NO + O2→ 2NO2
  • D. (NH2)2CO + 2H2O→ (NH4)2CO3

Câu 4: Ở điều kiện thường, nitrogen là

  • A. Chất khí không màu
  • B. Chất rắn màu đen
  • C. Chất lỏng màu vàng nhạt
  • D. Huyền phù

Câu 5: Nguyên tử nitrogen có độ âm điện lớn, chỉ sau

  • A. Flourine
  • B. Oxygen
  • C. Chlorine
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 6: Trong các oxide của nitrogen thì oxide được điều chế trực tiếp từ phản ứng của nitrogen với oxygen là

  • A. NO2
  • B. NO
  • C. N2O
  • D. N2O5

Câu 7: Trong công nghiệp khí nitrogen được sản xuất bằng cách

  • A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
  • B. Nhiệt phân NH4NO3
  • C. Dùng phương pháp dời nước
  • D. Nhiệt phân HNO3

Câu 8: Khí nitrogen có thể được tạo thành bằng phản ứng hóa học nào sau đây?

  • A. Đốt cháy NH3trong oxygen khi có mặt chất xúc tác Pt
  • B. Nhiệt phân NH4NO3
  • C. Nhiệt phân AgNO3
  • D. Nhiệt phân NH4NO2

Câu 9:  Trong phòng thí nghiệm để điều chế nitrogen, người ta nhiệt phân NH4NO2, nhưng thực tế do chất này kém bền khó bảo quản nên người ta thường trộn hai dung dịch X và Y lại với nhau. X, Y là

  • A. NaNO2và NH4Cl
  • B. KNO2và NH4NO3
  • C. NaNO2và NH4NO3
  • D. KNO2và NH4Cl

Câu 10: Ở trạng thái tự nhiên, nitrogen tồn tại ở

  • A. Dạng đơn chất
  • B. Dạng hợp chất
  • C. Trạng thái rắn
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 11: Nitrogen có thể tác dụng với chất nào sau đây để tạo ra hợp chất khí

  • A. Hydrogen
  • B. Oxygen
  • C. Sodium
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 12: Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng với

  • A. H2
  • B. O2
  • C. Li
  • D. Mg

Câu 13: Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do

  • A. Nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực
  • B. Nguyên tử nitrogen có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA
  • C.Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết
  • D. Trong phân tử Nchứa liên kết 3 rất bền

Câu 14: Ở nhiệt độ thường, phân tử nitrogen

  • A. Rất bền, khá trơ về mặt hóa học
  • B. Rất bền nhưng dễ tác dụng với các chất khác
  • C. Kém bền, trơ về mặt hóa học
  • D. Kém bền nhưng dễ tác dụng với các chất khác

Câu 15: Dãy chất nào nitrogen có số oxi hóa tăng dần là

  • A. NH4Cl, N2, N2O, NO, HNO3
  • B. N2, NH4Cl, N2O, NO, HNO3
  • C. HNO3, NH4Cl, N2O, N2, NO
  • D. HNO3, NH4Cl, N2O, NO, N2

Câu 16: Nitrogen có vai trò cung cấp…cho cây trồng

  • A. Đạm nhân tạo
  • B. Đạm tự nhiên
  • C. Phân NPK
  • D. Phân lân

Câu 17: Phần trăm khối lượng của N trong một oxide của nó là 30,43%.Tỉ khối của A so với He bằng 23. Xác định CTPT của oxide là

  • A. N2O       
  • B. N2O4       
  • C. N2O5       
  • D. NO2

Câu 18: Nitrogen chủ yếu thể hiện tính

  • A. Khử
  • B. Oxi hóa
  • C. Acid
  • D. Base

Câu 19: Nguyên tố M tạo được hợp chất khí với hydrogen có dạng MH3, trong đó H chiếm 17,64% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố M trong oxide cao nhất là

  • A. 25, 926%       
  • B. 36,842%       
  • C. 43,662%       
  • D. 53,36%

Câu 20: N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện

  • A. điều kiện thường       
  • B. nhiệt độ cao khoảng 100oC
  • C. nhiệt độ cao khoảng 1000oC       
  • D. nhiệt độ khoảng 3000oC

Câu 21: Người ta điều chế khí N2 từ phản ứng nhiệt phân muối ammonium nitrate theo phương trình NH4NO2 → N2+ 2H2O. Biết khi nhiệt phân 32 gam muối thu được 10 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng này là

  • A. 6,67%       
  • B. 75,00%       
  • C. 68,75%       
  • D. 80%

Câu 22: Khí có hàm lượng lớn nhất trong không khí là

  • A. O2
  • B. N2
  • C. H2S
  • D. SO2

Câu 23: Trong tự nhiên luôn diễn ra các quá trình chuyển hóa nitrogen từ dạng này sang dạng khác theo…

  • A. Một chu trình tuần hoàn không khép kín
  • B. Một chu trình không tuần hoàn
  • C. Một chu trình tuần hoàn khép kín
  • D. Một chu trình ngẫu nhiên

Câu 24: Thể tích hỗn hợp N2 và H2 (đkc) cần lấy để điều chế 102 gam NH3  (H=25%) là

  • A. 1075 lít       
  • B. 538 lít       
  • C. 1075,2 lít       
  • D. 537,6 lít

Câu 25: Cấu hình electron của Nitrogen là 

  • A. 1s22s22p1
  • B. 1s22s22p5
  • C. 1s22s22p63s23p2
  • D. 1s22s22p3

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác