Câu hỏi tự luận Toán 12 kết nối Bài 15: Phương trình đường thẳng trong không gian

Câu hỏi tự luận Toán 12 kết nối tri thức Bài 15: Phương trình đường thẳng trong không gian. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 12 kết nối tri thức. Kéo xuống để tham khảo thêm.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

1. NHẬN BIẾT (6 CÂU)

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ 1. NHẬN BIẾT (6 CÂU)cho đường thẳng 1. NHẬN BIẾT (6 CÂU) có phương trình tham số 1. NHẬN BIẾT (6 CÂU). Phương trình chính tắc của đường thẳng 1. NHẬN BIẾT (6 CÂU)là?

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ 1. NHẬN BIẾT (6 CÂU) cho đường thẳng 1. NHẬN BIẾT (6 CÂU) có phương trình chính tắc 1. NHẬN BIẾT (6 CÂU). Phương trình tham số của đường thẳng 1. NHẬN BIẾT (6 CÂU) là?

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ 1. NHẬN BIẾT (6 CÂU)cho đường thẳng 1. NHẬN BIẾT (6 CÂU). Đường thẳng 1. NHẬN BIẾT (6 CÂU) đi qua điểm 1. NHẬN BIẾT (6 CÂU) và có vectơ chỉ phương 1. NHẬN BIẾT (6 CÂU) có tọa độ là?

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ 1. NHẬN BIẾT (6 CÂU)cho đường thẳng 1. NHẬN BIẾT (6 CÂU). Đường thẳng 1. NHẬN BIẾT (6 CÂU) đi qua điểm 1. NHẬN BIẾT (6 CÂU) và có vectơ chỉ phương 1. NHẬN BIẾT (6 CÂU) có tọa độ là?

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ 1. NHẬN BIẾT (6 CÂU) phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng 1. NHẬN BIẾT (6 CÂU) qua điểm 1. NHẬN BIẾT (6 CÂU) và có vectơ chỉ phương 1. NHẬN BIẾT (6 CÂU)

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ 1. NHẬN BIẾT (6 CÂU) phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc 1. NHẬN BIẾT (6 CÂU) của đường thẳng đi qua hai điểm 1. NHẬN BIẾT (6 CÂU)1. NHẬN BIẾT (6 CÂU)?

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)cho  tam giác 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
2. THÔNG HIỂU (10 CÂU). Phương trình đường trung tuyến 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) của tam giác 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) là?

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)cho tam giác 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) với 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU). Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) và song song với 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) là?

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU). Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) và song song với trục hoành là?

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) cho đường thẳng 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) . Phương trình chính tắc của đường thẳng 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) đi qua điểm 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) và song song với 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) là?

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)cho đường thẳng 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU). Phương trình tham số của đường thẳng 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) đi qua điểm 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) và song song với 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) là?

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)cho mặt phẳng 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)2. THÔNG HIỂU (10 CÂU). Phương trình chính tắc của của đường thẳng 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) đi qua điểm 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) và vuông góc với 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) là?

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) cho mặt phẳng 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU). Phương trình tham số của đường thẳng 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) đi qua 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) và vuông góc với 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) là?

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)phương trình đường thẳng 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) đi qua điểm 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) và vuông góc với mặt phẳng 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) là?

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) cho tam giác 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)2. THÔNG HIỂU (10 CÂU). Phương trình 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) đi qua trọng tâm của tam giác 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) và vuông góc với mặt phẳng 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) là?

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) cho hai điểm 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)2. THÔNG HIỂU (10 CÂU). Phương trình 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) đi qua trọng tâm của 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) và vuông góc với mặt phẳng 2. THÔNG HIỂU (10 CÂU) là?

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ 3. VẬN DỤNG (5 CÂU) phương trình đường thẳng 3. VẬN DỤNG (5 CÂU) đi qua điểm 3. VẬN DỤNG (5 CÂU) đồng thời vuông góc với hai vectơ 3. VẬN DỤNG (5 CÂU)3. VẬN DỤNG (5 CÂU) là?

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ 3. VẬN DỤNG (5 CÂU) cho hai điểm 3. VẬN DỤNG (5 CÂU) và đường thẳng 3. VẬN DỤNG (5 CÂU). Phương trình đường thẳng đi qua điểm 3. VẬN DỤNG (5 CÂU), đồng thời vuông góc với hai đường thẳng 3. VẬN DỤNG (5 CÂU)3. VẬN DỤNG (5 CÂU) là?

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ 3. VẬN DỤNG (5 CÂU) cho hai đường thẳng 3. VẬN DỤNG (5 CÂU)3. VẬN DỤNG (5 CÂU). Phương trình đường thẳng 3. VẬN DỤNG (5 CÂU) đi qua điểm 3. VẬN DỤNG (5 CÂU) và vuông góc với hai đường thẳng 3. VẬN DỤNG (5 CÂU) là?

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ 3. VẬN DỤNG (5 CÂU) cho mặt phẳng 3. VẬN DỤNG (5 CÂU) và đường thẳng 3. VẬN DỤNG (5 CÂU). Phương trình đường thẳng 3. VẬN DỤNG (5 CÂU) đi qua điểm 3. VẬN DỤNG (5 CÂU) song song với 3. VẬN DỤNG (5 CÂU) và vuông góc với 3. VẬN DỤNG (5 CÂU) là?

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ 3. VẬN DỤNG (5 CÂU) cho hai mặt phẳng 3. VẬN DỤNG (5 CÂU)3. VẬN DỤNG (5 CÂU). Phương trình đường thẳng 3. VẬN DỤNG (5 CÂU) đi qua điểm 3. VẬN DỤNG (5 CÂU), song song với hai mặt phẳng 3. VẬN DỤNG (5 CÂU) là?

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) cho mặt cầu 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU). Phương trình đường thẳng 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) đi qua tâm của mặt cầu 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU), song song với 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) và vuông góc với đường thẳng 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) là?

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) cho đường thẳng 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) và mặt thẳng 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU). Gọi 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)là hình chiếu của 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) lên 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)Phương trình tham số của 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) là?

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) cho đường thẳng 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU). Hình chiếu song song của 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) lên mặt phẳng 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)theo phương 4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU) có phương trình là?

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Bài tập tự luận Toán 12 kết nối tri thức Bài 15: Phương trình đường thẳng trong không, Bài tập Ôn tập Toán 12 kết nối tri thức Bài 15: Phương trình đường thẳng trong không, câu hỏi ôn tập 4 mức độ Toán 12 KNTT Bài 15: Phương trình đường thẳng trong không

Bình luận

Giải bài tập những môn khác