Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lý 7 kết nối tri thức bài 5 Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Á (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 7 Bài 5 Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm tự nhiên châu Á - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phần đất liền của châu Á nằm

  • A. Hoàn toàn ở bán cầu Bắc, hoàn toàn ở bán cầu Đông.
  • B. Gần hoàn toàn ở bán cầu Bắc, hoàn toàn ở bán cầu Đông.
  • C. Hoàn toàn ở bán cầu Bắc, gần hoàn toàn ở bán cầu Đông.
  • D. Gần hoàn toàn ở bán cầu Bắc, gần hoàn toàn ở bán cầu Đông.

Câu 2: Vùng sâu trong lục địa có khí hậu như thế nào? 

  • A. Mát mẻ 
  • B. Khô hạn. 
  • C. Ôn hòa 
  • D. Thất thường, không đoán trước được

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á?

  • A. Là một bộ phận của lục địa Á - Âu
  • B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng xích đạo
  • C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam
  • D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương rộng lớn

Câu 4: Theo chiều bắc - nam, châu Á kéo dài khoảng

  • A. 9 200 km. 
  • B. 8 000 km.
  • C. 8 500 km.
  • D. 9 500 km.

Câu 5: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á là bao nhiêu km?

  • A. 6500 km    
  • B. 7500 km
  • C. 8500 km
  • D. 9500 km

Câu 6: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào?

  • A. Thái Bình Dương. 
  • B. Bắc Băng Dương.
  • C. Ấn Độ Dương. 
  • D. Đại Tây Dương.

Câu 7: Khoáng sản ở châu Á phân bố như thế nào?

  • A. Thưa thớt ở đồng bằng 
  • B. Tập trung ở Tây Á 
  • C. Tập trung ở đồng bằng 
  • D. Rộng khắp trên lãnh thổ

Câu 8: Phần đất liền châu Á tiếp giáp với các châu lục nào?

  • A. Châu Âu và châu Phi.
  • B. Châu Đại Dương và châu Phi.
  • C. Châu Âu và châu Mỹ.
  • D. Châu Mỹ và châu Đại Dương.

Câu 9: Tài nguyên khoáng sản phong phú mang đến những thuận lợi gì cho sự phát triển kinh tế châu Á? 

  • A. Cơ sở để phát triển các ngành khai thác, chế biến và xuất khẩu khoáng sản 
  • B. Cung cấp nguyên liệu cần thiết cho các ngành công nghiệp như sản xuất ô tô, luyện kim,... 
  • C. Tốn kém khai thác, ảnh hưởng xấu môi trường 
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 10: Một trong những khó khăn của thiên nhiên châu Á đối với đời sống và sản xuất là:

  • A. Chịu nhiều tác động của thiên tai và biến đổi khí hậu.
  • B. Khí hậu lạnh giá khắc nghiệt chiếm phần lớn diện tích.
  • C. có rất ít đồng bằng để sản xuất nông nghiệp.
  • D. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.

Câu 11: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào?

  • A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa
  • B. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải
  • C. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa
  • D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hải dương

Câu 12: Mạng lưới sông ngòi kém phát triển ở khu vực nào của châu Á? 

  • A. Khu vực Tây Nam Á và Trung Á. 
  • B. Khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á 
  • C. Khu vực Bắc Á 
  • D. Khu vực Bắc Á và Đông Nam Á

Câu 13: Các khu vực có mạng lưới sông dày ở châu Á là:

  • A. Bắc Á, Nam Á, Tây Á.
  • B. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á, Trung Á.
  • C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á.
  • D. Đông Nam Á, Tây Á,Trung Á.

Câu 14: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ châu Á mở rộng nhất là bao nhiêu km?

  • A. 6200 km
  • B. 7200 km
  • C. 8200 km    
  • D. 9200 km

Câu 15: Đâu là đặc điểm của đới lạnh châu Á? 

  • A. Diện tích rộng lớn, có sự phân hóa từ bắc xuống nam, từ đông sang tây 
  • B. Khí hậu lạnh, thực vật nghèo nàn chủ yếu là thực vật rêu và địa y 
  • C. Khí hậu nhiệt đới, xích đạo, rừng mưa nhiệt đới 
  • D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác