Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Hóa học 11 cánh diều giữa học kì 1 (Đề số 2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hóa học 11 giữa học kì 1 sách cánh diều . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho phản ứng hóa học sau: $2SO_2(g) + O_2(g) \rightleftharpoons 2SO_3(g)$. Biểu thức nào sau đây mô tả giá trị của $K_C$?

  • A. $K_C = \frac{[SO_3]^2}{[SO_2][O_2]}$
  • B. $K_C = \sqrt{\frac{[SO_3]^2}{[SO_2]^2[O_2]}}$
  • C. $K_C = \frac{2[SO_3]}{2[SO_2][O_2]}
  • D. $K_C = \frac{[SO3]}{[SO2][O2]}$

Câu 2: Yếu tố nào sau đây luôn không thay đổi sự cân bằng hóa học ?

  • A. Nhiệt độ     
  • B. Áp suất
  • C. Xúc tác    
  • D. Nồng độ

Câu 3: Cho các phản ứng hóa học sau:

  • A. $H_2(g) + I_2(g) \rightleftharpoons 2HI(g)$
  • B. $2NO_2(g) \rightleftharpoons N_2O_4(g)$
  • C. $PCl_5(g) \rightleftharpoons PCl_3(g) + Cl_2(g)$
  • D. $SO_2(g) + O_2(g) \rightleftharpoons 2SO_3(g)$ 

Câu 4: Phú dưỡng là hiện tượng

  • A. Ao, hồ dư quá nhiều các nguyên tố dinh dưỡng
  • B. Ao, hồ thiếu quá nhiều các nguyên tố dinh dưỡng
  • C. Ao, hồ dư quá nhiều các nguyên tố kim loại nặng
  • D. Ao, hồ thiếu quá nhiều các nguyên tố kim loại nặng

Câu 5: Cho phản ứng sau: $COCl_2(g) \rightleftharpoons CO(g) + Cl_2(g)$. Tại trạng thái cân bằng, nếu nồng độ $CO$ và $Cl_2$ đều bằng 0,15M thì nồng độ $COCl_2$ là bao nhiêu biết $K_C = 8,2.10^{-2}M$ ở 900K.

  • A. 0,54M
  • B. 0,27M  
  • C. 0,42M     
  • D. 0,12M

Câu 6: Trong nước, phân tử/ion nào sau đây thể hiện vai trò là acid Bronsted?

  • A. $NH_3$ 
  • B. $NH_4^+$      
  • C. $NO_3^-$
  • D. $N_2$

Câu 7: Dãy nào sau đây gồm các chất điện li mạnh ?

  • A. $KOH, NaCl, H_2CO_3$       
  • B. $Na_2S, Mg(OH)_2, HCl$
  • C. $HClO, NaNO_3, Ca(OH)_2$    
  • D. $HCl, Fe(NO_3)_3, Ba(OH)_2$

Câu 8: Trong dung dịch $HNO_3 0,01 M$, nồng độ ion $OH^-$ ở $25^{\circ}C$ là

  • A. $[OH^-] = 10^{-14}$
  • B. $[OH^-] = 10^{-12}$
  • C. $[OH^-] = 10^{-2}$
  • D. $[OH^-] = 10^{-10}$

Câu 9: Chỉ dùng quỳ tím , có thể nhận biết ba dung dịch riêng biệt nào sau đây ?

  • A. $HCl, NaNO_3, Ba(OH)_2$  
  • B. $H_2SO_4, HCl, KOH$
  • C. $H_2SO_4, NaOH, KOH$
  • D. $Ba(OH)_2, NaCl, H_2SO_4$

Câu 10: Cho dãy các chất: $KAl(SO_4)_2.12H_2O, C_2H_5OH, C_{12}H_{22}O_{11}$ (saccarozơ), $CH_3COOH, Ca(OH)_2, CH_3COONH_4$. Số chất thuộc loại chất điện li là

  • A. 2                             
  • B. 3                             
  • C. 4                             
  • D. 5

Câu 11: Vị trí (chu kì, nhóm) của nguyên tố nitrogen trong bảng tuần hoàn là

  • A. Chu kì 2, nhóm VA 
  • B. Chu kì 3, nhóm VA                
  • C. Chu kì 2, nhóm VIA    
  • D. Chu kì 3, nhóm IVA

Câu 12: Ở trạng thái lỏng nguyên chất, phân tử chất nào sau đây tạo được liên kết hydrogen với nhau?

  • A. Nitrogen             
  • B. Ammonnia           
  • C. Oxygen            
  • D. Hydrogen

Câu 13: Trong dung dịch, ammonia thể hiện tính base yếu do

  • A. Phân tử ammonia chứa liên kết cộng hoá trị phân cực và liên kết hydrogen. 
  • B. Phân tử ammonia chứa liên kết cộng hoá trị phân cực và liên kết ion. 
  • C. Phần lớn các phân tử ammonia kết hợp với nước tạo ra các ion $NH_4^+$ và $OH^-$. 
  • D. Một phần nhỏ các phân tử $NH_3$ kết hợp với ion $H^+$ của nước tạo $NH_4^+$ và $OH^-$.

Câu 14: Cho vài giọt dung dịch phenolphthalein vào dung dịch NH3, phenolphthalein chuyển sang màu nào sau đây?

  • A. Hồng    
  • B. Xanh  
  • C. Không màu 
  • D. Vàng

Câu 15: Mưa acid là hiện tượng nước mưa có pH thấp hơn 5,6 (giá trị pH của khí carbon dioxide bão hòa trong nước). Hai tác nhân chính gây mưa acid là

  • A. $Cl_2, HCl$             
  • B. $N_2, NH_3$       
  • C. $SO_2, NO_x$    
  • D. $S, H_2S$

Câu 16: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi

  • A. Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ của phản ứng nghịch.
  • B. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng bằng nồng độ của các chất sản phẩm.
  • C. Phản ứng thuận đã kết thúc.
  • D. Phản ứng nghịch đã kết thúc.

Câu 17: Cho cân bằng sau: $2SO_2(g) + O_2(g) \rightleftharpoons 2SO_3(g)$;  $ΔH = −192,5kJ$

Để tăng hiệu suất của quá trình sản xuất $SO_3$, người ta cần

  • A. Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng, dùng xúc tác
  • B. Giữ phản ứng ở nhiệt độ thường, giảm áp suất
  • C. Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng, dùng xúc tác
  • D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất của hệ phản ứng

Câu 18: Quá trình tổng hợp $NH_3$ từ $H_2$ và $N_2$ (với xúc tác $Al_2O_3$) có thể được biểu diễn bằng cân bằng hóa học sau: $N_2 + 3H_2 \rightleftharpoons 2NH_3$; $ΔH<0$

Người ta thử các cách sau:

(1) tăng áp suất của khí $N_2$ khi cho vào hệ

(2) tăng áp suất chung của hệ

(3) giảm nhiệt độ của hệ

(4) không dùng chất xúc tác nữa

(5) hóa lỏng NH3 và đưa ra khỏi hệ

Số cách có thể làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là

  • A. 4  
  • B. 3  
  • C. 2
  • D. 1

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?

  • A. Sự điện li là quá trình phân li một chất trong nước thành ion
  • B. Sự điện li là quá trình hòa tan một chất vào nước tạo thành dung dịch
  • C. Sự điện li là quá trình phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện
  • D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa – khử

Câu 20: Chất nào sau đây không phải chất điện li?

  • A. $KOH$  
  • B. $H_2S$
  • C. $HNO_3$
  • D. $C_2H_5OH$

Câu 21: Cho phương trình điện li: $NH_3 + H_2O \rightleftharpoons NH_4^+ + OH^−$.Trong phản ứng nghịch, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid?

  • A. $CH_3COOH$
  • B. $H_2O$
  • C. $NH_4^+$
  • D. $OH^-$

Câu 22: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

  • A. $NaCl$
  • B. $NaOH$
  • C. $HNO_3$
  • D. $H_2SO_4$

Câu 23: Số hiệu nguyên tử của nitrogen là

  • A. 6   
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9

Câu 24: Ứng dụng nào sau đây không phải của nitrogen?

  • A. Tạo khí quyển trơ (giảm nguy cơ cháy nổ)
  • B. Tổng hợp ammonia
  • C. Tác nhân làm lạnh (bảo quản thực phẩm, mẫu vật sinh học…)
  • D. Sản xuất phân lân

Câu 25: $N_2$ thể hiện tính khử trong phản ứng với

  • A. $H_2$               
  • B. $O_2$  
  • C. $Li$       
  • D. $Mg$

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác