Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 trồng cây ăn quả KNTT: Đề tham khảo số 2
Trọn bộ Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 trồng cây ăn quả KNTT: Đề tham khảo số 2 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ 9
KẾT NỐI TRI THỨC
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Cây ăn quả có múi thường là loại thực vật ___________
A. thân leo.
B. thân mềm.
C. thân gỗ.
D. thân bò.
Câu 2 (0,25 điểm). Mỗi năm cây nhãn có thể ra bao nhiêu đợt cành?
A. 2 - 3 đợt.
B. 2 - 4 đợt.
C. 3 - 5 đợt.
D. 1 - 3 đợt.
Câu 3 (0,25 điểm). Nhiệt độ hoa nhãn có thể thụ phấn, thụ tinh là
A. 20oC.
B. 28oC.
C. 50oC.
D. 30oC.
Câu 4 (0,25 điểm). Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thường trồng nhãn vào tháng mấy trong năm?
A. Tháng 8.
B. Tháng 2.
C. Tháng 6.
D. Tháng 12.
Câu 5 (0,25 điểm). Trong thời kỳ kinh doanh, lượng phân bón hữu cơ lần một là bao nhiêu?
A. 60%.
B. 80%.
C. 90%.
D. 100%.
Câu 6 (0,25 điểm). Cây ăn quả có múi chịu được cường độ ánh sáng nào sau đây?
A. 12 000 lux
B. 2 000 lux
C. 20 000 lux
D. 52 000 lux
Câu 7 (0,25 điểm). Làm thế nào để cải tạo đất và hạn chế cỏ dại cho nhãn?
A. Tưới nhiều nước.
B. Bón phân đúng lúc.
C. Trồng xen cây họ Đậu.
D. Phủ bạt quanh gốc.
Câu 8 (0,25 điểm). Quan sát ảnh sau, xác định loại sâu, bệnh hại cây ăn quả có múi
A. Sâu vẽ bùa.
B. Rệp sáp.
C. Sâu đục thân.
D. Bệnh vàng lá.
Câu 9 (0,25 điểm). Giai đoạn nào cây cần hạn chế tưới nước?
A. Nảy mầm.
B. Phân hoá mầm hoa.
C. Ra quả.
D. Phát triển.
Câu 10 (0,25 điểm). Mục đích của việc cắt tỉa, tạo cành của thời kì kinh doanh cây ăn quả có múi là
Tạo bộ khung tán khỏe
Loại bỏ các cành chết, cảnh bị tổn thương
Tạo bộ khung phân bố đều
Cắt bớt các cành mọc chen chúc nhau
Tỉa bỏ những quả nhỏ dị hình hoặc bị nhiễm sâu bệnh
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 11 (0,25 điểm). Lượng nước cần tưới trong giai đoạn cây nhãn phân hóa mầm hoa là
A. 10 đến 20 lít/ cây.
B. 20 đến 30 lít/ cây.
C. 10 đến 25 lít/ cây.
D. 25 đến 40 lít/ cây.
Câu 12 (0,25 điểm). Mục đích của việc chặt rễ cây nhãn là
A. cho cây ngừng phát triển.
B. ức chế sinh trưởng của cây.
C. kích thích quá trình sinh trưởng của cây.
D. loại bỏ rễ xấu, bệnh.
Câu 13 (0,25 điểm). Độ pH của đất trồng ăn quả có múi trong khoảng bao nhiêu để cây phát triển tốt?
A. 4 - 5.
B. 5 - 8.
C. 7 - 11.
D. 5,5 - 6,4.
Câu 14 (0,25 điểm). Đối với cây bưởi, khoảng cách trồng thường là
A. 3m x 3m hoặc 3m x 4m.
B. 4m x 4m hoặc 3m x 4m.
C. 5m x 5m hoặc 5m x 6m.
D. 8m x 8m hoặc 8m x 9m.
Câu 15 (0,25 điểm). Kích thước hố trồng cây ăn quả có múi là bao nhiêu?
A. 50cm x 50cm x 50cm.
B. 50cm x 60cm x 70cm.
C. 60cm x 60cm x 60cm.
D. 30cm x 40cm x 50cm.
Câu 16 (0,25 điểm). Khi xuất hiện triệu chứng lá bị vàng có đốm xanh, gân lá xanh, lưng lá bị sưng và hóa bần thì cây đang bị nhiễm bệnh gì?
A. Bệnh loét.
B. Bệnh vàng lá.
C. Bệnh ghẻ lồi.
D. Sâu đục thân.
Câu 17 (0,25 điểm). Để nâng cao khả năng đậu quả cho cây ăn quả có múi, ta có thể sử dụng chất kích thích nào?
A. Paclobutrazol.
B. phân bón NPK
C. Cytokinin
D. GA3.
Câu 18 (0,25 điểm). Đâu không phải là giống cây ăn quả có múi?
A. Cam.
B. Bưởi.
C. Dâu tây.
D. Quýt.
Câu 19 (0,25 điểm). Cho các phát biểu sau:
Vỏ quả dày
Vỏ quả mỏng
Vỏ thường có màu xanh khi chín chuyển sang màu vàng
Vỏ quả có các túi tinh dầu có mùi thơm đặc trưng.
Hạt có màu xanh lục.
Có hình bầu dục
Số phát biểu đúng về quả của cây ăn quả có múi:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 20 (0,25 điểm). Để thúc đẩy quá trình ra hoa, ta có thể sử dụng Paclobutrazol có nồng độ
A. 0,05%.
B. 0,2%.
C. 0,01%.
D. 0,03%.
Câu 21 (0,25 điểm). Cùi nhãn chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng quả?
A. 15% đến 35%.
B. 25% đến 35%.
C. 35% đến 55%.
D. 25% đến 65%.
Câu 22 (0,25 điểm). Cây xoài có những loại hoa nào?
A. Hoa đực và hoa cái.
B. Hoa đực và hoa lưỡng tính.
C. Hoa cái và hoa lưỡng tính.
D. Hoa đực, hoa cái và hoa lưỡng tính.
Câu 23 (0,25 điểm). Nhiệt độ thích hợp để nhãn sinh trưởng và phát triển là
A. 18 – 25oC.
B. 24 – 26oC.
C. 25 – 35oC.
D. 21 - 27oC.
Câu 24 (0,25 điểm). Thời gian thích hợp khoanh vỏ cây nhãn thúc đẩy khả năng ra hoa là
A. tháng 10.
B. tháng 11.
C. tháng 12.
D. tháng 9.
Câu 25 (0,25 điểm). Nguyên nhân gây bệnh khô cháy hoa trên cây nhãn là
A. do nấm Phyllosticta sp.
B. do nấm Oidium sp.
C. do nấm Phytophthora sp.
D. do nhện lông nhung.
Câu 26 (0,25 điểm). Cây nhãn cần ít nước trong thời kỳ nào?
A. Thời kỳ ra hoa.
B. Thời kỳ sinh trưởng của quả.
C. Thời kỳ ra lá
D. Thời kỳ quả chín.
Câu 27 (0,25 điểm). Mục đích của việc chặt rễ cây nhãn là
A. cho cây ngừng phát triển.
B. ức chế sinh trưởng của cây.
C. kích thích quá trình sinh trưởng của cây.
D. loại bỏ rễ xấu, bệnh.
Câu 28 (0,25 điểm). Nên bón thúc cho cây nhãn vào thời gian nào?
A. Khi ra hoa.
B. Sau khi thu hoạch quả.
C. Khi ra hoa và sau khi thu hoạch quả.
D. Không cần bón thúc.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy mô tả một số bệnh hại: bệnh vàng lá Greening, bệnh loét, bệnh ghẻ lồi.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất nhãn.
TRƯỜNG THCS ......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ 9
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
C | C | A | A | D | A |
Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
C | B | B | B | A | B |
Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 |
D | C | C | B | D | C |
Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 |
A | D | D | D | D | C |
Câu 25 | Câu 26 | Câu 27 | Câu 28 | ||
A | D | B | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án |
Câu 1 (2,0 điểm) | Một số bệnh hại: - Bệnh vàng lá Greenning: Là bệnh nguy hiểm, gây hại phổ biến nhất trên cây có múi. Bệnh do vi khuẩn Liberobacter asiaticum gây ra. Bệnh lan truyền nhanh do trung gian truyền bệnh là rầy chổng cánh. Triệu chứng điển hình là lá bị vàng có đốm xanh, gân lá xanh, lưng lá bị sưng và hóa bần; quả nhỏ, dễ rụng, rễ bị thối hỏng. - Bệnh loét: Bệnh do vi khuẩn Xanthomonas citri gây ra, bệnh phát triển mạnh vào mùa xuân khi độ ẩm không khí cao. Triệu chứng điển hình là xuẩ hiện các vết bệnh trên lá, quả và cành; vết bệnh có màu nâu, bề mặt trên vết bệnh sần dùi, xung quanh vết bệnh có quầng màu vàng sáng. - Bệnh ghẻ lồi: Bệnh do nấm Elsinoe fawcettii gây ra. Bệnh gây hại trên hầu hết các bộ phận của cây như lá, quả và cành. Vết bệnh điển hình là những nốt hình tròn màu vàng đến nâu nhạt lồi lên và gồ ghề. Trên lá, bệnh gây hại chủ yếu ở giai đonạ lá non, làm lá bị biến dạng và thường nhô cao ở một mặt, lõm xuống ở mặt bên kia. |
Câu 2 (1,0 điểm) | Tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất nhãn: - Thay đổi nhiệt độ: Nhiệt độ tăng có thể ảnh hưởng đến quá trình ra hoa và kết trái, làm giảm năng suất và chất lượng trái nhãn. - Mưa thất thường: Lượng mưa biến động có thể gây khô hạn hoặc ngập úng, ảnh hưởng đến sự phát triển và sinh trưởng của cây nhãn. - Gia tăng sâu bệnh: Điều kiện khí hậu ấm hơn tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của sâu bệnh hại, dẫn đến tổn thất trong sản xuất. - Giảm đa dạng sinh học: Biến đổi khí hậu có thể làm thay đổi môi trường sống, giảm đa dạng sinh học và ảnh hưởng đến cân bằng tự nhiên trong hệ sinh thái trồng nhãn. … |
Đề thi Công nghệ 9 trồng cây ăn quả Kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Công nghệ 9 trồng cây ăn quả Kết nối tri thức, Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận