Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Hóa học 11 cánh diều giữa học kì 1

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hóa học 11 giữa học kì 1 sách cánh diều . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

 Câu 1: Trong quá trình tổng hợp ammonia, ở trạng thái cân bằng $[N_2] = 0,45 (M); [H_2] = 0,14 (M); [NH_3] = 0,62 (M)$. Giá trị hằng số cân bằng $K_C$ của phản ứng trên gần nhất với

  • A. 10.
  • B. 311.
  • C. 502.
  • D. 6.

Câu 2: Cho phản ứng hóa học: $ H_2(g) + I_2(g) \rightleftharpoons 2HI(g)$.

Ở $430^{\circ}C$, hằng số $K_C = 51,52$. Biết nồng độ ban đầu của $H_2$ và $I_2$ lần lượt là $1,0 (M)$ và $3,0 (M)$. Nồng độ của hydrogen tại thời điểm cân bằng là

  • A. 2,06 M. 
  • B. 0,96 M.
  • C. 2,04 M.
  • D. 0,94 M.

Câu 3: Nhận xét nào sau đây sai?

  • A. Trong phản ứng một chiều, chất sản phẩm không phản ứng được với nhau tạo thành chất đầu.
  • B. Trong phản ứng thuận nghịch, các chất sản phẩm có thể phản ứng với nhau tạo thành chất đầu.
  • C. Phản ứng một chiều là phản ứng luôn diễn ra theo nhiều hướng và xảy ra không hoàn toàn.
  • D. Phản ứng thuận nghịch, tại thời điểm tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch thì phản ứng đạt trạng thái cân bằng.

Câu 4: Cho cân bằng hóa học: $CaO(s) + CO_2(g) \rightleftharpoons CaCO_3(s) ∆_rH < 0$. Khi áp suất tăng thì

  • A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. 
  • B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
  • C. Cân bằng không chuyển dịch. 
  • D. Cân bằng chuyển dịch theo cả hai chiều.

Câu 5: Phản ứng hóa học nào dưới đây không dịch chuyển cân bằng khi thay đổi áp suất chung của hệ?

  • A. $2SO_2(g) + O_2(g) \rightleftharpoons 2SO_3 (g)$. 

  • B. $CH_4(g) + Cl_2(g) \ rightleftharpoons CH_3Cl (g) + HCl (g)$.
  • C. $PCl_5(g) \ rightleftharpoons PCl_3(g) + Cl_2 (g)$.

  • D. $2CO(g) + O_2(g) \ rightleftharpoons 2CO_2(g)$

Câu 6: Cho các chất sau: nitric acid, hydrofluoric acid, hydrochloric acid, sodium hydroxide, potassium chloride, copper hydroxide, acetic acid. Số chất điện li mạnh là:

  • A. 2.   
  • B. 3. 
  • C. 4.
  • D. 1.

Câu 7: Phương trình điện li nào dưới đây sai?

  • A. $NaCl \rightarrow Na^+ + Cl^-$. 
  • B. $HF \rightleftharpoons H^+ + F^-$.
  • C. $CH_3COOH \rightarrow CH_3COO^- + H^+$.
  • D. $KNO_3 \rightarrow K^+ + NO_3^-$.

Câu 8: Dung dịch X chứa các ion sau: $0,10 mol Cl^-; 0,15 mol SO_4^{2-}$; $0,10 mol Na^ +$ và $a mol Cu^{2+}$. Giá trị của a là

  • A. 0,10.
  • B. 0,05. 
  • C. 0.20.
  • D. 0,15.

Câu 9: Cho những mô tả dưới đây nói về ứng dụng của chất nào?

(a) Chất trung gian quan trọng trong quá trình sản xuất sulfuric acid.

(b) Dạng lỏng là một dung môi phân cực, được sử dụng để thực hiện nhiều phản ứng.

(c) Sử dụng để tẩy trắng bột giấy, khử màu trong sản xuất đường, chống nấm mốc,…

  • A. Sulfur.  
  • B. Sulfur dioxide.    
  • C. Sulfuric acid.  
  • D. Sulfur trioxide.

Câu 10: Khi nhỏ sulfuric acid đặc vào cốc đựng đường mía thì xuất hiện hiện tượng:

  • A. Đường bị chuyển thành màu đen.
  • B. Đường bị than hóa và có khí mùi hắc thoát ra khỏi cốc.
  • C. Đường bị than hóa và bị đẩy ra khỏi cốc.
  • D. Đường thị than hóa, bị đẩy ra khỏi cốc và có không màu, không mùi thoát ra.

Câu 11: Ở nhiệt độ cao, nitrogen thể hiện tính khử khi phản ứng với đơn chất nào sau đây?

  • A. Magnesium.
  • B. Oxygen.
  • C. Calcium.
  • D. Hydrogen.

Câu 12: Cho các phát biểu:

(a) HCl khi tan trong nước cho dung dịch có $pH < 7$.

(b) Dãy các chất: $HF, NaF, NaOH$ đều là chất điện li mạnh.

(c) Dãy các chất: $C_2H_5OH, C_6H_{12}O_6, CH_3CHO$ là các chất điện li yếu.

(d) Những chất khi tan trong nước cho dung dịch dẫn điện được gọi là những chất điện li.

Số phát biểu đúng là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 1.
  • D. 4.

Câu 13: Đo $pH$ của một cốc nước chanh được giá trị $pH$ bằng $2,4$. Nhận định nào sau đây không đúng?

  • A. Nước chanh có môi trường acid.
  • B. Nồng độ ion $[H^+]$ của nước chanh là $10^{-2,4} mol/L$.
  • C. Nồng độ ion $[H^+]$ của nước chanh là $0,24 mol/L$.
  • D. Nồng độ ion $[OH^-]$ của nước chanh nhỏ hơn $10^{-7} mol/L$.

Câu 14: Vai trò của chất chỉ thị trong chuẩn độ acid mạnh và base mạnh là

  • A. Là chất xúc tác cho phản ứng.
  • B. Tạo môi trường trung tính cho phản ứng.
  • C. Làm tăng tốc độ phản ứng.
  • D. Xác định thời điểm khi phản ứng đạt đến hoặc vượt qua điểm tương đương.

Câu 15: Cho $100 ml$ dung dịch A chứa $HCl 0,05M, H_2SO_4 0,025M$ vào $400 ml$ dung dịch B chứa $NaOH 0,035M, Ba(OH)_2 0,02M$ thu được dung dịch có $pH = x$. Giá trị x là:

  • A. 1,4.
  • B. 11,8.
  • C. 2,2.
  • D. 12,6.

Câu 16: Thể tích dung dịch $Ba(OH)_2 0,025M$ cần cho vào $100 ml$ dung dịch hỗn hợp gồm $HNO_3$ và $HCl$ có $pH = 1$, để thu được dung dịch có $pH = 2$ là:

  • A. 0,224 lít.  
  • B. 0,15 lít.  
  • C. 0,336 lít. 
  • D. 0,448 lít.

Câu 17: Hiện tượng mưa acid chủ yếu là do những chất khí sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không xử lí triệt để. Hai khí đó là:

  • A. $CO_2$ và $O_2$.
  • B. $NH_3$ và $HCl$.
  • C. $SO_2$ và $NO_2$.
  • D. $H_2S$ và $N_2$.

Câu 18: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?

  • A. $(NH_4)_2SO_4$.
  • B. $NH_4HCO_3$.
  • C. $CaCO_3$.
  • D. $NH_4NO_2$

Câu 19: Cho hỗn hợp khí A gồm $0,2 mol N_2; 0,9 mol H_2$ phản ứng trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp B biết $d_{A/B} = 51/55$. Hiệu suất phản ứng là

  • A. 10%.
  • B. 20%. 
  • C. 30%. 
  • D. 40%.

Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 4,8 gam $Mg$ bằng dung dịch $HNO_3$ loãng, sau phản ứng chỉ thu được dung dịch X và không thấy xuất hiện khí. Khối lượng muối có trong X là:

  • A. 29,6 gam.  
  • B. 33,6 gam.
  • C. 44,4 gam.
  • D. 59,2 gam.

Câu 21: $NH^3$ thể hiện tính khử khi tác dụng với chất X và thể hiện tính bazơ khi tác dụng với chất Y. Các chất X, Y tương ứng là

  • A. $O_2, HCl$.
  • B. $HCl, O_2$.
  • C. $H_2O, ZnCl_2$.
  • D. $ZnCl_2, H_2O$.

Câu 22: Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

  • A. $Fe(OH)_3$.
  • B. $Zn(OH)_2$.
  • C. $KOH$.
  • D. $Ba(OH)_2$.

Câu 23: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?

  • A. $H_2S, HCl, NH_3$.
  • B. $CuCl_2, HCOOH, Ba(OH)_2$.
  • C. $H_2S, CH_3COOH, H_3PO_4$.
  • D. $NaCl, H_2SO_3, Al_2(SO_4)_3$.

Câu 24: Trộn 80 ml dung dịch $HCl 0,03M$ với 50 ml dung dịch $H_2SO4 0,02M$ thu được dung dịch có $pH = x$. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 1,6.
  • B. 1,5.
  • C. 2,0.
  • D. 1,8.

Câu 25: Cho 150 ml dung dịch $CuSO_4 0,1M$ vào 30 ml dung dịch hỗn hợp $NaOH 0,2M$ và $Ba(OH)_2 0,1M$, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

  • A. 0,699.
  • B. 1,287.
  • C. 4,083.
  • D. 2,169.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác