Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Hóa học 11 cánh diều cuối học kì 2

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hóa học 11 cuối học kì 2 sách cánh diều . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng?

  • A. $CH_4$.  
  • B. $C_2H_6$.     
  • C. $C_8H_{18}$.         
  • D. $C_3H_8$.

Câu 2: Yếu tố nào không làm tăng hiệu suất phản ứng este hóa giữa axit axetic và etanol?

  • A. Dùng $H_2SO_4$ đặc làm xúc tác
  • B. Chưng cất este tạo ra
  • C. Tăng nồng độ axit hoặc ancol
  • D. Lấy số mol ancol và axit bằng nhau

Câu 3: Quy tắc Mac-côp-nhi-côp được áp dụng trong phản ứng nào sau đây?

  • A. Cộng $Br_2$ vào anken đối xứng.
  • B. Cộng HX vào anken đối xứng.
  • C. Trùng hợp anken.
  • D. Cộng HX vào anken bất đối xứng.

Câu 4: But-2-en có công thức cấu tạo là

  • A. $CH_3-CH_2-CH_2-CH_3$.
  • B. $CH_3-CH=CH-CH_3$.
  • C. $CH_2=CH-CH_2-CH_3$.
  • D. $CH_2=CH-CH_3$.

Câu 5: Số nguyên tử hiđro trong phân tử vinyl axetilen là

  • A. 4.  
  • B. 6.
  • C. 8.
  • D. 10.

Câu 6: Một trong những ứng dụng của toluene là

  • A. Làm phụ gia để tăng chỉ số octane của nhiên liệu.
  • B. Làm chất đầu để sản xuất methylcyclohexane.
  • C. Làm chất đầu để điều chế phenol.
  • D. Làm chất đầu để sản xuất polystyrene.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • A. Toluene ($C_6H_5CH_3$) không tác dụng được với nước bromine, dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.
  • B. Styrene ($C_6H_5CH=CH_2$) tác dụng được với nước bromine, làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.
  • C.Ethylbenzene ($C_6H_5CH_2CH_3$) không tác dụng được với nước bromine, làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.
  • D. Naphthalene ($C_{10}H_8$) tác dụng được với nước bromine, làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường

Câu 8: Hợp chất nào dưới đây được dùng để tổng hợp ra PVC:

  • A. $CH_2=CHCH_2Cl$
  • B. $CH_2=CHBr$
  • C. $C_6H_5Cl$
  • D. $CH_2=CHCl$

Câu 9: Đồng phân dẫn xuất halogen của hidrocacbon no gồm

  • A. Đồng phân vị trí nhóm chức và đồng phân hình học.
  • B. Đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí nhóm chức.
  • C. Đồng phân hình học và đồng phân cấu tạo.
  • D. Đồng phân nhóm chức và đồng phân cấu tạo.

Câu 10: Cho các dẫn xuất halogen sau:

(1) $C_2H_5F$.

(2) $C_2H_5Br$.

(3) $C_2H_5I$.

(4) $C_2H_5Cl$.

Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là

  • A. (3) > (2) > (4) > (1).
  • B. (1) > (4) > (2) > (3).
  • C. (1) > (2) > (3) > (4).
  • D. (3) > (2) > (1) > (4).

Câu 11: Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một rượu đơn chức, no A phản ứng với Na thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì hoà tan được 9,8 gam $Cu(OH)_2$. Công thức của A là

  • A. $C_2H_5OH$.
  • B. $C_3H_7OH$.
  • C. $CH_3OH$.
  • D. $C_4H_9OH$.

Câu 12: Đun nóng Alcohol A với hỗn hợp $NaBr$ và $H_2SO_4$ đặc thu được chất hữu cơ B, 12,3 gam hơi chất B chiếm một thể tích bằng thể tích của 2,8 gam $N_2$ ở cùng nhiệt độ $560^{\circ}C$, áp suất 1 atm. Oxi hoá A bằng CuO nung nóng thu được hợp chất hữu cơ có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom. CTCT của A là

  • A. $CH_3OH$.
  • B. $C_2H_5OH$.
  • C. $CH_3CHOHCH_3$. 
  • D. $CH_3CH_2CH_2OH$.

Câu 13: Trộn 20 ml cồn etylic $92^{\circ}$ với 300ml axit axetic 1M thu được hỗn hợp X. Cho $H_2SO_4$ đặc vào X rồi đun nóng, sau một thời gian thu được 21,12 gam este. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hiệu suất phản ứng este hoá là

  • A. 75%. 
  • B. 80%.
  • C. 85%.
  • D. 90%

Câu 14: Một rượu đơn chức A tác dụng với $HBr$ cho hợp chất hữu cơ B có chứa C, H, Br trong đó Br chiếm 58,4% khối lượng. CTPT của rượu là

  • A. $C_2H_5OH$.                                                  
  • B. $C_3H_7OH$.                                                   
  • C. $CH_3OH$.                                                    
  • D. $C_4H_9OH$.

Câu 15: Cho các hợp chất thơm đều có CTPT $C_7H_8O$ lần lượt tác dụng được với Na và NaOH thì số chất phản ứng được với Na, NaOH và không tác dụng được với cả Na và NaOH lần lượt là

  • A. 4, 3, 1
  • B. 4, 4, 0
  • C. 3, 3, 1
  • D. 4, 3, 0

Câu 16: Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chất

  • A. $KMnO_4$ và $Cu(OH)_2$ 
  • B. $NaOH$ và $Cu(OH)_2$
  • C. Nước $Br_2$ và $Cu(OH)_2$
  • D. Nước $Br_2$ và $NaOH$

Câu 17: Đốt cháy 0,05 mol X dẫn xuất benzen 15,4 gam $CO_2$. Biết 1 mol X phản ứng vừa đủ 1 mol NaOH hay 2 mol Na. X có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4 
  • D. 5

Câu 18: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí $O_2$ (ở đktc). Giá trị của m là

  • A. 10,5.
  • B. 8,8.
  • C. 24,8. 
  • D. 17.8

Câu 19: Fomon hay fomalin là: 

  • A. Dung dịch chứa khoảng 40% andehit fomic
  • B. Dung dịch chứa khoảng 20% andehit fomic
  • C. Dung dịch chứa khoảng 40% axit fomic
  • D. Dung dịch chứa khoảng 20% axit fomic

Câu 20: Đốt cháy hết 1 thể tích hơi axit hữu cơ A được 3 thể tích hỗn hợp $CO_2$ và hơi nước khi đo cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của A là

  • A. $HCOOH$.
  • B. $CH_3COOH$. 
  • C. $HOOC – COOH$.        
  • D. $HOOC – CH_2 – COOH$.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác