Đề thi cuối kì 2 ngữ văn 7 CTST: Đề tham khảo số 11
Đề tham khảo số 11 cuối kì 2 Ngữ văn 7 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TIẾNG VIỆT 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
I. ĐỌC HIỂU (6.0 điểm):
Đọc ngữ liệu sau:
[…] Tàu No-ti-lớt lặn xuống sâu hai, ba ngàn mét và ngày 20 tháng 4 lại nổi lên cách mặt biển một ngàn năm trăm mét. […] Khoảng 11 giờ trưa, Nét Len lưu ý tôi giữa đám tảo đó có một con vật gì đó rất đáng sợ.
[…] Tôi cũng đưa mắt nhìn qua ô cửa và bất giác lùi lại. Trước mắt tôi, một quái vật đang bơi tới. Đó là một con bạch tuộc dài chừng tám mét. Nó bơi lùi rất nhanh về phía tàu. Mắt nó màu xanh xám, nhìn thẳng không động đậy. Tám cánh tay, hay đúng hơn, tám chân từ đầu mọc dài gấp đôi thân và luôn luôn uốn cong. Nhìn thấy rõ hai trăm rưỡi cái giác ở phía trong vòi. Hai hàm răng bạch tuộc giống cái mỏ vẹt bằng sừng, luôn luôn mở ra, khép lại. Lưới nó cũng bằng chất sừng, hàm răng nhọn, rung lên bần bật mỗi khi thò ra khỏi mồm. Thân nó hình thoi phình ở giữa, là một khối thịt nặng chừng hai mươi, hai lăm tấn. Màu sắc nó thay đổi rất nhanh từ màu xám chì sang màu nâu đỏ.
Vì sao con bạch tuộc tức giận? Hẳn là vì sự xuất hiện của tàu No-ti-lớt to lớn hơn nó và vì vòi cũng như hai hàm răng của nó chẳng làm nên chuyện gì…
[…] Cuộc chiến đấu kéo dài mười lăm phút. Lũ bạch tuộc chiến bại, phần bị chết, phần bị thương, cuối cùng phải bỏ chiến trường mà lẩn xuống biển sâu. Thuyền trưởng Nê-mô, mình nhuốm đầy máu, đứng lặn người bên chiếc đèn pha mà nhìn xuống biển cả vừa nuốt mất một người đồng hương của mình. Mắt Nê-mô ứa lệ.
(Trích Hai vạn dặm dưới đáy biển, Giuyn Véc-nơ)
Thực hiện các yêu cầu sau:
Câu 1. Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích là?
A. Tự sự
B. Miêu tả
C. Biểu cảm
D. Nghị luận
Câu 2. Thể loại của đoạn trích trên là?
A. Truyện cổ tích
B. Truyền thuyết
C. Truyện cười
D. Truyện khoa học viễn tưởng.
Câu 3. Đề tài của văn bản là
A. phát minh khoa học, công nghệ.
B. khám phá thế giới bí ẩn dưới đáy đại dương.
C. chế tạo dược liệu.
D. du hành vũ trụ.
Câu 4. Không gian trong đoạn trích trên là ở đâu?
A. Vũ trụ.
B. Lòng đất.
C. Biển cả.
D. Âm phủ.
Câu 5. Nê-mô ứa lệ vì lí do gì?
A. Bạch tuộc nuốt mất người đồng hương của mình.
B. Lũ bạch tuộc chiến bại.
C. Anh ta nhìn thấy con quái vật đáng sợ.
D. Bạch tuộc bỏ chiến trường mà lẩn xuống biển sâu.
Câu 6. Có thể đặt tên cho đoạn trích là
A. Dòng Sông Đen.
B. Xưởng Sô-cô-la.
C. Một ngày của Ích-chi-an.
D. Bạch tuộc.
Câu 7.Trong câu Mắt Nê-mô ứa lệ, từ “lệ” có nghĩa là gì?
A. Bạch tuộc.
B. Thuyền trưởng.
C. Chảy nước mắt.
D. Nước mắt.
Câu 8. Thành phần nào được mở rộng trong câu sau là gì?
Tám cánh tay, hay đúng hơn, tám chân từ đầu mọc dài gấp đôi thân và luôn luôn uốn cong.
A. Chủ ngữ.
B. Vị ngữ.
C. Chủ ngữ và vị ngữ.
D. Trạng ngữ.
Câu 9. Trong câu “Vì sao con bạch tuộc tức giận?” có sử dụng phép tu từ nhân hóa. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 10. Từ đoạn trích trên, em hãy viết đoạn văn ngắn (5-7 dòng) về sự kì diệu của trí tưởng tượng.
II. VIẾT (4.0 điểm)
Viết bài văn bày tỏ cảm xúc của em về một thầy cô mà em yêu quý.
------------------------- Hết -------------------------
BÀI LÀM:
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................

BÀI LÀM:
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: TIẾNG VIỆT 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Phần | Câu | Nội dung | Điểm |
I | ĐỌC HIỂU | 6.0 | |
1 | A | 0.5 | |
2 | D | 0.5 | |
3 | B | 0.5 | |
4 | C | 0.5 | |
5 | A | 0.5 | |
6 | D | 0.5 | |
7 | D | 0.5 | |
8 | A | 0.5 | |
9 | A | 0.5 | |
10 | - Hình thức: đúng thể thức một đoạn văn (0,25 điểm) - Nội dung: Đảm bảo các ý cơ bản sau: (0,75 điểm) Sự kì diệu của trí tưởng tượng: Trí tưởng tượng đưa chúng ta đến với những thế giowid không có trong đời thực, hấp dẫn, độc đáo. Trí tưởng tượng là động lực thúc đẩy sự sáng tạo trong lao động theo sự hình dung, mơ ước của mình. Trí tưởng tượng giúp con người hình dung hoặc đưa ra dự báo về sự thay đổi của thế giới trong tương lai. - Chính tả, ngữ pháp: Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp (0,25 điểm). - Sáng tạo: Có cách diễn đạt mới mẻ, đọc đáo (0,25 điểm) | 1.5 | |
II | VIẾT | 4.0 | |
a. Đảm bảo bố cục bài văn biểu cảm gồm 3 phần: Mở bài, Thân bài, Kết bài. | 0,25 | ||
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: Biểu cảm về một thầy cô giáo mà em yêu quý. | 0,25 | ||
c. Các phần của bài viết *Mở bài - Giới thiệu thầy cô mà mình muốn bộc lộ cảm xúc. - Giới thiệu được cảm xúc sâu sắc của mình dành cho thầy cô. *Thân bài Giải thích câu tục ngữ - Biểu cảm được những đặc điểm nổi bật của thầy cô. - Biểu cảm được vai trò của thầy cô đối với bản thân. *Kết bài - Khẳng định được tình cảm, cảm xúc dành cho thầy cô. - Rút ra được điều đáng nhớ đối với bản thân. | 3,0 0,5 2,0 0.5 | ||
d. Chính tả, ngữ pháp Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt. | 0.25 | ||
e. Sáng tạo: Sử dụng sáng tạo các chi tiết miêu tả, tự sự khi bộc lộ cảm xúc. | 0.25 |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: TIẾNG VIỆT 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
TT | Kĩ năng | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Đọc hiểu | - Truyện khoa học viễn tưởng - Mở rộng thành phần chính và trạng ngữ trong câu bằng cụm từ - Ngữ cảnh - Phép tu từ | 4 | 0 | 4 | 0 | 0 | 2 | 0 | 60 | |
2 | Viết | Viết bài văn biểu cảm về con người | 0 | 1* | 0 | 1* | 0 | 1* | 0 | 1* | 40 |
Tổng | 25 | 5 | 15 | 15 | 0 | 30 | 0 | 10 | 100 | ||
Tỉ lệ % | 30% | 30% | 30% | 10% | |||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 Ngữ văn 7 Chân trời Đề tham khảo số 11, đề thi cuối kì 2 Ngữ văn 7 CTST, đề thi Ngữ văn 7 cuối kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 11
Bình luận