Dễ hiểu giải Tiếng Việt 2 Chân trời bài 2: Thời khóa biểu

Giải dễ hiểu bài 2: Thời khóa biểu. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Tiếng Việt 2 Chân trời dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 2: THỜI KHÓA BIỂU

KHỞI ĐỘNG

Câu hỏi: Cùng bạn kể tên các môn học em ở lớp Hai.

Giải nhanh:

Toán, Tiếng Việt, Đạo Đức, Tự nhiên và xã hội, Khoa học, Âm nhạc, Mĩ thuật,..

KHÁM PHÁ VÀ LUYỆN TẬP

Câu 1: Đọc: 

Thời khóa biểu

Thời khóa biểu lớp 2B trường Tiêu học Kim Đồng

(Năm học 2021-2022)

1. Đọc thời khóa biểu theo từng ngày (thứ-buổi-tiết).

2. Đọc thời khóa biểu theo từng ngày (buổi-thứ-tiết).

3. Kể tên các tiết học của lớp 2B vào ngày thứ 5.

4. Vì sao học sinh cần thời khóa biểu?

Giải nhanh: 

1. Tự đọc

2. Tự đọc

3. Toán, Tiếng Việt, Mĩ thuật, Âm nhạc, Tự học có hướng dẫn.

4. Giúp học sinh biết được mình học ở lớp nào, học môn nào ở đâu trong cả tuần học tập tại trường..

Câu 2: Viết:

a) Nghe-viết: Chuyện của thước kẻ (Từ đầu đến cả ba.)

b) Tìm từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng g hoặc gh, dùng để chỉ:

  • Một loại quả vỏ có gai, khi chín màu đỏ, thường dùng để nấu xôi.
  • Con vật thường gáy báo hiệu ngày mới.
  • Con vật gần giống cua biển, vỏ có hoa, càng dài.

c) Chọn chữ hoặc vần thích hợp với mỗi ô trống: 

BÀI 2: THỜI KHÓA BIỂUKHỞI ĐỘNGCâu hỏi: Cùng bạn kể tên các môn học em ở lớp Hai.Giải nhanh:Toán, Tiếng Việt, Đạo Đức, Tự nhiên và xã hội, Khoa học, Âm nhạc, Mĩ thuật,..KHÁM PHÁ VÀ LUYỆN TẬPCâu 1: Đọc: Thời khóa biểuThời khóa biểu lớp 2B trường Tiêu học Kim Đồng(Năm học 2021-2022)1. Đọc thời khóa biểu theo từng ngày (thứ-buổi-tiết).2. Đọc thời khóa biểu theo từng ngày (buổi-thứ-tiết).3. Kể tên các tiết học của lớp 2B vào ngày thứ 5.4. Vì sao học sinh cần thời khóa biểu?Giải nhanh: 1. Tự đọc2. Tự đọc3. Toán, Tiếng Việt, Mĩ thuật, Âm nhạc, Tự học có hướng dẫn.4. Giúp học sinh biết được mình học ở lớp nào, học môn nào ở đâu trong cả tuần học tập tại trường..Câu 2: Viết:a) Nghe-viết: Chuyện của thước kẻ (Từ đầu đến cả ba.)b) Tìm từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng g hoặc gh, dùng để chỉ:Một loại quả vỏ có gai, khi chín màu đỏ, thường dùng để nấu xôi.Con vật thường gáy báo hiệu ngày mới.Con vật gần giống cua biển, vỏ có hoa, càng dài.c) Chọn chữ hoặc vần thích hợp với mỗi ô trống: Giải nhanh: a) Nghe-viếtb) gấc, gà, ghẹ.c) chẳng, chẳng, tranh, trong -> cái gương.nhau, bao, bao -> đôi dép.Câu 3: Giải ô chữ sau:1. Bảng liệt kê các môn học của từng ngày trong tuần.2. Hoạt động di chuyển nhanh bằng chân.3. Vật có dạng thỏi, viên dùng để viết, vẽ lên bảng.4. Vật dùng để viết, kẻ, vẽ.5. Vật dùng để thắp sáng, soi sáng.Trả lời: Câu 4: Thực hiện các yêu cầu dưới đây:a) Đặt câu với từ ngữ tìm được ở cột màu xanh trong bài tập 3.b) Đặt và trả lời câu hỏi theo mẫu:- Em dùng bảng con để làm gì?- Em dùng bảng con để tập viết.Trả lời: a) Ở trường, em có rất nhiều bạn bè thân thiết.b) - Em dùng thước để làm gì?- Em dùng thước để kẻ.Câu 5: Nói và nghea) Cùng bạn nói và đáp lời chàoĐể làm quen với người bạn mớiKhi gặp bạn cùng lớpb) Đóng vai một đồ dùng học tập, nói lời khuyên bảo với thước kẻ.Giải nhanh: a)Rất vui được làm quen với cậu - Tớ cũng vậy.Chào cậu - Xin chào.b) Cậu đừng nên kiêu căng như vậy nữa, thước kẻ à!Câu 6: Tả đồ vật quen thuộca) Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.Bạn nhỏ tả những đặc điểm nào của chiếc bút?Hình dáng, kích thước, màu sắcHình dáng, chất liệu, màu sắcHình dáng, kích thước, chất liệuBạn nhỏ dùng những từ ngữ nào để tả mỗi bộ phận của chiếc bút máy?b) Viết 4-5 câu về chiếc bút chì dựa vào hình vẽ và từ ngữ gợi ý:Trả lời: a) Bạn nhỏ tả những đặc điểm của chiếc bút:Hình dáng, chất liệu, màu sắcBạn nhỏ dùng những từ ngữ để tả mỗi bộ phận của chiếc bút máy: dài, thuôn, tròn, nho nhỏ, óng ánh, xinh xinh, sáng lấp lánh.b) Chiếc bút chì yêu thích của em có vỏ ngoài sọc nâu pha với màu vàng rất đẹp. Chiều dài bút khoảng một gang tay. Thân bút tròn. Đầu bút nhọn. Bút giúp em dễ dàng kẻ, vẽ. Bên trên bút có gắng một cục tẩy màu hồng nhỏ xíu. Em rất thích chiếc bút này.VẬN DỤNG

BÀI 2: THỜI KHÓA BIỂUKHỞI ĐỘNGCâu hỏi: Cùng bạn kể tên các môn học em ở lớp Hai.Giải nhanh:Toán, Tiếng Việt, Đạo Đức, Tự nhiên và xã hội, Khoa học, Âm nhạc, Mĩ thuật,..KHÁM PHÁ VÀ LUYỆN TẬPCâu 1: Đọc: Thời khóa biểuThời khóa biểu lớp 2B trường Tiêu học Kim Đồng(Năm học 2021-2022)1. Đọc thời khóa biểu theo từng ngày (thứ-buổi-tiết).2. Đọc thời khóa biểu theo từng ngày (buổi-thứ-tiết).3. Kể tên các tiết học của lớp 2B vào ngày thứ 5.4. Vì sao học sinh cần thời khóa biểu?Giải nhanh: 1. Tự đọc2. Tự đọc3. Toán, Tiếng Việt, Mĩ thuật, Âm nhạc, Tự học có hướng dẫn.4. Giúp học sinh biết được mình học ở lớp nào, học môn nào ở đâu trong cả tuần học tập tại trường..Câu 2: Viết:a) Nghe-viết: Chuyện của thước kẻ (Từ đầu đến cả ba.)b) Tìm từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng g hoặc gh, dùng để chỉ:Một loại quả vỏ có gai, khi chín màu đỏ, thường dùng để nấu xôi.Con vật thường gáy báo hiệu ngày mới.Con vật gần giống cua biển, vỏ có hoa, càng dài.c) Chọn chữ hoặc vần thích hợp với mỗi ô trống: Giải nhanh: a) Nghe-viếtb) gấc, gà, ghẹ.c) chẳng, chẳng, tranh, trong -> cái gương.nhau, bao, bao -> đôi dép.Câu 3: Giải ô chữ sau:1. Bảng liệt kê các môn học của từng ngày trong tuần.2. Hoạt động di chuyển nhanh bằng chân.3. Vật có dạng thỏi, viên dùng để viết, vẽ lên bảng.4. Vật dùng để viết, kẻ, vẽ.5. Vật dùng để thắp sáng, soi sáng.Trả lời: Câu 4: Thực hiện các yêu cầu dưới đây:a) Đặt câu với từ ngữ tìm được ở cột màu xanh trong bài tập 3.b) Đặt và trả lời câu hỏi theo mẫu:- Em dùng bảng con để làm gì?- Em dùng bảng con để tập viết.Trả lời: a) Ở trường, em có rất nhiều bạn bè thân thiết.b) - Em dùng thước để làm gì?- Em dùng thước để kẻ.Câu 5: Nói và nghea) Cùng bạn nói và đáp lời chàoĐể làm quen với người bạn mớiKhi gặp bạn cùng lớpb) Đóng vai một đồ dùng học tập, nói lời khuyên bảo với thước kẻ.Giải nhanh: a)Rất vui được làm quen với cậu - Tớ cũng vậy.Chào cậu - Xin chào.b) Cậu đừng nên kiêu căng như vậy nữa, thước kẻ à!Câu 6: Tả đồ vật quen thuộca) Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.Bạn nhỏ tả những đặc điểm nào của chiếc bút?Hình dáng, kích thước, màu sắcHình dáng, chất liệu, màu sắcHình dáng, kích thước, chất liệuBạn nhỏ dùng những từ ngữ nào để tả mỗi bộ phận của chiếc bút máy?b) Viết 4-5 câu về chiếc bút chì dựa vào hình vẽ và từ ngữ gợi ý:Trả lời: a) Bạn nhỏ tả những đặc điểm của chiếc bút:Hình dáng, chất liệu, màu sắcBạn nhỏ dùng những từ ngữ để tả mỗi bộ phận của chiếc bút máy: dài, thuôn, tròn, nho nhỏ, óng ánh, xinh xinh, sáng lấp lánh.b) Chiếc bút chì yêu thích của em có vỏ ngoài sọc nâu pha với màu vàng rất đẹp. Chiều dài bút khoảng một gang tay. Thân bút tròn. Đầu bút nhọn. Bút giúp em dễ dàng kẻ, vẽ. Bên trên bút có gắng một cục tẩy màu hồng nhỏ xíu. Em rất thích chiếc bút này.VẬN DỤNG

Giải nhanh: 

a) Nghe-viết

b) gấc, gà, ghẹ.

c) 

  • chẳng, chẳng, tranh, trong -> cái gương.
  • nhau, bao, bao -> đôi dép.

Câu 3: Giải ô chữ sau:

1. Bảng liệt kê các môn học của từng ngày trong tuần.

2. Hoạt động di chuyển nhanh bằng chân.

3. Vật có dạng thỏi, viên dùng để viết, vẽ lên bảng.

4. Vật dùng để viết, kẻ, vẽ.

5. Vật dùng để thắp sáng, soi sáng.

BÀI 2: THỜI KHÓA BIỂUKHỞI ĐỘNGCâu hỏi: Cùng bạn kể tên các môn học em ở lớp Hai.Giải nhanh:Toán, Tiếng Việt, Đạo Đức, Tự nhiên và xã hội, Khoa học, Âm nhạc, Mĩ thuật,..KHÁM PHÁ VÀ LUYỆN TẬPCâu 1: Đọc: Thời khóa biểuThời khóa biểu lớp 2B trường Tiêu học Kim Đồng(Năm học 2021-2022)1. Đọc thời khóa biểu theo từng ngày (thứ-buổi-tiết).2. Đọc thời khóa biểu theo từng ngày (buổi-thứ-tiết).3. Kể tên các tiết học của lớp 2B vào ngày thứ 5.4. Vì sao học sinh cần thời khóa biểu?Giải nhanh: 1. Tự đọc2. Tự đọc3. Toán, Tiếng Việt, Mĩ thuật, Âm nhạc, Tự học có hướng dẫn.4. Giúp học sinh biết được mình học ở lớp nào, học môn nào ở đâu trong cả tuần học tập tại trường..Câu 2: Viết:a) Nghe-viết: Chuyện của thước kẻ (Từ đầu đến cả ba.)b) Tìm từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng g hoặc gh, dùng để chỉ:Một loại quả vỏ có gai, khi chín màu đỏ, thường dùng để nấu xôi.Con vật thường gáy báo hiệu ngày mới.Con vật gần giống cua biển, vỏ có hoa, càng dài.c) Chọn chữ hoặc vần thích hợp với mỗi ô trống: Giải nhanh: a) Nghe-viếtb) gấc, gà, ghẹ.c) chẳng, chẳng, tranh, trong -> cái gương.nhau, bao, bao -> đôi dép.Câu 3: Giải ô chữ sau:1. Bảng liệt kê các môn học của từng ngày trong tuần.2. Hoạt động di chuyển nhanh bằng chân.3. Vật có dạng thỏi, viên dùng để viết, vẽ lên bảng.4. Vật dùng để viết, kẻ, vẽ.5. Vật dùng để thắp sáng, soi sáng.Trả lời: Câu 4: Thực hiện các yêu cầu dưới đây:a) Đặt câu với từ ngữ tìm được ở cột màu xanh trong bài tập 3.b) Đặt và trả lời câu hỏi theo mẫu:- Em dùng bảng con để làm gì?- Em dùng bảng con để tập viết.Trả lời: a) Ở trường, em có rất nhiều bạn bè thân thiết.b) - Em dùng thước để làm gì?- Em dùng thước để kẻ.Câu 5: Nói và nghea) Cùng bạn nói và đáp lời chàoĐể làm quen với người bạn mớiKhi gặp bạn cùng lớpb) Đóng vai một đồ dùng học tập, nói lời khuyên bảo với thước kẻ.Giải nhanh: a)Rất vui được làm quen với cậu - Tớ cũng vậy.Chào cậu - Xin chào.b) Cậu đừng nên kiêu căng như vậy nữa, thước kẻ à!Câu 6: Tả đồ vật quen thuộca) Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.Bạn nhỏ tả những đặc điểm nào của chiếc bút?Hình dáng, kích thước, màu sắcHình dáng, chất liệu, màu sắcHình dáng, kích thước, chất liệuBạn nhỏ dùng những từ ngữ nào để tả mỗi bộ phận của chiếc bút máy?b) Viết 4-5 câu về chiếc bút chì dựa vào hình vẽ và từ ngữ gợi ý:Trả lời: a) Bạn nhỏ tả những đặc điểm của chiếc bút:Hình dáng, chất liệu, màu sắcBạn nhỏ dùng những từ ngữ để tả mỗi bộ phận của chiếc bút máy: dài, thuôn, tròn, nho nhỏ, óng ánh, xinh xinh, sáng lấp lánh.b) Chiếc bút chì yêu thích của em có vỏ ngoài sọc nâu pha với màu vàng rất đẹp. Chiều dài bút khoảng một gang tay. Thân bút tròn. Đầu bút nhọn. Bút giúp em dễ dàng kẻ, vẽ. Bên trên bút có gắng một cục tẩy màu hồng nhỏ xíu. Em rất thích chiếc bút này.VẬN DỤNG

Trả lời: 

BÀI 2: THỜI KHÓA BIỂUKHỞI ĐỘNGCâu hỏi: Cùng bạn kể tên các môn học em ở lớp Hai.Giải nhanh:Toán, Tiếng Việt, Đạo Đức, Tự nhiên và xã hội, Khoa học, Âm nhạc, Mĩ thuật,..KHÁM PHÁ VÀ LUYỆN TẬPCâu 1: Đọc: Thời khóa biểuThời khóa biểu lớp 2B trường Tiêu học Kim Đồng(Năm học 2021-2022)1. Đọc thời khóa biểu theo từng ngày (thứ-buổi-tiết).2. Đọc thời khóa biểu theo từng ngày (buổi-thứ-tiết).3. Kể tên các tiết học của lớp 2B vào ngày thứ 5.4. Vì sao học sinh cần thời khóa biểu?Giải nhanh: 1. Tự đọc2. Tự đọc3. Toán, Tiếng Việt, Mĩ thuật, Âm nhạc, Tự học có hướng dẫn.4. Giúp học sinh biết được mình học ở lớp nào, học môn nào ở đâu trong cả tuần học tập tại trường..Câu 2: Viết:a) Nghe-viết: Chuyện của thước kẻ (Từ đầu đến cả ba.)b) Tìm từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng g hoặc gh, dùng để chỉ:Một loại quả vỏ có gai, khi chín màu đỏ, thường dùng để nấu xôi.Con vật thường gáy báo hiệu ngày mới.Con vật gần giống cua biển, vỏ có hoa, càng dài.c) Chọn chữ hoặc vần thích hợp với mỗi ô trống: Giải nhanh: a) Nghe-viếtb) gấc, gà, ghẹ.c) chẳng, chẳng, tranh, trong -> cái gương.nhau, bao, bao -> đôi dép.Câu 3: Giải ô chữ sau:1. Bảng liệt kê các môn học của từng ngày trong tuần.2. Hoạt động di chuyển nhanh bằng chân.3. Vật có dạng thỏi, viên dùng để viết, vẽ lên bảng.4. Vật dùng để viết, kẻ, vẽ.5. Vật dùng để thắp sáng, soi sáng.Trả lời: Câu 4: Thực hiện các yêu cầu dưới đây:a) Đặt câu với từ ngữ tìm được ở cột màu xanh trong bài tập 3.b) Đặt và trả lời câu hỏi theo mẫu:- Em dùng bảng con để làm gì?- Em dùng bảng con để tập viết.Trả lời: a) Ở trường, em có rất nhiều bạn bè thân thiết.b) - Em dùng thước để làm gì?- Em dùng thước để kẻ.Câu 5: Nói và nghea) Cùng bạn nói và đáp lời chàoĐể làm quen với người bạn mớiKhi gặp bạn cùng lớpb) Đóng vai một đồ dùng học tập, nói lời khuyên bảo với thước kẻ.Giải nhanh: a)Rất vui được làm quen với cậu - Tớ cũng vậy.Chào cậu - Xin chào.b) Cậu đừng nên kiêu căng như vậy nữa, thước kẻ à!Câu 6: Tả đồ vật quen thuộca) Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.Bạn nhỏ tả những đặc điểm nào của chiếc bút?Hình dáng, kích thước, màu sắcHình dáng, chất liệu, màu sắcHình dáng, kích thước, chất liệuBạn nhỏ dùng những từ ngữ nào để tả mỗi bộ phận của chiếc bút máy?b) Viết 4-5 câu về chiếc bút chì dựa vào hình vẽ và từ ngữ gợi ý:Trả lời: a) Bạn nhỏ tả những đặc điểm của chiếc bút:Hình dáng, chất liệu, màu sắcBạn nhỏ dùng những từ ngữ để tả mỗi bộ phận của chiếc bút máy: dài, thuôn, tròn, nho nhỏ, óng ánh, xinh xinh, sáng lấp lánh.b) Chiếc bút chì yêu thích của em có vỏ ngoài sọc nâu pha với màu vàng rất đẹp. Chiều dài bút khoảng một gang tay. Thân bút tròn. Đầu bút nhọn. Bút giúp em dễ dàng kẻ, vẽ. Bên trên bút có gắng một cục tẩy màu hồng nhỏ xíu. Em rất thích chiếc bút này.VẬN DỤNG

Câu 4: Thực hiện các yêu cầu dưới đây:

a) Đặt câu với từ ngữ tìm được ở cột màu xanh trong bài tập 3.

b) Đặt và trả lời câu hỏi theo mẫu:

- Em dùng bảng con để làm gì?

- Em dùng bảng con để tập viết.

Trả lời: 

a) Ở trường, em có rất nhiều bạn bè thân thiết.

b) - Em dùng thước để làm gì?

- Em dùng thước để kẻ.

Câu 5: Nói và nghe

a) Cùng bạn nói và đáp lời chào

  • Để làm quen với người bạn mới
  • Khi gặp bạn cùng lớp

b) Đóng vai một đồ dùng học tập, nói lời khuyên bảo với thước kẻ.

Giải nhanh: 

a)

  • Rất vui được làm quen với cậu - Tớ cũng vậy.
  • Chào cậu - Xin chào.

b) Cậu đừng nên kiêu căng như vậy nữa, thước kẻ à!

Câu 6: Tả đồ vật quen thuộc

a) Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.

  • Bạn nhỏ tả những đặc điểm nào của chiếc bút?
  • Hình dáng, kích thước, màu sắc
  • Hình dáng, chất liệu, màu sắc
  • Hình dáng, kích thước, chất liệu
  • Bạn nhỏ dùng những từ ngữ nào để tả mỗi bộ phận của chiếc bút máy?

b) Viết 4-5 câu về chiếc bút chì dựa vào hình vẽ và từ ngữ gợi ý:

BÀI 2: THỜI KHÓA BIỂUKHỞI ĐỘNGCâu hỏi: Cùng bạn kể tên các môn học em ở lớp Hai.Giải nhanh:Toán, Tiếng Việt, Đạo Đức, Tự nhiên và xã hội, Khoa học, Âm nhạc, Mĩ thuật,..KHÁM PHÁ VÀ LUYỆN TẬPCâu 1: Đọc: Thời khóa biểuThời khóa biểu lớp 2B trường Tiêu học Kim Đồng(Năm học 2021-2022)1. Đọc thời khóa biểu theo từng ngày (thứ-buổi-tiết).2. Đọc thời khóa biểu theo từng ngày (buổi-thứ-tiết).3. Kể tên các tiết học của lớp 2B vào ngày thứ 5.4. Vì sao học sinh cần thời khóa biểu?Giải nhanh: 1. Tự đọc2. Tự đọc3. Toán, Tiếng Việt, Mĩ thuật, Âm nhạc, Tự học có hướng dẫn.4. Giúp học sinh biết được mình học ở lớp nào, học môn nào ở đâu trong cả tuần học tập tại trường..Câu 2: Viết:a) Nghe-viết: Chuyện của thước kẻ (Từ đầu đến cả ba.)b) Tìm từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng g hoặc gh, dùng để chỉ:Một loại quả vỏ có gai, khi chín màu đỏ, thường dùng để nấu xôi.Con vật thường gáy báo hiệu ngày mới.Con vật gần giống cua biển, vỏ có hoa, càng dài.c) Chọn chữ hoặc vần thích hợp với mỗi ô trống: Giải nhanh: a) Nghe-viếtb) gấc, gà, ghẹ.c) chẳng, chẳng, tranh, trong -> cái gương.nhau, bao, bao -> đôi dép.Câu 3: Giải ô chữ sau:1. Bảng liệt kê các môn học của từng ngày trong tuần.2. Hoạt động di chuyển nhanh bằng chân.3. Vật có dạng thỏi, viên dùng để viết, vẽ lên bảng.4. Vật dùng để viết, kẻ, vẽ.5. Vật dùng để thắp sáng, soi sáng.Trả lời: Câu 4: Thực hiện các yêu cầu dưới đây:a) Đặt câu với từ ngữ tìm được ở cột màu xanh trong bài tập 3.b) Đặt và trả lời câu hỏi theo mẫu:- Em dùng bảng con để làm gì?- Em dùng bảng con để tập viết.Trả lời: a) Ở trường, em có rất nhiều bạn bè thân thiết.b) - Em dùng thước để làm gì?- Em dùng thước để kẻ.Câu 5: Nói và nghea) Cùng bạn nói và đáp lời chàoĐể làm quen với người bạn mớiKhi gặp bạn cùng lớpb) Đóng vai một đồ dùng học tập, nói lời khuyên bảo với thước kẻ.Giải nhanh: a)Rất vui được làm quen với cậu - Tớ cũng vậy.Chào cậu - Xin chào.b) Cậu đừng nên kiêu căng như vậy nữa, thước kẻ à!Câu 6: Tả đồ vật quen thuộca) Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.Bạn nhỏ tả những đặc điểm nào của chiếc bút?Hình dáng, kích thước, màu sắcHình dáng, chất liệu, màu sắcHình dáng, kích thước, chất liệuBạn nhỏ dùng những từ ngữ nào để tả mỗi bộ phận của chiếc bút máy?b) Viết 4-5 câu về chiếc bút chì dựa vào hình vẽ và từ ngữ gợi ý:Trả lời: a) Bạn nhỏ tả những đặc điểm của chiếc bút:Hình dáng, chất liệu, màu sắcBạn nhỏ dùng những từ ngữ để tả mỗi bộ phận của chiếc bút máy: dài, thuôn, tròn, nho nhỏ, óng ánh, xinh xinh, sáng lấp lánh.b) Chiếc bút chì yêu thích của em có vỏ ngoài sọc nâu pha với màu vàng rất đẹp. Chiều dài bút khoảng một gang tay. Thân bút tròn. Đầu bút nhọn. Bút giúp em dễ dàng kẻ, vẽ. Bên trên bút có gắng một cục tẩy màu hồng nhỏ xíu. Em rất thích chiếc bút này.VẬN DỤNG

Trả lời: 

a) 

  • Bạn nhỏ tả những đặc điểm của chiếc bút:
  • Hình dáng, chất liệu, màu sắc
  • Bạn nhỏ dùng những từ ngữ để tả mỗi bộ phận của chiếc bút máy: dài, thuôn, tròn, nho nhỏ, óng ánh, xinh xinh, sáng lấp lánh.

b) Chiếc bút chì yêu thích của em có vỏ ngoài sọc nâu pha với màu vàng rất đẹp. Chiều dài bút khoảng một gang tay. Thân bút tròn. Đầu bút nhọn. Bút giúp em dễ dàng kẻ, vẽ. Bên trên bút có gắng một cục tẩy màu hồng nhỏ xíu. Em rất thích chiếc bút này.

VẬN DỤNG

Câu 1: Đọc một truyện về bạn bè.

a) Chia sẻ về truyện đã đọc

b) Viết vào phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ.

Giải nhanh:

  1. Truyện Sự tích hoa mào gà kể về chú gà Mái Mơ tặng bạn hoa mào gà bông hoa trên đầu mình.

Câu 2: Thực hiện các yêu cầu dưới đây:

a) Chia sẻ với bạn cách em chuẩn bị sách vở hằng ngày.

b) Trang trí thời khóa biểu và dán vào góc học tập của em.

Giải nhanh:

a) Hằng ngày em soạn sách vở theo thời khóa biểu, xếp gọn gàng rồi cho vào cặp sách.

b) Tự trang trí


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác