Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 trồng cây ăn quả KNTT: Đề tham khảo số 3

Trọn bộ Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 trồng cây ăn quả KNTT: Đề tham khảo số 3 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

CÔNG NGHỆ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ 9

KẾT NỐI TRI THỨC

ĐỀ BÀI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 

Câu 1 (0,25 điểm). Bệnh vàng lá do vi khuẩn nào gây ra?

  1. Liberobacter.
  2. Xanthomonas.
  3. Elsinoe fawcettii.
  4. Planococcus citri.

Câu 2 (0,25 điểm). Sâu vẽ bùa thường gây hại vào thời kì nào?

  1. Thời kì lộc non.
  2. Thời kì ra hoa.
  3. Thời kì trưởng thành.
  4. Thời kì quả chín.

Câu 3 (0,25 điểm). Thời kì kinh doanh của cây ăn quả có múi lượng phân bón được chia làm mấy lần?

  1. Hai lần.
  2. Ba lần.
  3. Bốn lần.
  4. Năm lần.

Câu 4 (0,25 điểm). Cây ăn quả có múi có thể trồng trên loại đất nào?

  1. Đất phù sa.
  2. Đất bazan.
  3. Đất cát pha.
  4. Nhiều loại đất khác nhau.

Câu 5 (0,25 điểm). Cây nhãn thuộc họ

A. bồ hòn.

B. cam quýt.

C. đào lộn hột.

D. dừa cạn.

Câu 6 (0,25 điểm). Mỗi năm cây nhãn có thể ra bao nhiêu đợt cành?

A. 2 - 3 đợt.

B. 2 - 4 đợt.

C. 3 - 5 đợt.

D. 1 - 3 đợt.

Câu 7 (0,25 điểm). Lá non của nhãn có màu gì?

A. Đỏ.

B. Đỏ tím.

C. Xanh.

D. Vàng.

Câu 8 (0,25 điểm). Ý nào sau đây nói không đúng về kĩ thuật trồng cây ăn quả có múi?

  1. Thời vụ tốt nhất là vụ xuân và vụ thu.
  2. Đào hố với kích thước 40cm x 60cm x 40cm.
  3. Lượng phân hữu cơ cho một hố trồng từ 20 kg đến 30 kg.
  4. Tùy thuộc vào từng giống và điều kiện thổ nhưỡng để bố trí khoảng cách trồng phù hợp.

Câu 9 (0,25 điểm). Đâu không phải là yêu cầu ngoại cảnh của cây ăn quả có múi?

  1. Có thể trồng ở những vùng có nhiệt độ từ 12 oC đến 39 oC.
  2. Cây sẽ ngừng sinh trưởng nếu nhiệt độ thấp hơn 15 oC và cao hơn 36 oC.
  3. Là loại cây ưa ẩm nhưng không chịu được úng.
  4. Là loại cây không ưa ánh sáng mạnh.

Câu 10 (0,25 điểm). Ý nào sau đây nói không đúng về đặc điểm thực vật học của cây ăn quả có múi?

  1. Lá thường có màu xanh, mọc so le, phiến lá hình trái xoan hoặc thon dài.
  2. Thường là hoa lưỡng tính.
  3. Là cây thân gỗ lớn hoặc cây bụi lớn.
  4. Hầu hết cây ăn quả có múi đều tự thụ phấn.

Câu 11 (0,25 điểm). Giai đoạn nào cây cần hạn chế tưới nước?

A. Nảy mầm.

B. Phân hoá mầm hoa.

C. Ra quả.

D. Phát triển.

Câu 12 (0,2 5điểm). Khi xuất hiện triệu chứng lá bị vàng có đốm xanh, gân lá xanh, lưng lá bị sưng và hóa bần thì cây đang bị nhiễm bệnh gì?

A. Bệnh loét.

B. Bệnh vàng lá.

C. Bệnh ghẻ lồi.

D. Sâu đục thân.

Câu 13 (0,25 điểm). Để nâng cao khả năng đậu quả cho cây ăn quả có múi, ta có thể sử dụng chất kích thích nào?

A. Paclobutrazol.

B. phân bón NPK

C. Cytokinin

D. GA3.

Câu 14 (0,25 điểm). Cùi nhãn chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng quả?

A. 15% đến 35%.

B. 25% đến 35%.

C. 35% đến 55%.

D. 25% đến 65%.

Câu 15 (0,25 điểm). Yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến sự hình thành trái trên cây chanh?

  1. Độ pH của đất.

  2. Thời gian chiếu sáng hàng ngày.

  3. Tần suất tưới nước.

  4. Mật độ cây trồng.

Câu 16 (0,25 điểm). Thời điểm nào là tối ưu nhất để bón phân cho cây cam giai đoạn phát triển?

  1. Ngay trước khi thu hoạch.

  2. Trước mùa mưa.

  3. Vào đầu mùa sinh trưởng.

  4. Giữa mùa đông.

Câu 17 (0,25 điểm). Một trong những nguyên nhân chính gây bệnh thối trái trên cây quýt là

  1. Thiếu ánh sáng.

  2. Tưới nước không đủ.

  3. Độ ẩm không khí quá cao.

  4. Cắt tỉa không đúng cách.

Câu 18 (0,25 điểm). Kĩ thuật nào dưới đây không phải là một phần của quy trình phòng trừ sinh học cho cây bưởi?

  1. Sử dụng thiên địch.

  2. Phun thuốc diệt côn trùng mạnh.

  3. Tạo môi trường sống cho thiên địch.

  4. Duy trì sự đa dạng sinh học trong vườn,

Câu 19 (0,25 điểm). Thời vụ trồng nhãn tốt nhất là

A. mùa Xuân.

B. mùa khô.

C. mùa mưa.

D. mùa Đông.

Câu 20 (0,25 điểm). Kích thước hố trồng nhãn đối với đất phù sa đất đồng bằng là

A. rộng 80cm; sâu 40 - 60cm.

B. rộng 100cm; sâu 40 - 60cm.

C. rộng 100cm; sâu 60 - 80cm.

D. rộng 80cm; sâu 60 - 80cm.

Câu 21 (0,25 điểm). Nhiệt độ hoa nhãn có thể thụ phấn, thụ tinh là

A. 20oC.                                         

B. 28oC.

C. 50oC.                             

D. 30oC.

Câu 22 (0,25 điểm). Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thường trồng nhãn vào tháng mấy trong năm?

A. Tháng 8.

B. Tháng 2.

C. Tháng 6.

D. Tháng 12.

Câu 23 (0,25 điểm). Lượng nước cần tưới trong giai đoạn cây nhãn phân hóa mầm hoa là

A. 10 đến 20 lít/ cây.

B. 20 đến 30 lít/ cây.

C. 10 đến 25 lít/ cây.

Câu 24 (0,25 điểm). Thời gian thích hợp khoanh vỏ cây nhãn thúc đẩy khả năng ra hoa là

A. tháng 10.

B. tháng 11.

C. tháng 12.

D. tháng 9.

Câu 25 (0,25 điểm). Yếu tố nào ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng ra hoa của cây nhãn?

  1. Thời gian tưới nước.

  2. Chế độ ánh sáng và nhiệt độ.

  3. Độ sâu của đất.

  4. Loại giống cây.

Câu 26 (0,25 điểm). Biện pháp nào hiệu quả nhất để phòng trừ bệnh đốm nâu trên lá nhãn?

  1. Phun thuốc trừ sau phổ rộng.

  2. Sử dụng phân bón hữu cơ.

  3. Thực hiện quản lí độ ẩm và thông thoáng vườn.

  4. Cắt tỉa cành bị bệnh.

Câu 27 (0,25 điểm). Khi nào là thời điểm thích hợp nhất để bón phân lá cho cây nhãn?

  1. Ngay sau khi thu hoạch.

  2. Khi cây bắt đầu ra lá mlới.

  3. Vào mùa khô.

  4. Trong giai đoạn cây đang ra hoa.

Câu 28 (0,25 điểm).  Phương pháp nào dưới đây không pahỉ là một kĩ thuật chăm sóc cây nhãn?

  1. Cắt tỉa cành già cỗi.

  2. Tưới nước trực tiếp vào gốc cây.

  3. Thay đổi giống cây hằng năm.

  4. Thực hiện bón phân định kì.

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu kĩ thuật điều khiển ra hoa, đậu quả.

Câu 2 (1,0 điểm). Đánh giá vai trò của việc phòng ngừa bệnh thối trái trong việc bảo vệ năng suất cây nhãn.

TRƯỜNG THCS ......................................

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024  2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ 9

BỘ KẾT NỐI TRI THỨC

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4 

Câu 5

Câu 6

A

A

C

D

A

C

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10 

Câu 11

Câu 12

B

B

B

C

B

B

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

D

D

A

C

C

B

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22 

Câu 23

Câu 24

C

A

A

A

D

C

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28 

 

B

C

B

C

 

        B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Câu 1

(2,0 điểm)

Kĩ thuật điều khiển ra hoa, đậu quả:

- Thúc đẩy khả năng ra hoa: Để thúc đẩy cây có múi ra hoa, sử dụng Paclobutrazol nồng độ từ 0,02% đến 0,04% tưới quanh gốc cây với lượng dùng từ 2,5 g đến 5 g/m bán kính tán hoặc sử dụng nồng độ từ 1 000 ppm đến 2 000 ppm xịt lên lá cây. Có thể sử dụng kết hợp biện pháp hạn chế tưới nước để nâng cao hiệu quả.

- Tăng khả năng đậu quả: Sử dụng GA3 với nồng độ từ 20 ppm đến 40 ppm phun cho cây ở thời kì đầu ra hoa với thời kì tạo quả non để tăng tỉ lệ đậu quả, giảm rụng quả. Đối với cây cam, sử dụng Brassinolide với nồng độ 5 mg/100 L nước để phun cho cây ở thời kfi đầu ra hoa và thời kì tạo quả non sẽ giúp tăng tỉ lệ đậu quả, tăng trọng lượng quả và năng suất.

 

Câu 2 

(1,0 điểm)

Vai trò của việc phòng ngừa bệnh thối trái trong việc bảo vệ năng suất cây nhãn:

-  Bảo vệ chất lượng trái: Bệnh thối trái có thể làm giảm chất lượng trái, gây mất giá trị thương phẩm. Phòng ngừa giúp đảm bảo trái nhãn có kích thước, màu sắc và độ ngọt tốt.

- Giảm thiệt hại năng suất: Bệnh thối trái không chỉ làm rụng trái mà còn ảnh hưởng đến số lượng trái thu hoạch. Việc kiểm soát bệnh giúp duy trì năng suất ổn định.

- Tăng cường sức khỏe cây: Phòng ngừa bệnh giúp cây duy trì sức khỏe, giảm stress và cải thiện khả năng chống chịu với các điều kiện môi trường bất lợi.

- Tiết kiệm chi phí: Kiểm soát bệnh từ sớm sẽ giảm thiểu chi phí chữa trị và thiệt hại do mất mùa, góp phần nâng cao lợi nhuận cho người trồng.

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Công nghệ 9 trồng cây ăn quả Kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Công nghệ 9 trồng cây ăn quả Kết nối tri thức, Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9

Bình luận

Giải bài tập những môn khác