Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Hóa học 11 cánh diều giữa học kì 1 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hóa học 11 giữa học kì 1 sách cánh diều . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho phản ứng thuận nghịch sau:

$2C(s) + O_2(g) \rightleftharpoons 2CO(g)$

Biểu thức hằng số cân bằng $K_C$ của phản ứng là:

  • A. $K_C = \frac{[CO]^2}{[C]^2.[O2]}$
  • B. $K_C = \frac{[CO]^2}{[O2]}$
  • C. $K_C = \frac{[C]^2.[O2]}{[CO]^2}$
  • D. $K_C = \frac{[O2]}{[CO]^2}$

Câu 2: Cho cân bằng hóa học:

$N_2 (g) + 3H_2 (g)\ rightleftharpoons 2NH_3 (g)      \Delta_r H^{\circ}_{298}<0$

Biện pháp nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận?

  • A. Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.         
  • B. Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng.
  • C. Giảm áp suất của hệ phản ứng.          
  • D. Thêm chất xúc tác vào hệ phản ứng.

Câu 3: Cho các cân bằng hoá học sau:

(1) $N_2 (g) + 3H_2 (g) \rightleftharpoons 2NH_3 (g)$

(2) $H_2 (g) + I_2 (g) \rightleftharpoons 2HI (g)$

(3) $2SO_2 (g) + O_2 (g) \rightleftharpoons 2SO_3 (g)$

(4) $2NO_2 (g) \rightleftharpoons N_2O_4 (g)$

Khi thay đổi áp suất, số cân bằng hóa học bị chuyển dịch là

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 4: Cho phương trình hoá học: $CH_3COOH + H2O \rightleftharpoons CH_3COO^− + H_3O^+$

Trong phản ứng thuận, theo thuyết Bronsted – Lowry chất nào là acid?

  • A. $CH3COOH$.
  • B. $H_2O$.
  • C. $CH_3COO^−$.
  • D. $H_3O^+$.

Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?

  • A. $NaCl$.
  • B. $HCl$.
  • C. $KOH$.
  • D. $HNO_3$.

Câu 6: pH của dung dịch nào sau đây có giá trị nhỏ nhất?

  • A. Dung dịch $HCl 0,1M$.
  • B. Dung dịch $CH_3COOH 0,1M$.
  • C. Dung dịch $NaCl 0,1M$.              
  • D. Dung dịch $NaOH 0,01M$.

Câu 7: Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng của nitrogen?

  • A. Bảo quản mẫu vật phẩm trong y học.        
  • B. Tạo khí quyển trơ.                                      
  • C. Bảo quản thực phẩm.                                                                          
  • D. Sản xuất phân lân.

Câu 8: Trong không khí, chất nào sau đây chiếm phần trăm thể tích lớn nhất?

  • A. Oxygen.
  • B. Nitrogen dioxide.
  • C. Carbon dioxide.
  • D. Nitrogen.

Câu 9: Dạng hình học của phân tử ammonia là

  • A. Hình tam giác đều.
  • B. Hình tứ diện.
  • C. Đường thẳng.
  • D. Hình chóp tam giác.

Câu 10: Sự điện li là quá trình

  • A. Phân li các chất khi tan trong nước thành các phân tử nhỏ hơn.
  • B. Hòa tan các chất trong nước.
  • C. Phân li các chất khi tan trong nước thành các ion.
  • D. Phân li các chất khi tan trong nước thành các chất đơn giản.

Câu 11: Số oxi hóa của nguyên tử nitrogen trong hợp chất $HNO_3$ là

  • A. +5.
  • B. +2.
  • C. +4.
  • D. −2.

Câu 12: Nitric acid thường được sử dụng để phá mẫu quặng trong việc nghiên cứu, xác định hàm lượng các kim loại trong quặng do có

  • A. Tính oxi hoá mạnh.
  • B. Tính khử.
  • C. Tính acid mạnh.
  • D. Tính khử và tính axit mạnh.

Câu 13: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng giải phóng khí X (không màu, dễ hóa nâu trong không khí). Khí X là

  • A. $NO$
  • B. $NO_2$   
  • C. $N_2O$      
  • D. $NH_3$

Câu 14: Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do

  • A. Nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.              
  • B. Nitrogen có độ âm điện lớn.        
  • C. Phân tử nitrogen có liên kết ba rất bền.
  • D. Phân tử nitrogen không phân cực.

Câu 15: Tính base của ammonia được thể hiện qua phản ứng nào sau đây?

  • A. $NH_3 + HNO_3 \rightarrow NH_4NO_3$.          
  • B. $NH_4Cl \overset{t^{\circ}}{\rightarrow}NH_3 + HCl$.
  • C. $4NH_3 + 5O_2 \xrightarrow[Pt]{t^{\circ}} 4NO + 6H2O.
  • D. $2NH_3 + 3CuO \overset{t^{\circ}}{\rightarrow} 3Cu + 2N_2↑ + 3H_2O$.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • A. Hầu hết các muối ammonium đều dễ tan trong nước.          
  • B. Dung dịch muối ammonium phân li hoàn toàn thành ion.
  • C. Các muối ammonium đều kém bền với nhiệt, khi đun nóng bị phân huỷ thành ammonia và acid tương ứng.
  • D. Muối ammonium tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng ammonia.

Câu 17: Khí nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm không khí?

  • A. $N_2$.
  • B. $NH_3$.
  • C. $O_2$.
  • D. $NO_2$.

Câu 18: Nitric acid thể hiện tính axit khi phản ứng với chất nào sau đây? 

  • A. $Fe(OH)_2$.
  • B. $Cu$.
  • C. $P$.
  • D. $Fe_2O_3$.

Câu 19: Chất nào sau đây không dẫn được điện?

  • A. $NaCl$ nóng chảy.
  • B. $CaCl_2$ nóng chảy.
  • C. $HBr$ hoà tan trong $H_2O$.
  • D. $NaCl$ rắn, khan.

Câu 20. Cho $5g NaCl$ vào dung dịch chứa $8,5g AgNO_3$ thì khối lượng kết tủa thu được sẽ là

  • A. 7,175g.
  • B. 71,8g.
  • C. 72,75g.
  • D. 73g.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác