Câu hỏi tự luận Toán 9 Cánh diều bài 2: Phương trình bậc hai một ẩn

Câu hỏi tự luận Toán 9 cánh diều bài 2: Phương trình bậc hai một ẩn. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 9 cánh diều. Kéo xuống để tham khảo thêm.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

1. NHẬN BIẾT (3 câu)

Câu 1: Hãy trình bày cách giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai.

Câu 2: Giải các phương trình sau

a) 1. NHẬN BIẾT (3 câu)                                                 b) 1. NHẬN BIẾT (3 câu)

Câu 3: Xác định hệ số 1. NHẬN BIẾT (3 câu) Tính biệt thức 1. NHẬN BIẾT (3 câu) (hoặc 1. NHẬN BIẾT (3 câu) nếu 1. NHẬN BIẾT (3 câu)) rồi tìm nghiệm của các phương trình sau

a) 1. NHẬN BIẾT (3 câu)                                            b) 1. NHẬN BIẾT (3 câu)

2. THÔNG HIỂU (4 câu)

Câu 1: Giải các phương trình sau: 

a) 2. THÔNG HIỂU (4 câu)              b) 2. THÔNG HIỂU (4 câu)

Câu 2: Cho phương trình 2. THÔNG HIỂU (4 câu) 2. THÔNG HIỂU (4 câu). Tìm 2. THÔNG HIỂU (4 câu) để phương trình 2. THÔNG HIỂU (4 câu)có nghiệm kép

Câu 3: Cho phương trình 2. THÔNG HIỂU (4 câu)(m là tham số) (1)

a) Tìm giá trị của 2. THÔNG HIỂU (4 câu)để phương trình 2. THÔNG HIỂU (4 câu)có nghiệm 2. THÔNG HIỂU (4 câu)

b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của 2. THÔNG HIỂU (4 câu)phương trình (1) luôn có nghiệm.

Câu 4: Chứng minh rằng với 2. THÔNG HIỂU (4 câu) các phương trình sau luôn có nghiệm:

a) 2. THÔNG HIỂU (4 câu)                                      b) 2. THÔNG HIỂU (4 câu)

3. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Cho phương trình 3. VẬN DỤNG (7 câu) (m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình:

a) Có hai nghiệm phân biệt                                                          

b) Có nghiệm kép

c) Vô nghiệm                                                                               

d) Có đúng một nghiệm

e) Có nghiệm 

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ 3. VẬN DỤNG (7 câu), cho hàm số 3. VẬN DỤNG (7 câu) có đồ thị 3. VẬN DỤNG (7 câu) và đường thẳng 3. VẬN DỤNG (7 câu) 

a) Vẽ đồ thị 3. VẬN DỤNG (7 câu)3. VẬN DỤNG (7 câu) trên cùng mặt phẳng tọa độ.

b) Tìm tọa độ giao điểm của 3. VẬN DỤNG (7 câu)3. VẬN DỤNG (7 câu) bằng phép tính.

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ 3. VẬN DỤNG (7 câu) cho parabol 3. VẬN DỤNG (7 câu) 

a) Vẽ đồ thị parabol 3. VẬN DỤNG (7 câu)

b) Bằng phép tính, tìm tất cả các điểm thuộc parabol 3. VẬN DỤNG (7 câu) (khác gốc tọa độ 3. VẬN DỤNG (7 câu)) có tung độ gấp hai lần hoành độ.

Câu 4: Cho hàm số 3. VẬN DỤNG (7 câu). Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 3. VẬN DỤNG (7 câu) cắt đường thẳng 3. VẬN DỤNG (7 câu) tại điểm có tung độ bằng 2?

Câu 5: Cho hàm số 3. VẬN DỤNG (7 câu) có đồ thị là 3. VẬN DỤNG (7 câu).

a) Vẽ đồ thị 3. VẬN DỤNG (7 câu) trên mặt phẳng tọa độ. 

b) Tìm 3. VẬN DỤNG (7 câu) để 3. VẬN DỤNG (7 câu) tiếp xúc với Parabol 3. VẬN DỤNG (7 câu).

Câu 6: Cho Parabol 3. VẬN DỤNG (7 câu) và đường thẳng 3. VẬN DỤNG (7 câu) ( 3. VẬN DỤNG (7 câu) là tham số). Tim điều kiện của tham số 3. VẬN DỤNG (7 câu) đề 3. VẬN DỤNG (7 câu) cắt 3. VẬN DỤNG (7 câu) tại hai điểm nằm về hai phia của trục tung.

Câu 7Cho đường thẳng 3. VẬN DỤNG (7 câu) và Parabol 3. VẬN DỤNG (7 câu)

a) Tìm m để đường thẳng 3. VẬN DỤNG (7 câu) đi qua 3. VẬN DỤNG (7 câu)

b) Tìm m để đường thẳng 3. VẬN DỤNG (7 câu) tiếp xúc với Parabol 3. VẬN DỤNG (7 câu)

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) cho Parabol 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu), trên 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) lấy hai điểm 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu). Xác định điểm 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) thuộc cung nhỏ 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) của 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) sao cho diện tích tam giác 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) lớn nhất.

Câu 2: Quãng đường 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) gồm một đoạn lên dốc dài 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu). một đoạn bằng phẳng dài 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) và một đoạn xuống dốc 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) dài 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) (như hình vẽ). Một người đi xe đạp từ 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) đến 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) và quay về 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) ngay hết tổng cộng 130 phút. Biết rằng vận tốc người đó đi trên đoạn đường bằng phẳng là 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) và vận tốc xuống dốc lớn hơn vân tốc lên dốc 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) (vận tốc lên dốc, xuống dốc lúc đi và về như nhau). Tính vận tốc lúc lên dốc và lúc xuống dốc của người đó.

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Bài tập tự luận Toán 9 cánh diều bài 2: Phương trình bậc hai một ẩn, Bài tập Ôn tập Toán 9 cánh diều bài 2: Phương trình bậc hai một ẩn, câu hỏi ôn tập 4 mức độ Toán 9 CD bài 2: Phương trình bậc hai một ẩn

Bình luận

Giải bài tập những môn khác