Tắt QC

[Cánh diều] Trắc nghiệm địa lí bài 13: Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn lịch sử và địa lí 6 phần địa lí bài 13: Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió sách cánh diều. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Không khí luôn luôn chuyển động từ 

  • A. Áp cao về áp thấp.
  • B. Đất liền ra biển.
  • C. Áp thấp về áp cao.
  • D. Biển vào đất liền.

Câu 2: Ở nước ta có hoạt động của gió hành tinh?

  • A.Gió Tây ôn đới
  • B.Gió Mậu dịch
  • C.Gió Đông cực
  • D.Gió mùa

Câu 3: Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây?

  • A. Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
  • B. Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
  • C. Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
  • D. Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.

Câu 4: Khí quyển chứa loại khí nào nhiều nhất?

  • A.Nitơ
  • B.Ôxy
  • C.Agon
  • D.Cacbon điôxít

Câu 5: Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng

  • A. 18km.
  • B. 14km.
  • C. 16km.
  • D. 20km.

Câu 6:Tên một lớp trong cấu tạo vỏ Trái Đất?

  • A.Lớp vỏ
  • B.Lớp trung gian
  • C.Lớp nhân
  • D.Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Vì sao Trái Đất có màu xanh khi nhìn từ khí quyển?

  • A.Do khúc xạ ánh sáng
  • B.Màu xanh của rừng
  • C.Màu xanh của nước biển
  • D.Cả 3 nguyên nhân trên

Câu 8: Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây?

  • A. Vùng vĩ độ thấp.
  • B. Vùng vĩ độ cao.
  • C. Biển và đại dương.
  • D. Đất liền và núi.

Câu 9: Nguyên nhân sinh ra gió là do?

  • A.Sự hoạt động của hoàn lưu khí quyển
  • B.Sự phân bố xem kẽn của các đai áp
  • C.Sự tác động của con người
  • D.Sức hút của trọng lực Trái Đất

Câu 10: Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng?

  • A. 3 tầng.
  • B. 4 tầng.
  • C. 2 tầng.
  • D. 5 tầng.

Câu 11: Các tầng cao của khí quyển không có đặc điểm là:

  • A.Từ 80km trở lên
  • B.Không khí cực loãng.
  • C.Không có quan hệ với đời sống con người
  • D.Có quan hệ mật thiết với đời sống con người

Câu 12:  Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là

  • A. Khí nitơ.
  • B. Khí cacbonic.
  • C. Oxi.
  • D. Hơi nước.

Câu 13: Vì sao trong Hệ Mặt Trời chỉ duy nhất Trái Đất tồn tại sự sống?

  • A.Có nước
  • B.Nhiệt độ phù hợp
  • C.Bầu khí quyển chứa oxy
  • D.Cả 3 đáp án trên

Câu 14: Vì sao gió không thổi thẳng từ khu vực khí áp cao tới khu vực khí áp thấp mà lại lệch hướng?

  • A.Quãng thời gian dài
  • B.Tác động của con người
  • C.Vận động tự quay của Trái Đất
  • D.Trái Đất quay quanh Mặt Trời

Câu 15: Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu vành đai khí áp?

  • A. 5.
  • B. 6.
  • C. 7.
  • D. 8.

Câu 16: Tầng khí quyển nằm sát mặt đất là?

  • A.Tầng đối lưu
  • B.Tầng Ion nhiệt
  • C.Tầng cao của khí quyển
  • D.Tầng bình lưu

Câu 17: Dựa vào tiêu chí nào sau đây để đặt tên cho các khối khí?

  • A. Khí áp và độ ẩm khối khí.
  • B. Nhiệt độ và bề mặt tiếp xúc.
  • C. Độ ẩm và nhiệt độ khối khí.
  • D. Đặc tính và bề mặt tiếp xúc.

Câu 18: Khí hậu nước ta chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của gió nào?

  • A.Gió mùa
  • B.Gió Tín phong
  • C.Gió Đất
  • D.Gió biển

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo