Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 7 kết nối tri thức học kì II (P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 7 kết nối tri thức học kì 2 (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu làm thu hẹp diện tích rừng nhiệt đới A-ma-dôn là do

  • A. khai thác khoáng sản.
  • B. hoạt động thuỷ điện.
  • C. khai thác giao thông.
  • D. hoạt động nông nghiệp.

Câu 2: Trên các cao nguyên của miền núi Cooc-đi-e hình thành hoang mạc và bán hoang mạc do đâu?

  • A. Khí hậu khô hạn.
  • B. Địa hình cao, hiểm trở.
  • C. Nằm sâu trong nội địa.
  • D. Nằm sườn khuất gió.

Câu 3: Đoàn thám hiểm do Cô-lôm-bô dẫn đầu di chuyển từ đâu?

  • A. Mũi Hảo Vọng.
  • B. Cảng ở Tây Ban Nha.
  • C. Cảng ở Anh.
  • D. Cảng ven Địa Trung Hải.

Câu 4: Lãnh thổ châu Đại Dương gồm mấy bộ phận?

  • A. 4.
  • B. 3.
  • C. 2.
  • D. 1.

Câu 5:  Diện tích châu Nam Cực ... diện tích châu Đại Dương. 

  • A. bằng.
  • B. gần gấp ba.
  • C. gần gấp đôi.
  • D. nhỏ hơn.

Câu 6: Từ Tây sang Đông các dạng địa hình Bắc Mĩ lần lượt như thế nào?

  • A. Dãy A-pa-lat, đồng bằng Trung tâm, hệ thống Cooc-đi-e.
  • B. Hệ thống Cooc-đi-e, dãy A-pa-lat, đồng bằng Trung tâm.
  • C. Hệ thống Cooc-đi-e, dãy A-pa-lat, núi cổ.
  • D. Hệ thống Cooc-đi-e, đồng bằng Trung tâm, dãy A-pa-lat.

Câu 7: Vùng đảo châu Đại Dương gồm mấy khu vực?

  • A. Ba.
  • B. Bốn.
  • C. Năm.
  • D. Sáu.

Câu 8: Các luồng nhập cư có vai trò quan trọng như thế nào đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mỹ?

  • A. Xung đột sắc tộc, tôn giáo.
  • B. Gia tăng dân số tự nhiên.
  • C. Thành phần chủng tộc đa dạng.
  • D. Đô thị hóa phát triển.

Câu 9: Vùng đảo châu Đại Dương nằm ở đâu?

  • A. Trung tâm Thái Bình Dương.
  • B. Trung tâm Đại Tây Dương.
  • C. Trung tâm Ấn Độ Dương.
  • D. Trung tâm Bắc Băng Dương.

Câu 10: Khí hậu Bắc Mỹ có sự phân hóa theo chiều Bắc - Nam do đâu?

  • A. Lãnh thổ kéo dài.
  • B. Hướng và độ cao địa hình.
  • C. Vị trí địa lí.
  • D. Các gió thổi thường xuyên.

Câu 11: Người Anh-điêng ở Trung và Nam Mỹ thuộc chủng tộc nào?

  • A. Nê-grô-it.
  • B. Môn-gô -lô-it.
  • C. Ơ-rô-pê-ô-it.
  • D. Người lai.

Câu 12: Dạng địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a lần lượt từ tây sang đông là gì?

  • A. Sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a, vùng đồng bằng Trung tâm, dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a.
  • B. Dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a, vùng đồng bằng Trung tâm, sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a.
  • C. Vùng đồng bằng Trung Tâm, dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a, sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a.
  • D. Sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a. dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a, vùng đồng bằng Trung tâm.

Câu 13: “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào?

  • A. Châu Âu.
  • B. Châu Mỹ.
  • C.  Châu Đại Dương.
  • D. Châu Phi.

Câu 14: Người châu Âu chủ yếu đến từ những nước nào?

  • A. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha.
  • B. Đức và I-ta-li-a.
  • C. Thụy điển và Bỉ.
  • D. Anh và Pháp.

Câu 15: Chuyến thám hiểm của Ph.Ma-gien-lăng đã đến được Phi-lip-pin vào năm

  • A. năm 1520.
  • B. cuối năm 1951.
  • C. đầu năm 1520.
  • D. cuối năm 1520.

Câu 16: Quốc gia nào có tỉ lệ dân thành thị cao nhất ở Trung và Nam Mỹ?

  • A. Bra-xin.
  • B. Mê-hi-cô.
  • C. Ac-hen-ti-na.
  • D. Vê-nê-du-ê-la.

Câu 17: Các trạm nghiên cứu khoa học ở châu Nam Cực chủ yếu phân bố ở khu vực nào?

  • A. phái Bắc châu Nam Cực.
  • B. ven biển.
  • C. vùng trung tâm.
  • D. vùng băng tan.

Câu 18: Tốc độ đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ không để lại hậu quả nào?

  • A. Thất nghiệp.
  • B. Ô nhiễm môi trường.
  • C. Tệ nạn xã hội, tội phạm.
  • D. Phân biệt chủng tộc.

Câu 19: Hồ nước ngọt nào ở Bắc Mỹ có diện tích lớn nhất thế giới?

  • A. Hồ Mi-si-gân.
  • B. Hồ Hun-rôn.
  • C. Hồ Ê-ri-ê.
  • D. Hồ Thượng.

Câu 20: Quá trình đô thị hóa dẫn đến hiện tượng

  • A. thất nghiệp.
  • B. ô nhiễm môi trường.
  • C. tệ nạn xã hội, tội phạm...
  • D. tất cả đều đúng.

Câu 21: Diện tích châu Nam Cực ... diện tích châu Âu

  • A. gấp 1,3 lần.
  • B. gấp 1,4 lần.
  • C. gấp 1,5 lần.
  • D. gấp 1,6 lần.

Câu 22: Cuộc thám hiểm của C.Cô-lôm-bô tìm ra châu Mỹ diễn ra trong khoảng thời gian

  • A. 1492 - 1502.
  • B. 1519 - 1522.
  • C. 1492 - 1522.
  • D. 1502 - 1519.

Câu 23: Các khoáng sản chính của châu Đại Dương là gì?

  • A. Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, đồng, manga.
  • B. Boxit, dầu mỏ, vàng, đồng, apatit.
  • C. Boxit, niken, sắt, than đá, dầu mỏ.
  • D. Sắt, niken, đồng, sắt, apatit, kim cương.

Câu 24: Mục đích của đoàn tàu thám hiểm rời cảng Tây Ban Nha là gì?

  • A. Tìm đường từ phía tây về Ấn Độ.
  • B. Tìm đường sang châu Á.
  • C. Du thuyền quanh mũi Hảo Vọng.
  • D. Đi xâm chiếm và khai phá.

Câu 25: Vị trí địa lí và phạm vi châu Mỹ ảnh hưởng như thế nào đến thiên nhiên châu Mỹ

  • A. Thiên nhiên phân hóa đa dạng, phức tạp.
  • B. Thường xuyên chịu ảnh hưởng thiên tai.
  • C. Khí hậu khắc nghiệt chiếm phần lớn diện tích.
  • D. Lãnh thổ rộng, tích chất lục địa rõ rệt.

Câu 26: Rừng A-ma-dôn đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với khí hậu Trái Đất?

  • A. Điều hòa khí hậu.
  • B. Cung cấp CO$_{2}$.
  • C. Bảo tồn thiên nhiên.
  • D. Cung cấp các loại gỗ quý.

Câu 27: Người Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề nào sau đây?

  • A. Săn bắt và chăn nuôi.
  • B. Săn bắn và trồng trọt.
  • C. Chăn nuôi và trồng trọt.
  • D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.

Câu 28: Những tài nguyên thiên nhiên mà người Ô-xtrây-li-a khai thác để phát triển nông nghiệp

  • A. Khí hậu phân hóa đa dạng.
  • B. Đất đai màu mỡ.
  • C. Có nhiều đồng cỏ.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 29: Kênh đào Pa-na-ma nối liền giữa các đại dương nào?

  • A.Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương.
  • B. Ấn Độ Dương với Đại Tây Dương.
  • C. Đại Tây Dương với Bắc Băng Dương.
  • D. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương.

Câu 30: Lục địa Ô-xtrây-li-a có vị trí địa lí

  • A. nằm ở phía đông nam Đại Tây Dương, thuộc bán cầu Nam.
  • B. nằm ở phía tây nam Ấn Độ Dương, thuộc bán cầu Nam.
  • C. nằm ở phía tây nam Thái Bình Dương, thuộc bán cầu Nam.
  • D. nằm ở trung tâm Thái Bình Dương, thuộc bán cầu Nam.

Câu 31: Pê-ru chiếm bao nhiêu % tỉ lệ diện tích rừng A-ma-dôn?

  • A. 13%.
  • B. 12%.
  • C. 11%.
  • D. 10%.

Câu 32: Trạm nghiên cứu khoa học nằm sâu nhất trong lục địa Nam Cực là

  • A. Trạm Amundsen-Scott.
  • B. Trạm Concordia.
  • C. Trạm Sanae IV.
  • D. Trạm Công chúa Elisabeth.

Câu 33: Châu Mĩ có những nền văn minh cổ đại nào sau đây?

  • A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.
  • B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.
  • C. In-ca, Mai-an, sông Nin.
  • D. Hoàng Hà, A- xơ-tếch, sông Nin.

Câu 34: Vì sao châu Nam Cực là châu lục được xem là nơi lạnh nhất thế giới?

  • A. Nhận được nhiều ánh sáng nhưng mùa đông có tuyết rơi.
  • B. Nằm ở vùng cực, nhận được nhiều ánh sáng nhưng khí hậu lạnh giá.
  • C. Nằm ở vòng cực, nhận được ít ánh sáng và khí hậu lạnh giá.
  • D. Khí hậu khắc nghiệt, ít gió bão và thường có tuyết rơi.

Câu 35: Các nước Trung và Nam Mỹ bắt đầu giành được độc lập từ khi nào?

  • A. Từ đầu thế kỉ XIX.
  • B. Trước năm 1492.
  • C. Từ 1492 đến thế kỉ XVI.
  • D. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.

Câu 36: Đâu không phải là bộ phận chính của châu Đại Dương

  • A. Chuỗi đảo Mê-la-nê-đi.
  • B. Chuỗi đảo Mi-crô-nê-đi.
  • C. Lục địa Ô-xtrây-li-a.
  • D. quần đảo Ha-oai.

Câu 37: Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực vào năm 1967 là bao nhiêu?

  • A.  - 88,3$^{o}$C.
  • B. - 90$^{o}$C.
  • C. - 94,5$^{o}$C.
  • D. - 100$^{o}$C.

Câu 38: Loài động vật nào là biểu tượng cho đất nước Ô-xtrây-li-a?

  • A. Gấu.
  • B. Chim bồ câu.
  • C. Khủng long.
  • D. Cang-gu-ru.

Câu 39: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: nhập cư, lâu đời, bản địa, độc đáo

Ô-xtrây-li-a .......... với các cộng đồng thổ dân được hình thành từ hàng nghìn năm trước. Ô-xtrây-li-a có nền văn hóa  .......... kết hợp văn hóa của người .......... và văn hóa của người .......... 

  • A. lâu đời, bản địa, độc đáo, nhập cư.
  • B. độc đáo, lâu đời, bản địa, nhập cư.
  • C. độc đáo, bản địa, lâu đời, nhập cư.
  • D. nhập cư, độc đáo, bản địa, lâu đời.

Câu 40: Phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là gì?

  • A. Hoang mạc.
  • B. Đại dương.
  • C. Biển.
  • D. Thảm thực vật.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác