Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 7 kết nối bài 5 Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Á

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 7 Bài 5 Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Á - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Các khoáng sản quan trọng nhất ở châu Á bao gồm những loại nào?

  • A. dầu mỏ, than đá.
  • B. sắt, crôm.
  • C. một số kim loại màu như đồng, thiếc,...
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 2: Châu Á có tất cả bao nhiêu đới khí hậu?

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 1.
  • D. 2.

Câu 3: Địa hình phía Bắc châu Á có đặc điểm gì?

  • A. vùng núi cao, đồ sộ và hiểm trở nhất thế giới.
  • B. núi, cao nguyên và đồng bằng ven biển.
  • C. đồng bằng và cao nguyên thấp, bằng phẳng.
  • D. dãy núi trẻ, các sơn nguyên và đồng bằng nằm xen kẽ.

Câu 4: Châu Á có diện tích khoảng bao nhiêu?

  • A. Khoảng 44,4 triệu km$^{2}$.
  • B. Khoảng 14,4 triệu km$^{2}$.
  • C. Khoảng 34,4 triệu km$^{2}$.
  • D. Khoảng 54,4 triệu km$^{2}$.

Câu 5: Vùng sâu trong lục địa có khí hậu như thế nào?

  • A. mát mẻ.
  • B. khô hạn.
  • C. ôn hòa.
  • D. thất thường, không đoán trước được.

Câu 6: Đâu là đặc điểm của đới lạnh châu Á?

  • A. Diện tích rộng lớn, có sự phân hóa từ bắc xuống nam, từ đông sang tây.
  • B. Khí hậu lạnh, thực vật nghèo nàn chủ yếu là thực vật rêu và địa y.
  • C. Khí hậu nhiệt đới, xích đạo, rừng mưa nhiệt đới.
  • D. Tất cả đều đúng.

Câu 7: Khoáng sản ở châu Á phân bố như thế nào?

  • A. thưa thớt ở đồng bằng.
  • B. tập trung ở Tây Á.
  • C. tập trung ở đồng bằng.
  • D. rộng khắp trên lãnh thổ.

Câu 8: Tài nguyên khoáng sản phong phú mang đến những thuận lợi gì cho sự phát triển kinh tế châu Á?

  • A. Cơ sở để phát triển các ngành khai thác, chế biến và xuất khẩu khoáng sản.
  • B. Cung cấp nguyên liệu cần thiết cho các ngành công nghiệp như sản xuất ô tô, luyện kim,...
  • C. Tốn kém khai thác, ảnh hưởng xấu môi trường.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 9: Mạng lưới sông ngòi kém phát triển ở khu vực nào của châu Á?

  • A. Khu vực Tây Nam Á và Trung Á.
  • B. Khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á.
  • C. Khu vực Bắc Á.
  • D. Khu vực Bắc Á và Đông Nam Á.

Câu 10: Mạng lưới sông ở Bắc Á có đặc điểm gì?

  • A. Mạng lưới sông phân bố không đều.
  • B. Mạng lưới sông thưa thớt.
  • C. Mạng lưới sông dày, bị đóng băng về mùa đông và lũ vào mùa xuân.
  • D. Mạng lưới sông kém phát triển.

Câu 11: Lãnh thổ châu Á trải dài từ

  • A. vòng cực Bắc đến vòng cực Nam. 
  • B. chỉ tuyến Bắc đến vòng cực Nam.
  • C. vùng cực Bắc đến khoảng 10$^{o}$N. 
  • D. vòng cực Bắc đến chí tuyên Nam.

Câu 12: Vùng trung tâm châu Á có địa hình chủ yếu là 

  • A. núi và sơn nguyên cao.
  • B. vùng đồi núi thấp.
  • C. các đồng bằng châu thổ rộng lớn.
  • D. đồng bằng nhỏ hẹp.

Câu 13: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào?

  • A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
  • B. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
  • C. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa.
  • D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương.

Câu 14: Châu Á có các đới khí hậu

  • A. cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo.  
  • B. cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, cận xích đạo, xích đạo. 
  • C. cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, cận xích đạo, xích đạo.
  • D. cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, cận xích đạo. 

Câu 15: Kiểu khí hậu gió mùa ở châu Á có đặc điểm

  • A. mùa đông lạnh và khô; mùa hạ nóng, ẩm, mưa nhiều. 
  • B. mùa đông lạnh và ẩm; mùa hạ nóng, ẩm, mưa nhiều.
  • C. mùa đông lạnh và khô, mùa hạ nóng, khô, mưa ít.
  • D. mùa đông lạnh và ẩm, mùa hạ nóng, khô, mưa ít. 

Câu 16: Khu vực núi, cao nguyên và sơn nguyên chiếm

  • A. 1/2 diện tích châu Á.
  • B. 1/4 diện tích châu Á. 
  • C. 3/4 diện tích châu Á.
  • D. toàn bộ diện tích châu Á. 

Câu 17: Hồ nào sau đây không thuộc châu Á?

  • A. Hồ Vich-to-ri-a. 
  • B. Hồ Ban-khát.
  • C. Hồ A-ran. 
  • D. Hồ Bai-can.

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á?

  • A. Là một bộ phận của lục địa Á -  u.
  • B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng xích đạo.
  • C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
  • D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn.

Câu 19: Sơn nguyên đồ sộ nhất thế giới nằm ở châu Á là sơn nguyên nào?

  • A. Sơn nguyên Đê-can.
  • B. Sơn nguyên Trung Xi-bia.
  • C. Sơn nguyên Tây Tạng.
  • D. Sơn nguyên Iran.

Câu 20: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào?

  • A. Thái Bình Dương. 
  • B. Bắc Băng Dương.
  • C. Ấn Độ Dương. 
  • D. Đại Tây Dương.

Câu 21: Khu vực Tây Nam Á tập trung chủ yếu loại khoáng sản nào sau đây?

  • A. Dầu mỏ, khí đốt.
  • B. Than, sắt.
  • C. Vàng, crôm.
  • D. Đồng, kẽm.

Câu 22: Từ bờ Tây sang bờ Đông lãnh thổ châu Á mở rộng nhất là bao nhiêu km?

  • A. 6 200km.
  • B. 7 200km.
  • C. 8 200km.
  • D. 9 200km.

Câu 23: Các dãy núi ở châu Á có hai hướng chính là

  • A. đông - tây hoặc gần đông - tây và bắc - nam hoặc gần bắc - nam.
  • B. đông bắc - tây nam và đông - tây hoặc gần đông - tây.
  • C. tây bắc - đông nam và vòng cung.
  • D. bắc - nam và vòng cung.

Câu 24: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á

  • A. Hi-ma-lay-a.
  • B. Côn Luân.
  • C. Thiên Sơn.
  • D. Cap-ca.

Câu 25: Thực vật điển hình của đới nóng ở châu Á là

  • A. rừng lá rộng. 
  • B. rừng lá kim. 
  • C. hoang mạc.
  • D. rừng nhiệt đới.

Câu 26: Kiểu khí hậu lục địa ở châu Á có đặc điểm

  • A. mùa đông khô và nóng, mùa hạ mưa nhiều, lượng mưa trung bình năm dưới 300 mm. 
  • B. mùa hạ khô và nóng, mùa đông mưa nhiều, lượng mưa trung bình năm dưới 700 mm. 
  • C. mùa hạ khô và nóng, mùa đông lạnh và khô, lượng mưa trung bình năm dưới 700 mm. 
  • D. mùa hạ khô và nóng, mùa đông lạnh và khô, lượng mưa trung bình năm dưới 300 mm.

Câu 27: Đới thiên nhiên nào chiếm diện tích lớn nhất ở châu Á?

  • A. Đới lạnh.
  • B. Đới ôn hoà.
  • C. Đới nóng.
  • D. Các đới có diện tích bằng nhau.

Câu 28: Nhận định nào sau đây không đúng Châu Á

  • A. Châu Á có nguồn khoáng sản rất phong phú và trữ lượng lớn. 
  • B. Khoáng sản có vai trò quan trọng với nhiều quốc gia ở châu Á. 
  • C. Một số khoáng sản ở châu Á có trữ lượng bậc nhất thế giới. 
  • D. Hoạt động khai thác khoáng sản ở châu Á hiện đại và gắn với bảo vệ môi trường.

Câu 29: Các khu vực có mạng lưới sông dày ở châu Á là

  • A. Bắc Á, Nam Á, Tây Ả.
  • B. Đông Á, Đông Nam Ả, Nam Ả, Trung Á.
  • C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á.
  • D. Đông Nam Á, Tây Á, Trung Á.

Câu 30: Những khu vực có khí hậu nhiệt đới là:

  • A. toàn bộ Đông Nam Á và Nam Á.
  • B. phần lục địa Đông Nam Á (trừ bán đảo Mã Lai), Nam Á và phía nam Tây Á.
  • C. phần lục địa của Đông Nam Á và toàn bộ Nam Á.
  • D. phần lục địa của Đông Nam Á và phần đông của Nam Á.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác