Câu hỏi tự luận Toán 9 Cánh diều bài 2: Từ giác nội tiếp đường tròn

Câu hỏi tự luận Toán 9 cánh diều bài 2: Từ giác nội tiếp đường tròn. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 9 cánh diều. Kéo xuống để tham khảo thêm.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

1. NHẬN BIẾT (4 câu)

Câu 1: Thế nào là tứ giác nội tiếp?

Câu 2: Trong một tứ giác nội tiếp đường tròn, tổng số đo hai góc đối bằng bao nhiêu?

Câu 3: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào nội tiếp được đường tròn? Giải thích.

1. NHẬN BIẾT (4 câu)

Câu 4: Trong các đường tròn 1. NHẬN BIẾT (4 câu) sau, đường tròn nào ngoại tiếp tứ giác 1. NHẬN BIẾT (4 câu) ? Giải thích.

1. NHẬN BIẾT (4 câu)     1. NHẬN BIẾT (4 câu)

2. THÔNG HIỂU (3 câu)

Câu 1: Trong hình vẽ dưới đây, cho 2. THÔNG HIỂU (3 câu).

2. THÔNG HIỂU (3 câu)

a) Tính các góc 2. THÔNG HIỂU (3 câu)của tứ giác 2. THÔNG HIỂU (3 câu).

b) Tính 2. THÔNG HIỂU (3 câu).

Câu 2: Trong hình vẽ dưới đây, cho 2. THÔNG HIỂU (3 câu).

2. THÔNG HIỂU (3 câu)

a) Tính các góc 2. THÔNG HIỂU (3 câu) của tứ giác 2. THÔNG HIỂU (3 câu).

b) Tính 2. THÔNG HIỂU (3 câu).

Câu 3: Cho tứ giác 2. THÔNG HIỂU (3 câu) nội tiếp đường tròn. Tính số đo các góc còn lại của tứ giác đó trong các trườn hợp sau:

a) 2. THÔNG HIỂU (3 câu)2. THÔNG HIỂU (3 câu).                              b) 2. THÔNG HIỂU (3 câu)2. THÔNG HIỂU (3 câu).

3. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Cho tam giác 3. VẬN DỤNG (7 câu) có ba góc nhọn. Vẽ các đường cao 3. VẬN DỤNG (7 câu)3. VẬN DỤNG (7 câu) của tam giác 3. VẬN DỤNG (7 câu). Gọi 3. VẬN DỤNG (7 câu) là giao điểm của 3. VẬN DỤNG (7 câu)3. VẬN DỤNG (7 câu).

a) Chứng minh 3. VẬN DỤNG (7 câu) là tứ giác nội tiếp.

b) Chứng minh 3. VẬN DỤNG (7 câu) là tứ giác nội tiếp.

Câu 2Cho tam giác nhọn 3. VẬN DỤNG (7 câu) 3. VẬN DỤNG (7 câu). Đường tròn 3. VẬN DỤNG (7 câu) đường kính 3. VẬN DỤNG (7 câu) cắt 3. VẬN DỤNG (7 câu) lần lượt tại 3. VẬN DỤNG (7 câu). Đường thẳng 3. VẬN DỤNG (7 câu) cắt 3. VẬN DỤNG (7 câu) tại 3. VẬN DỤNG (7 câu)và đường thẳng 3. VẬN DỤNG (7 câu) cắt 3. VẬN DỤNG (7 câu) tại 3. VẬN DỤNG (7 câu).

a) Chứng minh tứ giác 3. VẬN DỤNG (7 câu) nội tiếp.

b)  Chứng minh tứ giác 3. VẬN DỤNG (7 câu) nội tiếp.

Câu 3: Cho tứ giác nội tiếp 3. VẬN DỤNG (7 câu) có tam giác 3. VẬN DỤNG (7 câu) là tam giác nhọn. Vẽ các đường cao 3. VẬN DỤNG (7 câu)3. VẬN DỤNG (7 câu) của tam giác 3. VẬN DỤNG (7 câu). Gọi 3. VẬN DỤNG (7 câu) là giao điểm của 3. VẬN DỤNG (7 câu)3. VẬN DỤNG (7 câu).

a) Chứng minh 3. VẬN DỤNG (7 câu).

b) Chứng minh 3. VẬN DỤNG (7 câu).

c) Chứng minh 3. VẬN DỤNG (7 câu).

d) Chứng minh 3. VẬN DỤNG (7 câu).

Câu 4: Cho tam giác 3. VẬN DỤNG (7 câu) vuông tại 3. VẬN DỤNG (7 câu). Kẻ đường cao 3. VẬN DỤNG (7 câu) và phân giác trong 3. VẬN DỤNG (7 câu) của góc 3. VẬN DỤNG (7 câu). Phân giác trong góc 3. VẬN DỤNG (7 câu)cắt 3. VẬN DỤNG (7 câu) lần lượt tại 3. VẬN DỤNG (7 câu). Chứng minh rằng: 3. VẬN DỤNG (7 câu).

Câu 5: Cho điểm 3. VẬN DỤNG (7 câu) thuộc cung nhỏ 3. VẬN DỤNG (7 câu) của đường tròn 3. VẬN DỤNG (7 câu). Một đường thẳng 3. VẬN DỤNG (7 câu)ở ngoài 3. VẬN DỤNG (7 câu) và vuông góc với 3. VẬN DỤNG (7 câu); 3. VẬN DỤNG (7 câu) cắt 3. VẬN DỤNG (7 câu) lần lượt tại 3. VẬN DỤNG (7 câu). Chứng minh rằng 3. VẬN DỤNG (7 câu) cùng thuộc một đường tròn.

Câu 6: Cho tam giác 3. VẬN DỤNG (7 câu) và đường cao 3. VẬN DỤNG (7 câu) gọi 3. VẬN DỤNG (7 câu) lần lượt là trung điểm của 3. VẬN DỤNG (7 câu). Đường tròn ngoại tiếp tam giác 3. VẬN DỤNG (7 câu) cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác 3. VẬN DỤNG (7 câu) tại 3. VẬN DỤNG (7 câu). Chứng minh 3. VẬN DỤNG (7 câu) là tứ giác nội tiếp và 3. VẬN DỤNG (7 câu) đi qua trung điểm của 3. VẬN DỤNG (7 câu).

Câu 7: Trên các cạnh 3. VẬN DỤNG (7 câu) của hình vuông 3. VẬN DỤNG (7 câu) ta lấy lần lượt các điểm 3. VẬN DỤNG (7 câu) sao cho 3. VẬN DỤNG (7 câu). Đường thẳng 3. VẬN DỤNG (7 câu) cắt các đường thẳng 3. VẬN DỤNG (7 câu) tương ứng tại các điểm 3. VẬN DỤNG (7 câu).

a) Chứng minh rằng các tứ giác 3. VẬN DỤNG (7 câu)3. VẬN DỤNG (7 câu) nội tiếp.

b) Chứng minh rằng các điểm 3. VẬN DỤNG (7 câu) nằm trên cùng một đường tròn.

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Cho đường tròn 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) nội tiếp 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu), tiếp xúc với cạnh 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) lần lượt ở 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)4. VẬN DỤNG CAO (2 câu). Gọi 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) là tâm đường tròn nội tiếp 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu). Các đường phân giác trong của 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) cắt đường thẳng 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) lần lượt tại 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)4. VẬN DỤNG CAO (2 câu).  Chứng minh 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu).

Câu 2: Cho tam giác cân 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) là điểm trên cạnh đáy 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu). Kẻ các đường thẳng 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) lần lượt song song với 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) gọi 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) là điểm đối xứng với 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) qua 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu). Chứng minh bốn điểm 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) cùng thuộc một đường tròn.

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Bài tập tự luận Toán 9 cánh diều bài 2: Từ giác nội tiếp đường tròn, Bài tập Ôn tập Toán 9 cánh diều bài 2: Từ giác nội tiếp đường tròn, câu hỏi ôn tập 4 mức độ Toán 9 CD bài 2: Từ giác nội tiếp đường tròn

Bình luận

Giải bài tập những môn khác