Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 10 cánh diều bài 27 Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 10 bài 27 Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành hàng không?

  • A. Sử dụng có hiệu quả những thành tựu khoa học kĩ thuật mới
  • B. Cước phí vận tải đắt, trọng tải thấp, chủ yếu chở hành khách
  • C. Tốc độ vận chuyển nhanh không phương tiện nào sánh kịp
  • D. Có vai trò thứ yếu chuyên chở hành khách giữa các châu lục

Câu 2: Phương tiện vận tải phổ biến ở các vùng hoang mạc là

  • A. gia súc
  • B. máy bay
  • C. tàu hoả
  • D. ô tô

Câu 3: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng sâu sắc tới sự vận tải hành khách, đặc biệt là bằng đường bộ?

  • A. Quy mô, cơ cấu dân số
  • B. Trình độ phát triển kinh tế
  • C. Truyền thống, phong tục tập quán
  • D. Phân bố dân cư, đô thị

Câu 4: Kênh Kiel nối liền biển/đại dương nào sau đây?

  • A. Địa Trung Hải và Hồng Hải
  • B. Bắc Hải và biển Ban Tích
  • C. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương
  • D. Thái Bình Dương và Đại Tây dương

Câu 5:  Mạng lưới giao thông vận tải ở các nước đang phát triển còn lạc hậu chủ yếu là do

  • A. thiếu vốn đầu tư
  • B. dân cư phân bố không đồng đều
  • C. trình độ công nghiệp hóa còn thấp
  • D. điều kíện tự nhiên không thuận lợi

Câu 6: Kênh đào Xuy-ê có vai trò quan trọng đối với việc vận chuyển hàng hóa nào từ các nước Trung Đông đến các nền kinh tế phát triển?

  • A. Lương thực
  • B. Hàng tiêu dùng
  • C. Máy móc
  • D. Dầu mỏ

Câu 7: Sự tồn tại và phát triển của một cảng biển không phụ thuộc vào?

  • A. có mặt của vùng tiền cảng
  • B. có mặt hậu phương cảng
  • C. tuyến đường dài hay ngắn
  • D. vị trí thuận lợi xây cản

Câu 8: Yếu tố nào sau đây quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải?

  • A. Vốn đầu tư nước ngoài
  • B. Chính sách Nhà nước
  • C. Điều kiện tự nhiên
  • D. Trình độ lao động

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành vận tải đường biển?

  • A. Có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường biển
  • B. Là loại hình vận chuyển hàng hóa quốc tế
  • C. Khối lượng luân chuyển hàng hóa rất lớn
  • D. Sự phát triển luôn gắn chặt với nội thương

Câu 10: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải được tính bằng

  • A. số hàng hóa và hành khách đã được vận chuyển và luân chuyển
  • B. tổng lượng hàng hóa đã được vận chuyển và luân chuyển
  • C. số hàng hóa và hành khách đã được luân chuyển
  • D. số hàng hóa và hành khách đã được vận chuyển

Câu 11: Yếu tố nào sau đây không hoàn toàn đúng với đặc điểm phân bố ngành vận tải đường sông?

  • A. Khu vực đường sông quan trọng đều có kênh đào
  • B. Có cơ sở kinh tế phân bố dọc theo các dòng sông
  • C. Phải có dòng sông lớn, có giá trị về vận tải thuỷ
  • D. Có nhiều phụ lưu, có cửa sông mở về phía biển

Câu 12: Những nước phát triển mạnh ngành đường sông hồ là

  • A. các nước ở vùng ôn đới
  • B. Các nước ở châu Âu
  • C. các nước châu Á, châu Phi
  • D. Hoa Kì, Canada và Nga

Câu 13: Ngành giao thông vận tải có khối lượng hàng hoá luân chuyển lớn nhất là

  • A. đường ô tô
  • B. đường sắt
  • C. đường hàng không
  • D. đường biển

Câu 14: Ngành đường biển đảm nhận chủ yếu việc vận chuyển

  • A. các vùng
  • B. nội địa
  • C. các tỉnh
  • D. quốc tế

Câu 15: Phương tiện thông tin nào dưới đây được coi là sớm nhất của loài người dùng để cầu cứu?

  • A. Đốt lửa lớn
  • B. Dùng ngựa
  • C. Đánh trống
  • D. Thối tù và

Câu 16: Tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?

  • A. Cước phí vận tải thu được
  • B. Khối lượng luân chuyển
  • C. Khối lượng vận chuyển
  • D. Cự li vận chuyển trung bình

Câu 17: Hoạt động phát triển của ngành bưu chính viễn thông phụ thuộc chặt chẽ vào sự phát triển của

  • A. quy mô dân số
  • B. kinh tế
  • C. cơ sở hạ tầng
  • D. khoa học - công nghệ

Câu 18: Ngành vận tải nào sau đây đảm nhiệm phần lớn trong vận tải hàng hóa quốc tế và có khối lượng luân chuyển lớn nhất thế giới?

  • A. Đường sắt
  • B. Đường hàng không
  • C. Đường ôtô
  • D. Đường biển

Câu 19: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành bưu chính viễn thông?

  • A. Trình độ phát triển kinh tế và mức sống dân cư
  • B. Sự phân bố các ngành kinh tế, phân bố dân cư
  • C. Sự phát triển của khoa học - công nghệ, kĩ thuật
  • D. Nguồn vốn đầu tư, hạ tầng, chính sách phát triển

Câu 20: Cảng biển lớn nhất thế giới trước đây gắn liền với việc ra đời của ngành bảo hiểm là

  • A. Kôbê
  • B. NewYork
  • C. Rotterdam
  • D. London

Câu 21: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng tới việc mở rộng và hiện đại hoá mạng lưới bưu chính viễn thông?

  • A. Trình độ phát triển
  • B. Dân cư và lao động
  • C. Khoa học - công nghệ
  • D. Nguồn vốn đầu tư

Câu 22: Gần 1/2 số sân bay quốc tế nằm ở quốc gia/khu vực nào sau đây?

  • A. Hoa Kì và các nước Đông Âu
  • B. Nhật Bản và các nước Đông Âu
  • C. Hoa Kì và Tây Âu
  • D. Nhật Bản, Anh và Pháp

Câu 23: Nước ta hòa mạng internet năm nào dưới đây?

  • A. 1999
  • B. 1996
  • C. 1997
  • D. 1998

Câu 24: Khu vực nào giao thông vận tải đường sông không phát triển về mùa đông?

  • A. Các nước gió mùa
  • B. Vùng cận nhiệt
  • C. Miền nhiệt đới
  • D. Xứ lạnh

Câu 25: Chỉ tiêu đánh giá sự phát triển của ngành bưu chính viễn thông giữa các nước là

  • A. bình quân máy điện thoại trên 100 dân
  • B. bình quân máy điện thoại trên 150 dân
  • C. bình quân máy điện thoại trên 200 dân
  • D. bình quân máy điện thoại trên 250 dân

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác