Tắt QC

[Cánh diều] Trắc nghiệm địa lí bài 12: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn lịch sử và địa lí 6 phần địa lí bài 12: Thực hành: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản sách cánh diều. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Loại bải đồ có tỉ lệ lớn hơn (1 : 200 000) là?

  • A.bản đồ tỉ lệ lớn
  • B.bản đồ tỉ lệ bé
  • C.bản đồ tỉ lệ cực lớn
  • D.bản đồ tỉ lệ cực bé

Câu 2: Ở trên đại dương vỏ Trái Đất có độ dày thế nào?

  • A. 20 - 30km.
  • B. Dưới 20km.
  • C. 30 - 40km.
  • D. Trên 40km.

Câu 3: Căn cứ vào đường đồng mức trên lược đồ địa hình ta không thể xác định được?

  • A.biết được độ dốc của địa hình
  • B.khoảng cách thực tế giữa các địa điểm.
  • C.độ cao của các địa điểm trên lược đồ
  • D.Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 4: Cho hình vẽ sau

Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng nhất hình dạng của địa hình núi ở hình vẽ trên

  • A.đỉnh nhọn, sườn dốc.
  • B.sườn tây dốc, sườn đông thoải.
  • C.đỉnh tròn, sườn thoải.
  • D.sườn tây thoải, sườn đông dốc.

Câu 5: Ở nước ta, các loại khoáng sản than tập trung chủ yếu ở

  • A. Tây Bắc.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đông Bắc.

Câu 6: Hiện tượng nào sau đây là do tác động của ngoại lực?

  • A. Núi lửa.
  • B. Đứt gãy.
  • C. Bồi tụ. 
  • D. Uốn nếp.

Câu 7: Hãy cho biết lược đồ địa hình tỉ lệ lớn là gì?

  • A.Lược đồ tỉ lệ lớn là lược đồ thể hiện đăc điểm địa hình (độ cao, độ dốc...) của nhiều khu vực có diện tích lớn bằng đường đồng mức.
  • B.Lược đồ tỉ lệ lớn là lược đồ thể hiện đặc điểm địa hình (độ cao, độ dốc...) của một khu vực có diện tích nhỏ bằng đường đồng mức.
  • C.Lược đồ tỉ lệ lớn là lược đồ thể hiện địa hình của nhiều khu vực có diện tích nhỏ bằng đường đồng mức.
  • D.Lược đồ tỉ lệ lớn là lược đồ thể hiện địa hình của một khu vực có diện tích lớn bằng đường đồng mức.

Câu 8: Đường đồng mức là đường có đặc điểm như thế nào?

  • A.Đường nối liền các ngọn núi
  • B.Đường ranh giới cá khu vực
  • C.Đường nối liền những điểm có cùng đồ cao.
  • D.Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Mỏ khoáng sản nhiên liệu là

  • A. Dầu mỏ.
  • B. Đồng.
  • C. Titan.
  • D. Mangan.

Câu 10: Khi đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn người ta căn cứ vào đâu để tính độ cao của các địa điểm?

  • A.Đường ranh giới
  • B.Đường đồng mức
  • C.Đỉnh núi
  • D.Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Núi trẻ không có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Sườn dốc.
  • B. Đỉnh cao nhọn.
  • C. Đỉnh tròn.
  • D. Thung lũng sâu.

Câu 12: Cần dựa vào đâu để tính được khoảng cách thực tế giữa các địa điểm khi đọc lược đồ địa hình?

  • A.Căn cứ màu sắc đường đồng mức
  • B.Khoảng cách giữa các đường đồng mức
  • C.Căn cứ vào đường đồng mức
  • D.Căn cứ vào tỉ lệ lược đồ

Câu 13: Lát cắt địa hình nghĩa là?

  • A.Lát cắt cho chúng ta thấy được đặc điểm địa hình của một khu vực theo một hướng cụ thể.
  • B.Lát cắt địa hình là cách thức thể hiện đặc điểm của bề mặt địa hình thực tế lên mặt phẳng dựa vào các đường đồng mức và thang màu sắc. Lát cắt cho chúng ta thấy được đặc điểm địa hình của một khu vực theo một hướng cụ thể.
  • C.Lát cắt địa hình là cách thức thể hiện đặc điểm của bề mặt địa hình thực tế lên mặt phẳng dựa vào các đường đồng mức và thang màu sắc
  • D.Đáp án khác

Câu 14: Mỏ khoáng sản kim loại đen là mỏ

  • A. Vàng.
  • B. Sắt.
  • C. Đồng.
  • D. Chì.

Câu 15: Khi đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn, dựa vào đâu để xác định địa hình đó dốc hay thỏa?

  • A.Dựa vào kí hiệu các ngọn núi
  • B.Dựa vào khoảng cách giữa các ngọn núi
  • C.Dựa vào đường đồng mức
  • D.Cả A và B đúng

Câu 16: Cấu tạo của Trái Đất không bao gồm lớp nào sau đây?

  • A. Man-ti.
  • B. Vỏ Trái Đất.
  • C. Nhân (lõi).
  • D. Vỏ lục địa.

Câu 17: Căn cứ không dùng để xác định độ cao tuyệt đối của các địa điểm trên bản đồ?

  • A.kí hiệu thể hiện độ cao.
  • B.đường đồng mức.
  • C.kích thước của kí hiệu.
  • D.phân tầng màu.

Câu 18: Các vùng đất xung quanh núi lửa đã dập tắt thuận lợi phát triển

  • A. Trồng trọt.
  • B. Công nghiệp.
  • C. Chăn nuôi.
  • D. Thủy điện.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo