Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 7 kết nối bài 9 Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Phi

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 7 Bài 9 Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Phi - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Động vật đặc trưng ở xa van nhiệt đới châu Phi là:

  • A. ngựa vẫn, báo gấm, trăn.
  • B. khỉ, hươu cao cổ, báo gấm.
  • C. sự tử, ngựa vằn, hươu cao cổ.
  • D. trăn, linh cầu, hươu cao cổ.

Câu 2: Địa hình toàn bộ châu Phi có độ cao trung bình là

  • A. 700 m. 
  • B. 750m.
  • C. 800m.
  • D. 850m.

Câu 3: Vấn đề nào là vấn để môi trường nối cộm trong sử dụng thiên nhiên châu Phi hiện nay?

  • A. Suy giảm tài nguyên rừng, săn bắt và buôn bán động vật hoang dã.
  • B. Nguồn nước sinh hoạt bị suy giảm.
  • C. Suy giảm tài nguyên sinh vật biển, đặc biệt là sinh vật biển ven bờ.
  • D. Hoang mạc hóa.

Câi 4: Một số khoáng sản chính ở châu Phi

  • A. đồng, bạc, phốt-pho-rít, kim cương.
  • B. đồng, vàng, kim cương, dầu mỏ.
  • C. đồng, vàng, u-ra-ni-um, kim cương, dầu mỏ, phốt-pho-rít.
  • D. đồng, bạc, u-ra-ni-um, kim cương, dầu mỏ.

Câu 5: Phần đông của châu Phi có địa hình

  • A. tập trung nhiều hệ thống núi trẻ cao đồ sô.
  • B. thấp và khá bằng phẳng, chủ yếu là các cao nguyên, đồng bằng cao.
  • C. thấp và bằng phẳng, chủ yếu là các đồng bằng thấp.
  • D. được nâng lên mạnh, tạo thành nhiều thung lũng sâu.

Câu 6: Các biển và đại dương bao quanh châu Phi là

  • A. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đen.
  • B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đông.
  • C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ.
  • D. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Địa Trung Hải, Biển Đen.

Câu 7: Các đảo, biển đảo và vịnh biển lớn nhất châu Phi là

  • A. đảo Ma-đa-ga-xca, bán đảo Xô-ma-li, vịnh Ghi-nê.
  • B. bán đảo Ma-đa-ga-xca, bán đảo Xô-ma-li, vịnh Ghi-nê.
  • C. đảo Ma-đa-ga-xca, bán đảo Xô-ma-li, vịnh A-Đên.
  • D. bán đảo Ma-đa-ga-xca, đảo Xô-ma-li, vịnh Ghi-nê.

Câu 8: Phần đất liền châu Phi kéo dài

  • A. khoảng 37$^{o}$B đến 50$^{o}$N.
  • B. khoảng 38$^{o}$B đến 46$^{o}$N.
  • C. khoảng 37$^{o}$B đến 35$^{o}$N.
  • D. khoảng 39$^{o}$B đến 35$^{o}$N.

Câu 9: Châu Phi có diện tích

  • A. 30,3 triệu km$^{2}$.
  • B. khoảng 30,3 triệu km$^{2}$.
  • C. gần 30,3 triệu km$^{2}$.
  • D. hơn 30,3 triệu km$^{2}$.

Câu 10: Châu Phi có mấy đới khí hậu

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 2.

Câu 11: Đặc điểm nổi bật của khí hậu châu Phi:

  • A. Khí hậu khô nóng bậc nhất thế giới, nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C, lượng mưa thấp.
  • B. Khí hậu lạnh bậc nhất thế giới, nhiệt độ trung bình năm dưới 10 độ C, lượng mưa thấp.
  • C. Khí hậu khô nóng bậc nhất thế giới, nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C, lượng mưa cao.
  • D. Khí hậu khô nóng bậc nhất thế giới, nhiệt độ trung bình năm trên 30 độ C, lượng mưa thấp.

Câu 12: Đặc điểm sông, hồ ở Châu Phi:

  • A. Mạng lưới sông ngòi của phân bố không đều, tùy thuộc vào lượng mưa.
  • B.Các sông có nhiều thác ghềnh không thuận lợi cho giao thông nhưng có trữ năng thủy điện lớn.
  • C. Có nhiều hồ lớn.
  • D. Tất cả đều đúng.

Câu 13: Đặc điểm môi trường xích đạo châu Phi

  • A. Khí hậu nóng và ẩm điều hoà, thảm thực vật thưa thớt quanh năm.
  • B. Khí hậu khô và lạnh, thảm thực vật rừng rậm xanh quanh năm.
  • C. Khí hậu nóng và ẩm điều hoà, thảm thực vật rừng rậm xanh quanh năm.
  • D. Khí hậu khô, ẩm và lạnh, thảm thực vật rừng rậm xanh quanh năm.

Câu 14: Đặc điểm hai môi trường cận nhiệt châu Phi

  • A. Mùa đông ấm, ẩm và mưa nhiều; mùa hạ nóng, khô; Thảm thực vật là rừng và cây bụi lá cứng.
  • B. Mùa đông ấm; mùa hạ nóng, khô; Thảm thực vật là rừng và cây bụi lá cứng.
  • C. Mùa đông ấm, ẩm và mưa nhiều; mùa hạ khô; Thảm thực vật là rừng và cây bụi lá cứng.
  • D. Mùa đông ấm, ẩm và mưa ít; mùa hạ nóng; Thảm thực vật là rừng và cây bụi lá cứng.

Câu 15: Một số vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: 

  • A. Suy giảm tài nguyên rừng.
  • B. Nạn săn bắn và buôn bán động vật hoang dã.
  • C. Nhiều loài động, thực vật đặc hữu.
  • D. Tất cả đều đúng.

Câu 16: Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở đâu?

  • A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.
  • B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.
  • C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.
  • D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.

Câu 17: Sông nào dài nhất châu Phi?

  • A. Nin.
  • B. Ni-giê.
  • C. Dăm-be-di.
  • D. Công-gô.

Câu 18: Phía Nam ở khu vực Bắc Phi là hoang mạc nào?

  • A. Na-míp.
  • B. Xa-ha-ra.
  • C. Ca-la-ha-ri.
  • D. Go-bi.

Câu 19: Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới là do nguyên nhân nào?

  • A. Có nhiều dạng địa hình đa dạng (núi, đồng bằng,…).
  • B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong khu vực nội chí tuyến.
  • C. Có nhiều hoang mạc rộng bậc nhất thế giới (Xa-ha-ra, Na-míp,…).
  • D. Chịu ảnh hưởng của nhiều loại gió.

Câu 20: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất nào?

  • A. Pa-na-ma.
  • B. Man-sơ.
  • C. Xuy-ê.
  • D. Xô-ma-li.

Câu 21: Châu Phi không có cây lâu năm chủ yếu nào?

  • A. Chè. 
  • B. Ca cao.
  • C. Cà phê.
  • D. Cao su.

Câu 22: Châu Phi có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới

  • A. Thứ hai.
  • B. Thứ ba.
  • C. Thứ nhất.
  • D. Thứ tư.

Câu 23: Các cao  nguyên, sơn nguyên ở châu Phi thường tập trung ở đâu

  • A. Phía bắc.
  • B. Phía nam.
  • C. Phía đông.
  • D. Phía tây.

Câu 24: Diện tích hoang mạc Xa-ha-ra chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích lục địa châu Phi

  • A. 1/2.
  • B. 1/4.
  • C. 1/3.
  • D. 1/5.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác