Tắt QC

Trắc nghiệm Giáo dục Kinh tế và pháp luật 10 Chân trời sáng tạo bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 Bài 22 Nội dung cơ bản của hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân - sách chân trời . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Nội dung nào sau đây nói về khái niệm quyền con người?

  • A. Là yếu tố quan trọng trong mục tiêu và động lực của sự phát triển kinh tế - xã hội và quyền con người.
  • B. Là một trong những nội dung cơ bản nhất trong mọi Hiến pháp.
  • C. Thể hiện bản chất dân chủ, tiến bộ của một nhà nước.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 2: Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được chia thành mấy nhóm quyền chính?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 3: Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền học tập của công dân?

  • A. Được đến trường và có quyền học tập tại tất cả các loại hình trường lớp.
  • B. Được phổ cập giáo dục đến cấp trung học cơ sở, tiến tới phổ cập cấp trung học phổ thông.
  • C. Được nhà nước hỗ trợ về học phí và về cơ sở vật chất.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 4: Pháp luật quy định như thế nào về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân? Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật; không ai bị phân biệt đối xử trong đời sống chính trị, dân sự, kinh tế, văn hoá, xã hội.

  • A. Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.
  • B. Không ai bị phân biệt đối xử trong đời sống chính trị, dân sự.
  • C. Không ai bị phân biệt đối xử trong kinh tế, văn hoá, xã hội.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 5: Hành vi nào dưới đây công dân nên làm để góp phần thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp năm 2013?

  • A. Tham gia góp ý kiến xây dựng, sửa đổi Hiến pháp, pháp luật.
  • B. Tham gia bàn bạc, quyết định chủ trương xây dựng các công trình phúc lợi công cộng.
  • C. Tố cáo, khiếu nại những việc làm sai trái của các cơ quan quản lí nhà nước.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 6: Các quyền con người, quyền công dân về chính trị, dân sự, kinh tế, văn hoá, xã hội được công nhận bảo đảm theo

  • A. Hiến pháp và pháp luật.
  • B. Hiến pháp.
  • C. Pháp luật.
  • D. Quốc hội.

Câu 7: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng về khái niệm “quyền cơ bản của công dân”?

  • A. Những quyền của công dân được nhà nước bảo vệ.
  • B. Là những lợi ích cơ bản mà công dân được hưởng.
  • C. Những quyền của công dân được quy định trong Hiến pháp và pháp luật.
  • D. Những việc mà công dân phải thực hiện theo quy định trong Hiến pháp.

Câu 8: Đối với công dân, nhà nước có vai trò như thế nào trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật?

  • A. Bảo vệ và bảo đảm.
  • B. Bảo vệ và duy trì.
  • C. Duy trì và phát triển.
  • D. Duy trì và bảo đảm.

Câu 9: Em không đồng tình với ý kiến nào dưới đây?

  • A. Quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân.
  • B. Việc thực hiện quyền công dân không được xâm phạm lợi ích quốc gia, dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp của người kháC.
  • C. Trẻ em dưới 16 tuổi không phải thực hiện nghĩa vụ công dân.
  • D. Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật.

Câu 10: Công dân bình đẳng trước pháp luật là?

  • A. Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.
  • B. Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tuỳ theo địa bàn sinh sống.
  • C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ tham gia.
  • D. Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.

Câu 11: Quyền con người là

  • A. những quyền tự nhiên, vốn có và không thể bị tước bỏ bởi bất kì cá nhân, tổ chức nào.
  • B. những quyền tự nhiên, vốn có của con người.
  • C. những quyền không thể bị tước bỏ của con người.
  • D. những quyền dược Nhà nước trao cho các cá nhân trong xã hội.

Câu 12: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 ghi nhận và bảo vệ quyền và lợi ích của chủ thể nào?

  • A. Tất cả mọi người đang sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam.
  • B. Người nước ngoài.
  • C. Người gốc Việt định cư ở nước ngoài.
  • D. Người yếu thế trong xã hội.

Câu 13: Hành vi nào dưới đây công dân nên làm để góp phần thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân theo Hiến pháp năm 2013?

  • A. Tham gia góp ý kiến xây dựng, sửa đổi Hiến pháp, pháp luật.
  • B. Tham gia bàn bạc, quyết định chủ trương xây dựng các công trình phúc lợi công cộng.
  • C. Tố cáo, khiếu nại những việc làm sai trái của các cơ quan quản lí nhà nước.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 14:  Đâu không phải là một nghĩa vụ của công dân được quy định trong Hiến pháp năm 2013?

  • A. Nghĩa vụ học tập
  • B. Nghĩa vụ trung thành với Tổ quốc
  • C. Nghĩa vụ nộp thuế theo luật định
  • D. Nghĩa vụ đi học đại học, cao đẳng

Câu 15: Theo Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa năm 2013, quyền con người được tổ chức nào công nhận, tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm?

  • A. Quốc hội.
  • B. Chính phủ.
  • C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
  • D. Nhà nước.

Câu 16: Theo Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013

  • A. quyền công dân không tách rời khỏi nghĩa vụ công dân.
  • B. công dân có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ.
  • C. công dân Việt Nam là người sinh ra tại Việt Nam, người nước ngoài sinh sống tại Việt Nam.
  • D. mọi người có quyền bầu cử, ứng cử.

Câu 17: Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền học tập của công dân?

  • A. Được đến trường và có quyền học tập tại tất cả các loại hình trường lớp.
  • B. Được phổ cập giáo dục đến cấp trung học cơ sở, tiến tới phổ cập cấp trung học phổ thông.
  • C. Được nhà nước hỗ trợ về học phí và về cơ sở vật chất.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 18: Theo Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa năm 2013, quyền và nghĩa vụ của công dân bao gồm quyền trên các lĩnh vực

  • A. chính trị, dân sự, văn hoá, kinh tế, xã hội.
  • B. dân sự, văn hoá, kinh tế, xã hội.
  • C. văn hoá, kinh tế, xã hội.
  • D. kinh tế, xã hội.

Câu 19: Theo Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013, công dân có nghĩa vụ

  • A. bảo vệ Tổ quốc.
  • B. lao động.
  • C. kết hôn.
  • D. kinh doanh.

Câu 20: Quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân là quyền của ai dưới đây?

  • A. Quyền của mọi công dân.
  • B. Quyền của công dân từ 18 tuổi trở lên.
  • C. Quyền của công dân đủ 21 tuổi trở lên.
  • D.Quyền của công dân từ 25 tuổi trở lên.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác