Tắt QC

[Cánh diều] Trắc nghiệm địa lí bài 23: Thực hành - Tìm hiểu lớp phủ thực vật ở địa phương

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 6 bài 23: Thực hành - Tìm hiểu lớp phủ thực vật ở địa phương - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Đặc điểm sinh thái của rừng nhiệt đới lá

  • A. nền nhiệt độ cao, lượng mưa nhỏ.
  • B. nền nhiệt độ thấp, lượng mưa nhỏ.
  • C. nền nhiệt độ cao, lượng mưa lớn.
  • D. nền nhiệt độ thấp, lượng mưa lớn.

Câu 2: Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật chính nào?

  • A.Rừng cận nhiệt ẩm.
  • B.Rừng nhiệt đới ẩm.
  • C.Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
  • D.Rừng nhiệt đới ẩm.

Câu 3: Đâu không phải là nguyên nhân gây ảnh hưởng của con người đến sự mở rộng phân bố thực, động vật:

  • A.Lai tạo ra nhiều giống cây trồng, vật nuôi.
  • B.Mang cây trồng, vật nuôi từ nơi này đến nơi khác.
  • C.Khai thác rừng bừa bãi thu hẹp nơi sinh sống của sinh vật.
  • D.Trồng và bảo vệ rừng.

Câu 4: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây?

  • A. Xích đạo.
  • B. Hàn đới.
  • C. Cận nhiệt.
  • D. Nhiệt đới.

Câu 5:Một số thực vật rừng và cây trồng tiêu biểu ở miền khí hậu nhiệt đới ẩm là?

  • A.Dừa, cao su
  • B.Táo, nho, củ cải đường
  • C.Thông, tùng
  • D.Chà là, xương rồng

Câu 6: Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất?

  • A. Nước.
  • B. Không khí.  
  • C. Vô cơ.
  • D. Hữu cơ.

Câu 7:Hoạt động nào sau đây của con người giúp mở rộng phạm vi phân bố của động, thực vật?

  • A.Phá rừng bừa bãi.
  • B.Săn bắn động vật quý hiếm.
  • C.Lai tạo ra nhiều giống.
  • D.Đốt rừng làm nương rẫy.

Câu 8: Sự đa dạng của sinh vật được thể hiện ở sự đa dạng của

  • A. nguồn cấp gen.
  • B. thành phần loài.
  • C. số lượng loài.
  • D. môi trường sống.

Câu 9: Theo em ở nước ta, thành phố Sapa có thể phát triển các loại rau quả ôn đới (đào, mận, dâu tây, rau cao cấp), các loại hoa xứ lạnh. Đây là biểu hiện rõ nhất của sự phân bố thực vật theo

  • A.Độ cao địa hình
  • B.Hướng sườn
  • C.Đất
  • D.Vĩ độ

Câu 10: Trên Trái Đất có tất cả bao nhiêu đới ôn hòa?

  • A. 3.
  • B. 2.
  • C. 1.
  • D. 4.

Câu 11: Em hãy cho biết khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào ?

  • A.Thảo nguyên. Đất đen.
  • B.Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt .Đất đỏ nâu.
  • C.Hoang mạc và bán hoang mạc .Đất xám.
  • D.Rừng nhiệt đới ẩm. Đất đỏ vàng (feralit).

Câu 12: Những khu vực có sự thống trị của các áp cao cận chí tuyến hoặc nằm sâu trong lục địa thường là những khu vực có thảm thực vật nào dưới đây phát triển mạnh?

  • A.Thảm thực vật đài nguyên và ôn đới.
  • B.Thảm thực vật rừng xích đạo ẩm.
  • C.Thảm thực rừng nhiệt đới và cận nhiệt đới.
  • D.Thảm thực vật hoang mạc và bán hoang mạc.

Câu 13: Trên đại dương cá biển khoảng

  • A. 19 000 loài.
  • B. 15 000 loài.
  • C. 20 000 loài.
  • D. 60 000 loài.

Câu 14: Nguyên nhân thảm thực vật đài nguyên không xuất hiện ở bán cầu Nam do?

  • A.Đới lạnh ở bán cầu Nam không có đất, chỉ có băng tuyết
  • B.Bán cầu Nam không có đới lạnh
  • C.Bán cầu Nam không có nhiều núi cao như bán cầu Bắc
  • D.Bán cầu Bắc có nhiều kiểu khí hậu

Câu 15: Em hãy cho biết khí hậu xích đạo có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào?

  • A.Rừng nhiệt đới ẩm. Đất nâu vàng.
  • B.Rừng xích đạo. Đất đỏ vàng.
  • C.Rừng xích đạo. Đất đỏ vàng cận nhiệt.
  • D.Rừng nhiệt đới. Đất xám.

Câu 16: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?

  • A. Gió Tín phong.
  • B. Gió Đông cực.
  • C. Gió địa phương.
  • D. Gió Tây ôn đới. 

Câu 17: Sự phân bố thực vật có sự khác nhau giữa?

  • A.chân núi và sườn núi.
  • B.các nơi có khí hậu khác nhau.
  • C.các loại đất khác nhau.
  • D.tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 18: Đất mặn ở nước ta chủ yếu có các loại cây nào sau đây?

  • A. Chè, điều, cao su.
  • B. Sú, vẹt, đước, bần.
  • C. Lạc, mía, thuốc lá.
  • D. Cà phê, đước, mía.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo