Trắc nghiệm Công nghệ lâm nghiệp thủy sản 12 cánh diều ôn tập Chủ đề 7: Công nghệ thức ăn thủy sản
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ lâm nghiệp thủy sản 12 cánh diều ôn tập Chủ đề 7: Công nghệ thức ăn thủy sản có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thức ăn thuỷ sản là
- A. sản phẩm bổ sung các chất kháng cho động vâth thuỷ sản.
- B. sản phẩm cung cấp thành phần có lợi cho sự phát triển của động vật thuỷ sản.
- C. sản phẩm cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của động vật thuỷ sản.
D. sản phẩm cung cấp dinh dưỡng, thành phần có lợi cho sự phát triển của động vật thuỷ sản.
Câu 2: Trong thức ăn chăn nuôi, các chất vô cơ là
- A. khoáng đa lượng.
- B. protein, lipid, carbonhydrate,…
- C. nước.
D. khoáng đa lượng và khoáng vi lượng.
Câu 3: Ý nào sau đây nói không đúng về thức ăn hỗn hợp?
- A. Là loại thức ăn được phối hợp từ nhiều loại thành phần nguyên liệu khác nhau theo một công thức nhất định.
- B. Thức ăn hỗn hợp được sản xuất bằng quy trình công nghệ cao có thành phần dinh dưỡng cân đối được gọi là thức ăn công nghiệp.
- C. Là những thức ăn tự chế biến từ một số nguyên liệu sẵn có nhưng thành phần dinh dưỡng chưa cân đối.
D. Là một thành phần đơn lẻ hoặc kết hợp được thêm vào để chế biến thành thức ăn thủy sản.
Câu 4: Thức ăn thuỷ sản không bao gồm
A. thức ăn kích thích tăng trưởng.
- B. thức ăn hỗn hợp.
- C. chất bổ sung.
- D. thức ăn tươi sống và nguyên liệu.
Câu 5: Đâu không phải thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn thuỷ sản?
- A. nước.
B. chất kích thích tăng trưởng.
- C. chất vô cơ.
- D. chất hữu cơ.
Câu 6: Thức ăn hỗn hợp có vai trò là
A. chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng để phì hợp với từng loài, từng giai đoạn sinh trưởng và phát triển thuỷ sản.
- B. tăng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phẩn ăn, động vật tiêu hoá, hấp thu chất dinh dưỡng tốt hơn.
- C. cung cấp chất dinh dưỡng (protein hàm lượng cao) cho động vật thuỷ sản, phù hợp với đặc tính bắt mồi chủ động.
- D. phối chế thức ăn, cung cấp protein, năng lượng và chất phụ gia.
Câu 7: Chất bổ sung có vai trò là
- A. chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng để phì hợp với từng loài, từng giai đoạn sinh trưởng và phát triển thuỷ sản.
- B. tăng giá trị dinh dưỡng trong khẩu phẩn ăn, động vật tiêu hoá, hấp thu chất dinh dưỡng tốt hơn.
C. cung cấp chất dinh dưỡng (protein hàm lượng cao) cho động vật thuỷ sản, phù hợp với đặc tính bắt mồi chủ động.
- D. phối chế thức ăn, cung cấp protein, năng lượng và chất phụ gia .
Câu 8: Thức ăn trong hình dưới đây thuộc nhóm thức ăn nào cho thuỷ sản?
A. Thức ăn hỗn hợp.
- B. Thức ăn tươi sống.
- C. Chất bổ sung.
- D. Nguyên liệu.
Câu 9: Thức ăn trong hình dưới đây thuộc nhóm thức ăn nào cho thuỷ sản?
- A. Thức ăn hỗn hợp.
B. Thức ăn tươi sống.
- C. Chất bổ sung.
- D. Nguyên liệu.
Câu 10: Vì sao bảo quản nhóm nguyên liệu cung cấp protein ở dạng bột sấy khô còn bảo quản nhóm nguyên liệu cung cấp năng lượng dạng hạt hoặc miếng khô?
- A. Nguyên liệu cung cấp năng lượng dạng bột dễ bị mốc hơn dạng hạt và miếng.
- B. Dạng hạt và miếng dễ bảo quản hơn.
C. Nhóm nguyên liệu cung cấp năng lượng dạng bột dễ hút ẩm hơn dạng hạt và miếng.
- D. Dạng hạt và miếng dễ chế biến hơn.
Câu 11: Trong chế biến thức ăn thuỷ sản, chế biến thức ăn công nghiệp có đặc điểm
- A. thực hiện ở quy mô nhỏ hoặc hộ gia đình.
- B. thức ăn có thời gian bảo quản ngắn.
C. thực hiện ở quy mô hớn, thời gian bảo quản dài.
- D. thức ăn chỉ cần cắt, thái, xay, nghiền nhỏ,…
Câu 12: Cho các nhận định sau:
- Trong thức ăn chăn nuôi, các chất vô cơ là khoáng đa lượng.
- Thức ăn thuỷ sản được chia thành 3 nhóm.
- Thức ăn hỗn hợp có vai trò là chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng để phì hợp với từng loài, từng giai đoạn sinh trưởng và phát triển thuỷ sản.
- Chất kích thích tăng trưởng không phải thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn thuỷ sản.
- Trong thức ăn chăn nuôi, các chất hữu cơ là protein, lipid, carbonhydrate,…
Số nhận định đúng là
- A. 2.
B. 3.
- C. 4.
- D. 5.
Câu 13: Các chất bổ sung nên được bảo quản ở nhiệt độ bao nhiêu?
A. Dưới 30 oC nhưng thời hạn bảo quản tùy thuộc vào từng loại chất.
- B. Dưới 20 oC nhưng thời hạn bảo quản tùy thuộc vào từng loại chất
- C. Dưới 40 oC nhưng thời hạn bảo quản tùy thuộc vào từng loại chất
- D. Dưới 50 oC nhưng thời hạn bảo quản tùy thuộc vào từng loại chất
Câu 14: Thức ăn tươi sống phải bảo quản ở nhiệt độ
- A. từ - 10 oC đến 0 oC, nhưng không quá 6 tháng.
- B. từ - 20 oC đến 1 oC, nhưng không quá 6 tháng.
- C. từ - 30 oC đến -10 oC, nhưng không quá 6 tháng.
D. từ - 20 oC đến 0 oC, nhưng không quá 6 tháng.
Câu 15: Thức ăn công nghiệp thường có độ ẩm thấp hơn bao nhiêu %?
- A. 10 %.
B. 12 %.
- C. 15 %.
- D. 17 %.
Câu 16: Bước cuối cùng trong chế biến thức ăn công nghiệp là gì?
- A. Sơ chế nguyên liệu bằng cách phơi hoặc sây khô, băm nhỏ, xay, nghiền,…
- B. Phối trộn nguyênn liệu và bổ sung chất khoáng, phụ gia thích hợp.
- C. Lựa chọn nguyên liệu phù hợp.
D. Sấy khô, đóng gói và bảo quản.
Câu 17: Trong thức ăn thuỷ sản, thức ăn hỗn hợp thường có dạng là
- A. viên ngắn và viên dài.
- B. viên tròn, viên dẹt.
- C. viên to và viên nhỏ.
D. viên nổi và viên chìm.
Câu 18: Thức ăn tươi sống cần được bảo quản như thế nào?
- A. Bảo quản trong điều kiện nhiệt độ thường.
- B. Bảo quản ở nhiệt độ cao.
C. Bảo quản nhiệt độ thấp như kho lạnh, tủ lạnh,…
- D. Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng mặt trời.
Câu 19: Bảo quản thức ăn thủy sản ở nhiệt độ môi trường
- A. dưới 20 oC.
B. dưới 30 oC.
- C. dưới 40 oC.
- D. dưới 50 oC.
Câu 20: Vì sao trong bảo quản thức ăn thuỷ sản, thức ăn đặt trên giá, kệ tránh tiếp xúc với sàn nhà hoặc tường.?
A. Để tránh nhiễm ẩm, mốc.
- B. Để tránh bị mối mọt.
- C. Để tránh bị chuột cắn.
- D. Để tránh bị tiếp xúc với vi khuẩn.
Câu 21: Thức ăn hỗn hợp và chất bổ sung bảo quản ở nhiệt độ thường nhưng thức ăn tươi sống phải bảo quản lạnh vì
- A. thức ăn tươi sống có nhiều chất dinh dưỡng hơn.
- B. thức ăn tưới sống có hàm lượng protein cao hơn.
C. thức ăn tươi sống có hàm lượng nước cao hơn.
Câu 22: Ý nào dưới đây nói không đúng về bảo quản thức ăn hỗn hợp thủy sản?
A. Bảo quản thức ăn thủy sản ở nhiệt độ môi trường dưới 20 oC.
- B. Thức ăn phải được bảo quản trong nhà kho, tránh nước và tránh ánh nắng trực tiếp.
- C. Các bao thức ăn phải được chồng lên nhau trên kệ (không quá 10 bao) để tránh tiếp xúc trực tiếp với mặt đất và cách tường ít nhất từ 45 đến 50 cm.
- D. Tốt nhất nên sử dụng trong vòng từ 2 đến 4 tuần đầu sau khi sản xuất, không nên bảo quản quá 3 tháng.
Câu 23: Ý nào sau đây không phải của ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản thức ăn thủy sản?
- A. Các chất phụ gia này có thể là các enzyme tiết ra từ vi khuẩn có khả năng hoạt động bề mặt làm giảm hoặc loại bỏ tính của các độc tố nấm mốc.
B. Công nghệ vi sinh và công nghệ enzyme giúp thủy phân các phụ phẩm khó tiêu hóa thành những nguyên liệu thức ăn giàu dinh dưỡng, dễ tiêu hóa.
- C. Các chủng nấm đối kháng ức chế nấm phát triển.
- D. Nhiều chất phụ gia được bổ sung vào thức ăn thủy sản có tác dụng làm giảm quá trình oxy hóa, ức chế sự phát triển của các nấm mốc, vi khuẩn gây hại.
Câu 24: Cách chế biến trong hình dưới đây là kiểu chế biến thức ăn thuỷ sản nào?
- A. Chế biến thực ăn bán thủ công.
B. Chế biến thức ăn thủ công.
- C. Chế biến thức ăn công nghiệp.
- D. Chế biến thức ăn bán công nghiệp.
Câu 25: Cho các nhận định sau:
- Thức ăn tươi sống cần được bảo quản trong điều kiện nhiệt độ thường.
- Chất bổ sung thường có lượng nước rất thấp (5% đến 7%).
- Bước đầu tiên cùng trong chế biến thức ăn công nghiệp là sơ chế nguyên liệu bằng cách phơi hoặc sây khô, băm nhỏ, xay, nghiền,…
- Bảo quản chất bổ sung: đóng gói, phân loại và dán nhãn.
- Thức ăn tươi sống thường có hàm lượng nước cao.
Số nhận định đúng là
- A. 1.
- B. 2.
C. 3.
- D. 4.
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận