Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 11 Cánh diều bài 3 pH của dung dịch, chuẩn độ acid-base

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 pH của dung dịch, chuẩn độ acid-base - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit :

  • A. Dung dịch muối có pH < 7.
  • B. Muối cố khả năng phản ứng với bazơ.
  • C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
  • D. Muối mà gốc axit vẫn còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước.

Câu 2: Câu nào sai khi nói về pH và pOH của dung dịch ?

  • A. [H+].[OH-] = 10-14
  • B. pH = lg[H+
  • C. pH + pOH = 14
  • D. [H+] = 10-a pH = a

Câu 3: Dung dịch có pH = 7 là:

  • A. NH4Cl.          
  • B. CH3COONa.
  • C. C6H5ONa.          
  • D. KClO3.

Câu 4: Dung dịch H2SO4 0,10 M có

  • A. pH > 1
  • B. [H+] > 2,0M
  • C. pH = 1
  • D. pH < 1

Câu 5: Chỉ dùng quỳ tím , có thể nhận biết ba dung dịch riêng biệt nào sau đây ?

  • A. HCl, NaNO3, Ba(OH)2
  • B. H2SO4, HCl,KOH.
  • C. H2SO4, NaOH, KOH   
  • D. Ba(OH)2, NaCl, H2SO4

Câu 6: pH của dung dịch Ba(OH)2 0,05M là.

  • A. 11
  • B. 15
  • C. 14
  • D. 13

Câu 7: Đặc điểm lớn nhất của dung dịch đệm là?

  • A. Có pH thay đổi rất ít khi thêm một lượng axit hay bazo
  • B. Có pH dễ bị thay đổi khi cho thêm một lượng axit hay bazo vừa phải
  • C. Có pH luôn luôn cố định
  • D. Trung tính

Câu 8: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ?

  • A. NaCl.          
  • B. NH4Cl.
  • C. Na2CO3.          
  • D. FeCl3.

Câu 9: Người ta pha loãng dung dịch H2SO4 có pH= 1 bằng cách thêm nước cất vào để thu được dung dịch có pH= 3. Người ta đã pha loãng dung dịch H2SO4 bao nhiêu lần? 

  • A. 10 lần
  • B. 3 lần
  • C. 100 lần
  • D. 99 lần

Câu 10: Cho các muối sau đây: NaNO3; K2CO3; CuSO4; FeCl3; AlCl3; KCl. Các dung dịch có pH = 7 là :

  • A. NaNO3; KCl.
  • B. K2CO3; CuSO4; KCl.
  • C. CuSO4; FeCl3; AlCl3.
  • D. NaNO3; K2CO3; CuSO4.

Câu 11: Thang pH thường dùng có giá trị từ 0 đến 14 đó là vì: 

  • A. pH dùng để đo dung dịch có [H+] nhỏ
  • B. Tích số ion của nước ở 25∘C là: [H+].[OH−]= 10−14
  • C. Để tránh ghi [H+] với số mũ âm
  • D. pH chỉ dùng để đo độ axit của dung dịch axit yếu 

Câu 12:  Một dung dịch CH3COOH 0,1M. Nhận định đúng về pH của dung dịch này là: 

  • A. pH> 7
  • B. pH= 7
  • C. pH= 1
  • D. 1< pH< 7
Câu 13: Cho các dung dịch HCl, H2SO4 và CH3COOH có cùng giá trị pH. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với giá trị nồng độ mol của các dung dịch trên ?
  • A. HCl < H2SO4 < CH3COOH
  • B. H2SO4 < HCl < CH3COOH
  • C. H2SO4 < CH3COOH < HCl
  • D. CH3COOH < HCl < H2SO4

Câu 14: Một mẩu nước chanh tại Metro có pH= 2,6. Nồng độ mol của ion hidroxit có trong nước chanh là: 

  • A. 2,52.10−3
  • B. 2,51.10−2
  • C. 3,98.10−12
  • D. 2,6. 10−10

Câu 15: Phát biểu nào dưới đây là không đúng? 

  • A. Dung dịch muối Na[Al(OH)4] làm quỳ tím hóa đỏ
  • B. Dung dịch muối (CH3COO)2Zn có pH < 7
  • C. Dung dịch muối (NH4)2CO3 làm quỳ tím hóa xanh
  • D. Khi trộn dung dịch FeCl3 với dung dịch Na2CO3 thấy có khí sinh ra và kết tủa nâu đỏ

Câu 16: Để trung hòa 10 ml dung dịch KOH cần dùng 100 ml dung dịch H2SO4 có pH= 2. Giá trị pH của dung dịc KOH đem dùng là? 

  • A. pH= 10
  • B. pH= 11
  • C. pH= 12
  • D. pH= 13

Câu 17: Tiến hành pha một dung dịch gồm NaHCO3 và NaHSO4 theo tỉ lệ mol 1: 1, sau đó đung nhẹ để đuổi hết khí thì dung dịch thu được có số pH là: 

  • A. pH= 7
  • B. pH> 7
  • C. pH< 7
  • D. pH= 12

Câu 18: Trộn V1 ml dung dịch NaOH có pH = 13 với V2 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 11, thu được dung dịch mới có pH = 12. Tỉ số V1 : V2 có giá trị là

  • A. 1/1   
  • B. 2/1   
  • C. 1/10   
  • D. 10/1

Câu 19: pH của hỗn hợp dung dịch HCl 0,005M và H2SO4 0,0025M là:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 12

Câu 20: Hòa tan 4,9 mg H2SO4 vào nước thu dược 1 lít dd. pH của dd thu được là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 21: Dung dịch HCl có pH= 3, cần pha loãng dung dịch này bằng nước bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH= 4?

  • A. 10 lần
  • B. 12 lần
  • C. 1 lần
  • D. 100 lần

Câu 22: Cho dung dịch CH3COOH 0,2M ( Ka= 10−4,75) ( dung dịch A). Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết axit trong dung dịch A

  • A. Giấy quỳ ( khoảng pH đổi màu tử 5- 8,2)
  • B. Phenolphtalein ( khoảng pH đổi màu từ 8,3- 10)
  • C. Metyl cam ( khoảng pH đổi màu từ 2,1- 4,4)
  • D. Metyl đỏ ( Khoảng pH đổi màu tử 4,2- 6,3)

Câu 23:  Trộn V1 lít dung dịch H2SO4 có pH = 3 với 2 lít dung dịch NaOH có pH = 12, thu được dung dịch mới cố pH = 4. Tỉ số V1 : V2 có giá trị là

  • A. 8/1   
  • B. 101/9   
  • C. 10/1   
  • D. 4/1

Câu 24: Ở cùng nhiệt độ, giá trị hằng số cân bằng trong dung dịch HCOOH 0,1M nhỏ hơn hằng số cân bằng của dung dịch HCl 0,1M là do: 

  • A. Lực axit của HCOOH bằng lực axit của HCl, nồng độ ion H+ bằng nhau
  • B. Lực axit của HCOOH mạnh hơn lực axit của HCl, nồng độ ion H+ lớn hơn
  • C. Lực axit của HCOOH yếu hơn lực axit của HCl, nồng độ ion H+ nhỏ hơn
  • D. Lực axit của HCOOH yếu hơn lực axit của HCl, nồng độ ion H+ lớn hơn

Câu 25: Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ (hồng) ?

  • A. CH3COOH, HCl và BaCl2.
  • B. NaOH, Na2CO3 và Na2SO3.
  • C. H2SO4, NaHCO3 và AlCl3.
  • D. NaHSO4, HCl và AlCl3.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác