Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 7 kết nối bài 14 Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 7 Bài 14 Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Thiên nhiên Bắc Mỹ chủ yếu nằm trong

  • A. đới lạnh và đới ôn hòa.
  • B. đới lạnh và đới nóng.
  • C. đới ôn hòa và đới nóng.
  • D. đới nóng.

Câu 2: Dãy núi cao, đồ sộ nhất Bắc Mỹ là gì?

  • A. Cooc-di-e.
  • B. Atlat.
  • C. Apalat.
  • D. Andet.

Câu 3: Đặc điểm nào không đúng với khí hậu Bắc Mỹ?

  • A. Phân hóa đa dạng.
  • B. Phân hoá theo chiều bắc - nam.
  • C. Phân hoá theo chiều Tây Đông.
  • D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng.

Câu 4: Đới khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mỹ là

  • A. khí hậu ôn đới.
  • C. khí hậu nhiệt đới
  • B. khí hậu cực và cận cực.
  • D. khí hậu cận nhiệt đới.

Câu 5: Tại sao vùng đồng bằng ở Bắc Mỹ lại có khí hậu ôn đới?

  • A. Nằm ở gần cận cực và cực, nhận bức xạ trong năm ít.
  • B. Địa hình lòng máng khổng lồ.
  • C. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các khối khí phương nam.
  • D. Chịu ảnh hưởng của các dòng biển lạnh chạy ven bờ.

Câu 6: Số lượng hồ có diện tích trên 5 000 km$^{2}$ ở Bắc Mỹ là

  • A. 13.
  • B. 14.
  • C. 15.
  • D. 16.

Câu 7: Sắp xếp theo thứ tự từ bắc xuống nam các đới khí hậu của Bắc Mỹ

  • A. đới khí hậu ôn đới; đới khí hậu cận nhiệt; đới khí hậu nhiệt đới; khí hậu cực và cận cực.
  • B. đới khí hậu cận nhiệt; đới khí hậu nhiệt đới; khí hậu cực và cận cực; đới khí hậu ôn đới.
  • C. đới khí hậu ôn đới; đới khí hậu cận nhiệt; khí hậu cực và cận cực; đới khí hậu nhiệt đới.
  • D. khí hậu cực và cận cực; đới khí hậu ôn đới; đới khí hậu cận nhiệt; đới khí hậu nhiệt đới.

Câu 8: Nguyên nhân nào làm cho khu vực Bắc Mỹ có nhiều sự phân hóa khí hậu?

  • A. Địa hình.
  • B. Vĩ độ.
  • C. Hướng gió.
  • D. Thảm thực vật.

Câu 9: Miền đồng bằng ở giữa nằm trong độ cao khoảng bao nhiêu?

  • A. 200 - 500 m.
  • B. 300 - 500 m.
  • C. 500 - 600 m.
  • D. Trên 500 m.

Câu 10: Dãy núi A-pa-lát có độ cao là

  • A. phần bắc cao 1 000 - 1 500 m, phần nam cao 400 - 500 m.
  • B. phần bắc cao 450 - 500 m, phần nam cao 1 000 - 1 500 m.
  • C. phần bắc cao 400 - 500 m, phần nam cao 1 500 - 2 000 m.
  • D. phần bắc cao 400 - 500 m, phần nam cao 1 000 - 1 500 m.

Câu 11: Khí hậu Bắc Mỹ phân hóa như thế nào?

  • A. Theo chiều bắc - nam.
  • B. Theo chiều đông - tây.
  • C. Theo độ cao.
  • D. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 12: Địa hình Bắc Mỹ được chia thành mấy khu vực?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 13: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình bao nhiêu?

  • A. 1 000 - 2 000 m.
  • B. 2 000 - 3 000 m.
  • C. 3 000 - 4 000 m.
  • D. Trên 4 000 m.

Câu 14: Hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mỹ?

  • A. Đông.
  • B. Tây.
  • C. Nam.
  • D. Bắc.

Câu 15: Địa hình Bắc Mỹ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lượt ta sẽ có

  • A. núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
  • B. đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
  • C. núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
  • D. núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.

Câu 16: Bãi biển cát đen Paioa nằm ở

  • A. Canada.
  • B. Mỹ.
  • C. Braxin.
  • D. Mexico.

Câu 17: Theo em vùng đất Bắc Mỹ thường bị các khối khí nóng xâm nhập gây bão, lũ lớn là

  • A. đồng bằng ven biển vịnh Mê-hi-cô.
  • B. miền núi phía tây.
  • C. ven biển Thái Bình Dương.
  • D. khu vực hồ lớn phía Bắc.

Câu 18: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mỹ được cho là

  • A. vùng núi cổ A-pa-lát.
  • B. vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
  • C. đồng bằng Trung tâm.
  • D. khu vực phía nam Hồ Lớn.

Câu 19: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ được nhận xét là

  • A. kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.
  • B. kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.
  • C. kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.
  • D. kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.

Câu 20: Kinh tuyến 100$^{o}$T là ranh giới

  • A. dãy núi Coóc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.
  • B. vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat.
  • C. dãy núi Coóc-đi-e với dãy núi A-pa-lat.
  • D. dãy núi A-pa-lát với đại dương Đại Tây Dương.

Câu 21: Khí hậu các cao nguyên của miền núi Coóc-đi-e

  • A. khí hậu khô hạn.
  • B. hình thành hoang mạc và bán hoang mạc.
  • C. hình thành thảo nguyên.
  • D. A và B đều đúng.

Câu 22: Đặc điểm sông, hồ Bắc Mỹ là

  • A. mạng lưới sông thưa thớt, phân bố khắp lãnh thổ.
  • B. mạng lưới sông khá dày đặc, phân bố khắp lãnh thổ.
  • C. mạng lưới sông khá dày đặc, phân bố ở một số nơi nhất định.
  • D. mạng lưới sông thưa thớt, phân bố không nhiều.

Câu 23: Con sông dài thứ ba thế giới và có vai trò quan trọng đối với khu vực phía nam và đông nam Hoa Kỳ là

  • A. sông Mác-ken-di.
  • B. sông Cô-lô-ra-đô.
  • C. sông Mít-xu-ri - Mi-xi-xi-pi.
  • D. sông nin.

Câu 24: Khí hậu Bắc Mỹ có

  • A. khí hậu điều hòa.
  • B. mưa nhiều.
  • C. biên độ nhiệt độ năm càng lớn, mưa ít hơn, khí hậu khô hạn hơn.
  • D. tất cả đều đúng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác